CHỈ SỐ RỦI RO KHÍ HẬU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

CHỈ SỐ RỦI RO KHÍ HẬU Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch chỉ số rủi ro khí hậuclimate risk indexchỉ số rủi ro khí hậu

Ví dụ về việc sử dụng Chỉ số rủi ro khí hậu trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Theo tài liệu“ Chỉ số rủi ro khí hậu toàn cầu 2016”, Việt Nam là quốc gia xếp thứ bảy về rủi ro khí hậu dài hạn trên thế giới[ 18.According to the"Global Climate Risk Index 2016", Vietnam is ranked seventh in terms of long-term climate risk in the world.Việt Nam là một trong mười Quốc gia bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi biến đổi khí hậu theo đánh giá Chỉ số Rủi ro Khí hậu Toàn cầu của Germanwatch.Viet Nam is in the top ten countries affected by climate change, according to the Germanwatch's Global Climate Risk Index.Theo chỉ số rủi ro khí hậu năm 2012 do tổ chức Germanwatch công bố, Việt Nam đứng thứ 6 thế giới về các rủi ro khí hậu..According to the 2012 climate risk index produced by the organization Germanwatch, Vietnam ranks sixth in the world on climatic risks..Đối với các tòa nhà và cơ sở, hàng tồn kho sẽ chỉ định một chỉ số rủi ro khí hậu để hỗ trợ đánh giá và ưu tiên các dự án bảo trì.For buildings and facilities, the inventory will assign a climate risk index to assist in the evaluation and prioritization of maintenance projects.Theo Chỉ số rủi ro khí hậu toàn cầu 2017, cả hai Guatemala và Honduras là một trong những quốc gia chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu..According to the 2017 Global Climate Risk Index, both Guatemala and Honduras are among the countries most affected by climate change.Việt Nam là một trong 10 nước bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi biến đổi khí hậu, theo Chỉ số Rủi ro Khí hậu Hàng Năm mới nhất do tổ chức nghiên cứu Germanwatch đưa ra.Vietnam is one of 10 countries most affected by climate change, according to the latest annual Climate Risk Index published by the research organisation Germanwatch.Theo Chỉ số rủi ro khí hậu trung bình dài hạn từ năm 1996 đến 2015, Việt Nam nằm trong số 10 quốc gia đứng đầu thế giới bị ảnh hưởng nặng nề nhất do thiên tai.According to the long-term average Climate Risk Index from 1996 to 2015, Vietnam ranks among the world's Top 10 countries most affected by disasters.Báo cáo chỉ số rủi ro khí hậu toàn cầu 2019 là chỉ số phân tích mức độ ảnh hưởng mà các quốc gia và vùng lãnh thổ phải gánh chịu do những yếu tố liên quan tới thời tiết như bão, lụt, sóng nhiệt.The Global Climate Risk Index 2019 analyses to what extent countries and regions have been affected by the impact of weather-related loss events such as storms, floods and heat waves. Kết quả: 8, Thời gian: 0.1294

Từng chữ dịch

chỉtrạng từonlyjustsimplysolelymerelysốdanh từnumbersốgiới từofsốtính từdigitalsốngười xác địnhmanyrủidanh từriskhazardsrisksrủitính từriskyrủiđộng từtakerodanh từroriskdangerskhídanh từgasairatmosphere chỉ số hang sengchỉ số hiệu suất

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh chỉ số rủi ro khí hậu English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Hệ Số Rủi Ro Trong Tiếng Anh Là Gì