CHỈ SỐ ĐO LƯỜNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CHỈ SỐ ĐO LƯỜNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Tính từchỉ số đo lườngthe index measuresan indicator that measuresmetricsố liệuchỉ sốmétthước đođo lườngmêtric

Ví dụ về việc sử dụng Chỉ số đo lường trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một chỉ số đo lường lạm phát như CPI.An index that measures inflation such as CPI.Cùng với đó đã xác định rõ 10 chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản.At the same time, 10 indicators were identified to measure the level of deprivation of basic social services.Chỉ số đo lường hàng đầu của Youtube là số phút đã xem.YouTube's top metric is the number of minutes watched.Đây cũng là một chỉ số đo lường sự hiệu quả của quy trình tuyển dụng.This also serves as an indicator of the efficiency of the recruitment process.Chỉ số đo lường những thay đổi theo tháng trong ngành.The index measures month-to-month changes in the industry.Click Through Rate( CTR) là chỉ số đo lường quan trọng trong SEO.Click Through Rate(CTR) is one of the important metrics of SEO.Chỉ số đo lường giá cả hàng hóa ở cấp độ bán sỉ.The index measures the price of goods at the wholesale level.Chỉ số này được dùng làm chỉ số đo lường chính đối với các điều kiện của thị trường Hồng Kông.It is used as the main indicator to measure the conditions of the Hong Kong market.Chỉ số đo lường sự cam kết của mỗi quốc gia trong việc bảo đảm tự do kinh tế với số điểm từ 0 đến 100.The index measures each nation's commitment to free enterprise on a scale of 0 to 100.The AIA chỉ báocáo ngày của kiến trúc Billings chỉ số đo lường 46.9, giảm mạnh kể từ tháng tám của 51,4.The AIA just reported September's Architecture Billings Index measuring 46.9, a sharp drop since August's 51.4.Đây là chỉ số đo lường triển vọng kinh tế sáu tháng. Điều này sẽ ảnh hưởng đến EUR.The ZEW Economic Sentiment Index gauges the six-month economic outlook. Affects the EUR.Báo cáo xây dựng nhà ở đóng vai trò như là một chỉ số đo lường sức mạnh của một lĩnh vực xây dựng và thị trường nhà ở.The Housing Starts report acts as an indicator measuring the strength of a construction sector and housing market.Đây là chỉ số đo lường thị trường, với các thành phần của nó được xem xét hàng năm vào mỗi tháng 9.This is a market weighted index, with its constituents reviewed on an annual basis every September.Giả sử một nhóm người đang muốn tạo ra một chỉ số đo lường một trong những yếu tố cơ bản nhất của thị trường: biến động giá.Suppose we want to create an indicator that measures one of the most basic elements of the markets: price swings.Có một chỉ số đo lường nội dung quan trọng khác, điều này cho thấy liệu nội dung của bạn dễ đọc hay khó đọc.There is another important content metric- readability, which shows if your content is easy or difficult to read.Nhưng từ năm 2012, Thụy Sĩ đã giảm từ vị trí 14 xuống 24 về chỉ số đo lường sự sẵn có của các kỹ sư và nhà khoa học.Since 2012, the country has dropped from 14th to 24th on the indicator measuring the availability of engineers and scientists.Chỉ số đo lường chi phí sinh hoạt cho người già sống theo cặp vợ chồng hoặc một mình- nhưng độc lập với trẻ em.The index measures the cost of living for older people living as couples or alone- but independent of children.Khái niệm Tổng hạnh phúc quốc gia( GNH)được phát triển nhằm đưa ra một chỉ số đo lường được chất lượng cuộc sống hay tiến bộ xã hội dưới giác độ tâm lý và triết học hơn là GDP.The concept of gross national happiness(GNH)was developed in an attempt to define an indicator that measures quality of life or social progress in more holistic and psychological terms than gross domestic product(GDP).Chỉ số đo lường chi phí vốn( capex) của tất cả các ngành công nghiệp Nhật Bản trừ ngành công nghiệp tài chính.The index measures capital expenditure(capex) of all the Japanese industries except the financial industry.Chiến lược được mô tả trong bài viết nàysử dụng mối tương quan trái chiều giữa chỉ số đô la Mỹ( chỉ số đo lường giá trị của đồng đô la Mỹ so với giá trị của một số loại tiền tệ chính) và giá vàng.The strategy we are going to describehere exploits the inverse relationship between the Dollar Index(the index measuring the value of the USD relative to the value of a basket of major currencies) and price of gold.Chỉ số đo lường sản lượng kết hợp của hai lĩnh vực sản xuất và dịch vụ và được coi là một hướng dẫn tốt cho sức khỏe kinh tế nói chung.The index measures the combined output of both the manufacturing and service sectors and is seen as a good guide to overall economic health.Trong 