Kamen Rider Time Season 1 . (Full 48 Episode). :: Chuyển đến trang : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
Tác giả | Thông điệp |
---|
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Wed 17 Oct - 22:03 | Series thứ 7 của thời Heisei và là series thứ 16 trên tổng số, Kamen Rider Kabuto. Đây cũng là series kỷ niệm 35 năm của Kamen Rider series. Được trình chiếu bắt đầu từ 29/01/2006 và kết thúc vào 21/01/2007, với 49 tập phim truyền hình. Câu khẩu hiệu của series là "Đi trên thiên đạo, thống trị tất cả!" và "Ta là chính nghĩa."Cốt truyện: Truyện phim xoay quanh nhân vật tên là "Tendou Souji." Anh đã dành cả đời khổ luyện để chờ đợi sự xuất hiện của Kabuto Zecter và để chính thức trở thành Kamen Rider Kabuto. Trên hành trình của mình, anh đã gặp gỡ Kagami Arata. Cả 2 phải hợp tác với nhau để giải cứu loài người khỏi những sinh vật lạ ngoài hành tinh gọi là "Worm", đến từ 1 mảnh thiên thạch rơi xuống Trái Đất 7 năm trước.Những Kamen Riders trong series:- Kamen Rider Kabuto
- Kamen Rider The Bee
- Kamen Rider Drake
- Kamen Rider Sasword
- Kamen Rider Gatack
- Kamen Rider Hercus (movie)
- Kamen Rider Ketaros (movie)
- Kamen Rider Caucasus (movie)
- Kamen Rider Kick Hopper
- Kamen Rider Punch Hopper
- Kamen Rider Dark Kabuto
Ad sẽ cập nhật chỉ số sức mạnh từng form của Riders ở bài viết sau.Được sửa bởi Commander Roy ngày Mon 29 Oct - 9:09; sửa lần 1. | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Fri 19 Oct - 14:03 | KAMEN RIDER KABUTOThiết bị:Kabuto Zecter: thiết bị điều khiển chính của KabutoRider Belt: thắt lưng biến thân của KabutoKabuto Extender: xe máy riêng của KabutoMasked FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 190cm | 132kg | 8 Tấn | 10 Tấn | 20 mét | 100 mét / 8.9 giây | Masked Form được dựa trên hình dáng của con nhộng. Các ZECT Riders phải biến thành Form này trước khi chuyển qua Form chính. Là 1 bộ giáp nặng cực kỳ chắc chắn để có thể bảo vệ người sử dụng. Bộ giáp cũng có khả năng tấn công vật lý cao hơn so với Form chính nhưng nhược điểm là tốc độ quá chậm.Vũ khí: Kabuto Kunai GunFinisher của vũ khí:Rider Slash: Avalanche BreakRider Shooting: Avalanche ShootXuất hiện: Kabuto Episode 01Rider FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 195cm | 95kg | 3 Tấn | 7 Tấn | 37 mét | 100 mét / 5.8 giây | Hình dạng chính của Kabuto, được chuyển thể từ Masked Form với chế độ Cast Off. Tuy có sức mạnh và phòng thủ yếu hơn Masked Form, nhưng bù lại, Rider Form có tốc độ nhanh hơn và khả năng sử dụng Clock Up để bắt kịp tốc độ của Worms.Vũ khí:Kabuto Kunai GunZECT MizerClock Up: di chuyển với tốc độ ánh sángFinisher:Rider Kick: (sức hủy diệt 19t)Finisher của vũ khí:Rider Thrust: Avalanche SlashXuất hiện: Kabuto Episode 02Hyper FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 198cm | 102kg | 10 Tấn | 15 Tấn | 50 mét | 100 mét / 4.2 giây | Hình dạng nâng cấp của Rider Form thông qua Hyper Zecter. Không chỉ mạnh hơn, bộ giáp còn được thêm bộ phản lực giúp Kabuto bay được, và Hyper Clock Up, cho Kabuto khả năng di chuyển vượt thời gian vì có thể di chuyển nhanh hơn ánh sáng.Vũ khí:Perfect ZecterHyper Clock Up: di chuyển nhanh gấp đôi Clock UpFinisher:Hyper Rider Kick: (sức hủy diệt 30t)Finisher của Perfect Zecter:Sword ModeKabuto: Hyper BladeThe Bee: Hyper StingDrake: Hyper AxSasword: Hyper SlashAll Zecters: Maximum Hyper TyphoonGun ModeKabuto: Hyper CannonThe Bee: Hyper LaserDrake: Hyper ShootingSasword: Hyper WaveAll Zecters: Maximum Hyper CycloneXuất hiện: Kabuto Episode 28 | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 20 Oct - 3:38 | KAMEN RIDER THE BEEThiết bị:The Bee Zecter: thiết bị điều khiển chính của The BeeRider Brace: thiết bị biến thân của The BeeMachine Zectron: xe máy riêng của The BeeMasked FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 192cm | 127kg | 8 Tấn | 9 Tấn | 21 mét | 100 mét / 8.6 giây | Masked Form được dựa trên hình dáng của con nhộng. Các ZECT Riders phải biến thành Form này trước khi chuyển qua Form chính. Là 1 bộ giáp nặng cực kỳ chắc chắn để có thể bảo vệ người sử dụng. Bộ giáp cũng có khả năng tấn công vật lý cao hơn so với Form chính nhưng nhược điểm là tốc độ quá chậm.Xuất hiện: Kabuto Episode 07Rider FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 192cm | 92kg | 3 Tấn | 6 Tấn | 39 mét | 100 mét / 5.6 giây | Hình dạng chính của The Bee, được chuyển thể từ Masked Form với chế độ Cast Off. Tuy có sức mạnh và phòng thủ yếu hơn Masked Form, nhưng bù lại, Rider Form có tốc độ nhanh hơn và khả năng sử dụng Clock Up để bắt kịp tốc độ của Worms.Vũ khí:Zecter NeedleClock Up: di chuyển với tốc độ ánh sángFinisher:Rider Punch: Rider Sting (sức hủy diệt 17t)Xuất hiện: Kabuto Episode 06 | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 20 Oct - 4:25 | KAMEN RIDER DRAKEThiết bị:Drake Zecter: thiết bị điều khiển chính của DrakeDrake Grip: thiết bị biến thân của DrakeMachine Zectron: xe máy riêng của DrakeMasked FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 191cm | 125kg | 7 Tấn | 9 Tấn | 23 mét | 100 mét / 8.4 giây | Masked Form được dựa trên hình dáng của con nhộng. Các ZECT Riders phải biến thành Form này trước khi chuyển qua Form chính. Là 1 bộ giáp nặng cực kỳ chắc chắn để có thể bảo vệ người sử dụng. Bộ giáp cũng có khả năng tấn công vật lý cao hơn so với Form chính, thậm chí có khả năng thủy chiến tốt, nhưng nhược điểm là tốc độ quá chậm.Vũ khí: Drake GripXuất hiện: Kabuto Episode 11Rider FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 189cm | 91kg | 3 Tấn | 6 Tấn | 39 mét | 100 mét / 5.5 giây | Hình dạng chính của Drake, được chuyển thể từ Masked Form với chế độ Cast Off. Tuy có sức mạnh và phòng thủ yếu hơn Masked Form, nhưng bù lại, Rider Form có tốc độ nhanh hơn và khả năng sử dụng Clock Up để bắt kịp tốc độ của Worms.Vũ khí:Drake GripZECT MizerClock Up: di chuyển với tốc độ ánh sángFinisher của vũ khí:Rider ShootingXuất hiện: Kabuto Episode 12 | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 20 Oct - 4:54 | KAMEN RIDER SASWORDThiết bị:Sasword Zecter: thiết bị điều khiển chính của SaswordSasword Yaiver: thiết bị biến thân của SaswordMachine Zectron: xe máy riêng của SaswordMasked FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 197cm | 137kg | 8 Tấn | 9 Tấn | 19 mét | 100 mét / 9 giây | Masked Form được dựa trên hình dáng của con nhộng. Các ZECT Riders phải biến thành Form này trước khi chuyển qua Form chính. Là 1 bộ giáp nặng cực kỳ chắc chắn để có thể bảo vệ người sử dụng. Bộ giáp cũng có khả năng tấn công vật lý cao hơn so với Form chính, nhưng nhược điểm là tốc độ quá chậm.Vũ khí: Sasword Yaiver, Sasword Antenna, Blood VesselsXuất hiện: Kabuto Episode 19Rider FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 197cm | 98kg | 