8 năm liên tiếp,Thụy Sỹ liên tục giữ được vương miện của mình về chỉ số đo lường hiệu suất đổi mới theo 80 chỉ số, từ tỷ lệ nộp đơn sở hữu trí tuệ đến tạo ứng dụng di động, chi tiêu giáo dục và các ấn phẩm khoa học và kỹ thuật.For eight years in a row, Switzerland retained its crown on the index that measures innovation performance according to 80 indicators, ranging from intellectual property filing rates to mobile-application creation, education spending, and scientific and technical publications.Chỉ số đô la, chỉ số đo lường đồng bạc xanh so với sáu đồng tiền chính khác, tăng 3,43% trong hai tuần qua khi dữ liệu kinh tế Mỹ tốt hơn so với khu vực đồng tiền chung euro và Nhật Bản.The dollar index, which measures the greenback against six major currencies, climbed 3.43 percent in the last two weeks as U.S. economic data has been better than those out of the eurozone and Japan.Theo báo cáo kinh tế, Bộ Lao động Mỹ cho biết số người xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu giảm trong tuần trước( ghi nhận đà giảm 3/ 4 tuần gần đây) và Ngân hàng Dự trữLiên bang Philadelphia cho biết chỉ số đo lường hoạt động sản xuất trong khu vực đã tăng lên 23,2 điể cm trong tháng 3 từ mức 22,3 điểm tháng trước đó.In economic news, the Labor Department reported that the number of first-time applicants for jobless benefits fell last week for the third time in four weeks andthe Federal Reserve Bank of Philadelphia said the index measuring manufacturing activity in the region climbed to 23.2 from 22.3 the prior month.Ngân hàng trung ương không công bố chỉ số đo lường sự khan hiếm hàng hóa kể từ tháng 3, sau khi 19 loại hàng hóa quan trọng đối mặt với“ vấn đề nghiêm trọng về nguồn cung".The central bank has not published the index that measures the shortages since March, when it found that 19 categories of key products were experiencing"serious supply problems.".Chỉ số đo lường hòa bình dựa trên 22 chỉ tiêu và định lượng, gồm xung đột trong nước và quốc tế đang diễn ra, an toàn xã hội và an ninh( bao gồm cả tỷ lệ tội phạm) và hoạt động quân sự.The Index measures peace based on 22 qualitative and quantitative indicators including ongoing domestic and international conflict, societal safety and security(including crime rates), and militarization.Chỉ số Hợp tác Nguồn nước, một chỉ số đo lường sự hợp tác do Nhóm Dự báo Chiến lược tạo ra, có thể giúp các quốc gia chung lưu vực sông và hồ giám sát mức độ hợp tác của họ.The Water Cooperation Quotient, a measure of collaboration created by the Strategic Foresight Group, can help countries sharing river basins and lakes monitor the intensity of their cooperation.ASX200 là một chỉ số đo lường hiệu suất của thị trường chứng khoán Úc và chỉ số này có thể được sử dụng như một hướng dẫn của các nhà đầu tư muốn hiểu nền kinh tế lớn nhất ở Châu Đại Dương đang hoạt động như thế nào.The ASX is an indicator that gauges the performance of the Australian stock market and this indicator could be used as a guide by investors that want to understand how the biggest economy in Oceania is performing.WB định nghĩa chỉ số đo lường vốn con người( HCI) của thế hệ tiếp theo là lượng vốn mà một đứa trẻ sinh ra ngày nay có thể mong đợi đạt được khi xem xét các rủi ro về sức khỏe và giáo dục hiện đang tồn tại tại quốc gia nơi đứa trẻ đó sống.The index measures the human capital of the next generation, defined as the amount of human capital that a child born today can expect to achieve in view of the risks of poor health and poor education currently prevailing in the country where that child lives.Ngoài kích thước tiêu chuẩn và chỉ số đo lường, ORK cũng có nhiều kích thước không chuẩn. Với hơn 8.000 kích cỡ o- ring khác nhau trong kho, chúng tôi có chính xác những gì bạn đang tìm kiếm và chúng tôi có thể đảm bảo giao hàng ngay lập tức với bất kỳ kích thước nào với số lượng lớn hoặc nhỏ.In addition to standard imperial and metric sizes, ORK also carries a wide variety of non-standard sizes. With over 8,000 different o-ring sizes in-stock, we have exactly what you are looking for and we can assure immediate delivery of any size in large or small quantities.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 962, Thời gian: 0.0274

Từng chữ dịch

chỉtrạng từonlyjustsimplysolelymerelysốdanh từnumbersốgiới từofsốtính từdigitalsốngười xác địnhmanyđođộng từmeasuredđodanh từmeasurementlườngđộng từanticipatemeasuringlườngdanh từmeasurementlườngtính từunintendedunforeseen chỉ số đóchỉ số đô la mỹ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh chỉ số đo lường English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Số đo Trong Tiếng Anh