3.5 Tấn | 6 Tấn | 36 mét | 100 mét / 5.4 giây | Hình dạng chính của Sasword, được chuyển thể từ Masked Form với chế độ Cast Off. Tuy có sức mạnh và phòng thủ yếu hơn Masked Form, nhưng bù lại, Rider Form có tốc độ nhanh hơn và khả năng sử dụng Clock Up để bắt kịp tốc độ của Worms.Vũ khí:Sasword YaiverSasword AntennaClock Up: di chuyển với tốc độ ánh sángFinisher của vũ khí:Rider SlashXuất hiện: Kabuto Episode 19 | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 20 Oct - 7:12 | KAMEN RIDER GATACKThiết bị:Gatack Zecter: thiết bị điều khiển chính của GatackRider Belt: thắt lưng biến thân của GatackGatack Extender: xe máy riêng của GatackMasked FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 190cm | 134kg | 8 Tấn | 9 Tấn | 19 mét | 100 mét / 8.9 giây | Masked Form được dựa trên hình dáng của con nhộng. Các ZECT Riders phải biến thành Form này trước khi chuyển qua Form chính. Là 1 bộ giáp nặng cực kỳ chắc chắn để có thể bảo vệ người sử dụng. Bộ giáp cũng có khả năng tấn công vật lý cao hơn so với Form chính nhưng nhược điểm là tốc độ quá chậm.Vũ khí: Gatack VulcanXuất hiện: Kabuto Episode 22Rider FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 194cm | 97kg | 3 Tấn | 7 Tấn | 36 mét | 100 mét / 5.8 giây | Hình dạng chính của Gatack, được chuyển thể từ Masked Form với chế độ Cast Off. Tuy có sức mạnh và phòng thủ yếu hơn Masked Form, nhưng bù lại, Rider Form có tốc độ nhanh hơn và khả năng sử dụng Clock Up để bắt kịp tốc độ của Worms.Vũ khí:Gatack Double CaliburClock Up: di chuyển với tốc độ ánh sángFinisher:Rider Kick: (sức hủy diệt 19t)Finisher của vũ khí:Rider Slash: Rider CuttingXuất hiện: Kabuto Episode 22Hyper FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 197cm | 104kg | 10 Tấn | 15 Tấn | 49 mét | 100 mét / 4.2 giây | Hình dạng nâng cấp của Rider Form thông qua Hyper Zecter. Với Hyper Clock Up, Gatack có thể di chuyển nhanh hơn ánh sáng.Vũ khí:Gatack Double CaliburHyper Clock Up: di chuyển nhanh gấp đôi Clock UpFinisher:Hyper Rider Kick: (sức hủy diệt 30t)Xuất hiện: Kabuto: Birth! Gatack Hyper Form!! | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 20 Oct - 13:39 | Kamen Rider HercusChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 197cm | 100kg | 4 Tấn | 7 Tấn | 37 mét | 100 mét / 5.4 giây | Không như những ZECT Riders thông thường khác. Hercus bỏ qua Masked Form và vào thằng Rider Form.Thiết bị:Hercus Zecter: thiết bị điều khiển chính của HercusRider Brace: thiết bị biến thân của HercusMachine Zectron: xe máy riêng của HercusVũ khí:ZECT Kunai GunClock Up: di chuyển với tốc độ ánh sángFinisher của vũ khí:Rider BeatXuất hiện: Kabuto: God Speed LoveĐược sửa bởi Commander Roy ngày Sat 20 Oct - 14:21; sửa lần 1. | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 20 Oct - 14:15 | Kamen Rider KetarosChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 196cm | 96kg | 3.7 Tấn | 7 Tấn | 36 mét | 100 mét / 5.4 giây | Không như những ZECT Riders thông thường khác. Ketaros bỏ qua Masked Form và vào thằng Rider Form.Thiết bị:Ketaros Zecter: thiết bị điều khiển chính của KetarosRider Brace: thiết bị biến thân của KetarosMachine Zectron: xe máy riêng của KetarosVũ khí:ZECT Kunai GunClock Up: di chuyển với tốc độ ánh sángFinisher của vũ khí:Rider BeatXuất hiện: Kabuto: God Speed Love | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 20 Oct - 14:31 | Kamen Rider CaucasusChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 199cm | 102kg | 4.5 Tấn | 8 Tấn | 42 mét | 100 mét / 5 giây | Không như những ZECT Riders thông thường khác. Caucasus bỏ qua Masked Form và vào thằng Rider Form. Chiến binh mạnh nhất của ZECT, là chủ nhân đầu tiên của Hyper Zecter.Thiết bị:Caucasus Zecter: thiết bị điều khiển chính của CaucasusRider Brace: thiết bị biến thân của CaucasusMachine Zectron: xe máy riêng của CaucasusVũ khí: Hyper Clock Up: di chuyển nhanh gấp đôi Clock UpFinisher:Rider KickXuất hiện: Kabuto: God Speed Love | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 20 Oct - 16:05 | Kamen Rider Kick HopperChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 192cm | 93kg | 3 Tấn | 6.5 Tấn | 39 mét | 100 mét / 5.6 giây | Không như những ZECT Riders thông thường khác. Kick Hopper sử dụng mặt màu xanh lá của Hopper Zecter để biến thân, bỏ qua Masked Form và vào thằng Rider Form.Thiết bị:Hopper Zecter: thiết bị điều khiển chính của Kick HopperZECT Buckle: thắt lưng biến thân của Kick HopperMachine Zectron: xe máy riêng của Kick HopperVũ khí:Anchor JackClock Up: di chuyển với tốc độ ánh sángFinisher:Rider Kick (sức hủy diệt 20t)Xuất hiện: Kabuto Episode 33 | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 20 Oct - 16:15 | Kamen Rider Punch HopperChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 192cm | 93kg | 3 Tấn | 6.5 Tấn | 39 mét | 100 mét / 5.6 giây | Không như những ZECT Riders thông thường khác. Punch Hopper sử dụng mặt màu nâu của Hopper Zecter để biến thân, bỏ qua Masked Form và vào thằng Rider Form.Thiết bị:Hopper Zecter: thiết bị điều khiển chính của Punch HopperZECT Buckle: thắt lưng biến thân của Punch HopperMachine Zectron: xe máy riêng của Punch HopperVũ khí:Anchor JackClock Up: di chuyển với tốc độ ánh sángFinisher:Rider Punch (sức hủy diệt 19t)Xuất hiện: Kabuto Episode 35Được sửa bởi Commander Roy ngày Sun 13 Jan - 14:02; sửa lần 1. | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 20 Oct - 17:07 | KAMEN RIDER DARK KABUTOThiết bị:Dark Kabuto Zecter: thiết bị điều khiển chính của Dark KabutoRider Belt: thắt lưng biến thân của Dark KabutoDark Extender: xe máy riêng của Dark KabutoMasked FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 190cm | 132kg | 8 Tấn | 10 Tấn | 20 mét | 100 mét / 8.9 giây | Masked Form được dựa trên hình dáng của con nhộng. Các ZECT Riders phải biến thành Form này trước khi chuyển qua Form chính. Là 1 bộ giáp nặng cực kỳ chắc chắn để có thể bảo vệ người sử dụng. Bộ giáp cũng có khả năng tấn công vật lý cao hơn so với Form chính nhưng nhược điểm là tốc độ quá chậm.Vũ khí: ZECT Kunai GunFinisher:Rider Kick: Dark Rider KickXuất hiện: Kabuto Episode 39Rider FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 195cm | 95kg | 3 Tấn | 7 Tấn | 37 mét | 100 mét / 5.8 giây | Hình dạng chính của Dark Kabuto, được chuyển thể từ Masked Form với chế độ Cast Off. Tuy có sức mạnh và phòng thủ yếu hơn Masked Form, nhưng bù lại, Rider Form có tốc độ nhanh hơn và khả năng sử dụng Clock Up để bắt kịp tốc độ của Worms.Vũ khí:ZECT Kunai GunClock Up: di chuyển với tốc độ ánh sángFinisher:Rider Kick: Dark Rider Kick (sức hủy diệt 19t)Xuất hiện: Kabuto Episode 39 | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sun 21 Oct - 11:56 | Series thứ 8 của thời Heisei và là series thứ 17 trên tổng số, Kamen Rider Den-O. Được trình chiếu bắt đầu từ 28/01/2007 và kết thúc vào 20/01/2008, với 49 tập phim truyền hình. Câu khẩu hiệu của series là "Vượt qua thời gian, ta đã đến!" và "Đoàn tàu thời gian, Den-Liner! Trạm kế tiếp sẽ là quá khứ hay là tương lai?"Cốt truyện: Nogami Ryotaro là 1 chàng trai đầy xui xẻo. Vào 1 ngày, cậu tìm thấy 1 tấm thẻ thông hành kỳ lạ và vô tình lên 1 chuyến tàu du hành thời gian, chứa đầy những sinh vật kỳ lạ gọi là Imagin. Tuy là vẫn bối rối, nhưng Ryotaro vẫn quyết định hợp tác với Imagin tên là Momotaros và trở thành Kamen Rider Den-O để chống lại những Imagin ác muốn thay đổi quá khứ và tương lai.Những Kamen Riders trong series:- Kamen Rider Den-O
- Kamen Rider Zeronos
- Kamen Rider Gaoh
- Kamen Rider Nega Den-O (movie)
- Kamen Rider Yuuki (movie)
- Kamen Rider New Den-O (movie)
- Kamen Rider G Den-O (movie)
Ad sẽ cập nhật chỉ số sức mạnh từng form của Riders ở bài viết sau.Được sửa bởi Commander Roy ngày Mon 29 Oct - 9:09; sửa lần 2. | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 22 Oct - 14:18 | KAMEN RIDER DEN-OThiết bị:Den-O Belt: thắt lưng biến hình của Den-ORider Pass: thiết bị dùng để quét trên thắt lưngMachine Den-Bird: xe máy riêng của Den-ODen-Liner: tàu lửa riêng của Den-OPlat FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 180cm | 80kg | 1 Tấn | 3 Tấn | 10 mét | 100 mét / 10 giây | Đây là hình dạng cơ bản nhất của Den-O khi chỉ sử dụng Rider Pass, không có áo giáp và năng lục đặc biệt như những Forms khác. Chỉ khi chọn 4 nút màu trên Rider Belt và dùng Rider Pass quét lần nữa, Den-O mới có thể chuyển đổi sang hình dạng khác.Xuất hiện: Den-O Episode 01Mini Den-OChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 115cm | 45kg | 2.5 Tấn | 3.5 Tấn | 17.5 mét | 100 mét / 7.5 giây | Đây là hình dạng khi Momotaros chiếm hửu cơ thể của trẻ con, tuy vẻ ngoài vẫn giống Sword Form nhưng sức mạnh và áo giáp được thu nhỏ lại để phù hợp với chủ thể.Vũ khí: Den-Gasher: Sword ModeXuất hiện: Den-O: I'm Born!Sword FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 190cm | 87kg | 5 Tấn | 7 Tấn | 35 mét | 100 mét / 5.2 giây | Khi Den-O bị chiếm hửu bởi Momotaros, Den-O sẽ chuyển sang dạng Sword Form. Đây là hình dạng cân bằng về sức mạnh nhất trong các Form cơ bản.Vũ khí: Den-Gasher: Sword ModeFinisher:Rider Kick: Den-Rider KickFinisher của vũ khí:Rider Slash: Extreme SlashXuất hiện: Den-O Episode 01Rod FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 187cm | 102kg | 4.5 Tấn | 9 Tấn | 20 mét | 100 mét / 9 giây | Khi Den-O bị chiếm hửu bởi Urataros, Den-O sẽ chuyển sang dạng Rod Form. Đây là hình dạng chuyên về phòng thủ và thủy chiến.Vũ khí: Den-Gasher: Rod ModeFinisher:Rider Kick: Den-Rider Kick (sức hủy diệt 20t)Finisher của vũ khí:Rider Thrust: Solid AttackXuất hiện: Den-O Episode 06Ax FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 185cm | 93kg | 8 Tấn | 5 Tấn | 30 mét | 100 mét / 7 giây | Khi Den-O bị chiếm hửu bởi Kintaros, Den-O sẽ chuyển sang dạng Ax Form. Đây là hình dạng chuyên về đánh cận chiến và có sức tấn công cao nhất trong các forms cơ bản của Den-O.Vũ khí: Den-Gasher: Ax ModeFinisher của vũ khí:Rider Slash: Dynamic ChopXuất hiện: Den-O Episode 10Gun FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 197cm | 98kg | 6 Tấn | 10 Tấn | 42 mét | 100 mét / 4 giây | Khi Den-O bị chiếm hửu bởi Ryutaros, Den-O sẽ chuyển sang dạng Gun Form. Đây là hình dạng chuyên về đánh xa nhưng lại thiếu độ chính xác.Vũ khí: Den-Gasher: Gun ModeFinisher của vũ khí:Rider Shooting: Wild ShotXuất hiện: Den-O Episode 13Wing FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 193cm | 90kg | 4 Tấn | 8 Tấn | 50 mét | 100 mét / 3.8 giây | Khi Den-O bị chiếm hửu bởi Sieg, bằng cách gắn Wing Buckle lên Den-O Belt, Den-O sẽ chuyển sang dạng Wing Form. Đây là hình dạng chuyên về tốc độ nhưng lại yếu về sức mạnh.Vũ khí: Den-Gasher: Handaxe Mode và Boomerang ModeFinisher của vũ khí:Rider Slash: Royal SmashXuất hiện: Den-O Episode 24Climax FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 190cm | 119kg | 8 Tấn | 10 Tấn | 42 mét | 100 mét / 4 giây | Đây là hình dạng nâng cấp của Sword Form. Sau khi gắn K-Taros lên Den-O Belt, Den-O có thể kết hợp thêm cả 3 forms: Rod, Ax, và Gun vào bộ giáp. Vốn dĩ người sử dụng sẽ bị cả 4 Taros chiếm hửu, nên các Taros phải hợp tác với nhau để chiến đấu. Momotaros điều khiển đầu và thân, Urataros điều khiển tay phải, Kintaros điều khiển tay trái, và Ryutaros điều khiển chân.Vũ khí: Den-Gasher: Sword ModeFinisher:Rider Kick: Boisterous Kick (sức hủy diệt 30t)Rider Punch: Boisterous Punch (sức hủy diệt 30t)Finisher của vũ khí:Rider Slash: Boisterous SlashRider Shooting: Boisterous ShoutXuất hiện: Den-O Episode 28Liner FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 195cm | 94kg | 6 Tấn | 7 Tấn | 45 mét | 100 mét / 3.5 giây | Đây là hình dạng cuối của Den-O khi không bị chiếm hửu bởi Imagin. Thay vào đó, bằng cách sử dụng K-Taros trên Den-O Belt, và dùng Den-Kamen Sword để 4 Taros nhập vào, người dùng sẽ đạt được Liner Form. Tuy không mạnh bằng Climax Form nhưng lại là Form có tốc độ nhanh nhất của Den-O.Vũ khí: Den-Gasher: Sword Mode, Den-Kamen SwordFinisher của vũ khí:Rider Slash: Den-Kamen SlashRider Thrust: Den-Kamen AttackRider Slash: Den-Kamen ChopRider Shooting: Den-Kamen ShotRider Slash: Fullthrottle BreakXuất hiện: Den-O Episode 36Super Climax FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 190cm | 125kg | 8 Tấn | 10 Tấn | 50 mét | 100 mét / 3.8 giây | Tương tự như Climax Form, nhưng ngoài 4 Taros còn có thêm sự kết hợp từ Wing Form (Sieg). Super Climax Form có thêm 1 đôi cánh sau lưng, tuy sức mạnh không thay đổi nhưng có thêm tốc độ và nhanh nhẹn.Vũ khí: Den-Gasher: Sword ModeFinisher:Rider Kick: Super Boisterous Kick (sức hủy diệt 50t)Xuất hiện: Den-O & Decade Neo Generations: The Onigashima Warship | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Mon 22 Oct - 20:52 | KAMEN RIDER ZERONOSThiết bị:Zeronos Belt: thắt lưng biến hình của ZeronosZeronos Card: những tấm thẻ dùng để biến thânMachine Zero-Horn: xe máy riêng của ZeronosZero-Liner: tàu lửa riêng của ZeronosAltair FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 192cm | 89kg | 5 Tấn | 7 Tấn | 35 mét | 100 mét / 5 giây | Đây là hình dạng cơ bản của Zeronos, là hình dạng có sức mạnh cân bằng giống như Den-O Sword Form.Vũ khí: Zero-GasherFinisher của vũ khí:Rider Slash: Splendid EndRider Shooting: Grand StrikeXuất hiện: Den-O Episode 20Vega FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 199cm | 123kg | 7 Tấn | 10 Tấn | 25 mét | 100 mét / 9.7 giây | Đây là hình dạng của Zeronos sau khi bị Imagin Deneb chiếm hửu. Tuy mạnh hơn Altair Form nhưng lại thua xa về tốc độ.Vũ khí: Zero-Gasher, Zeronos NovaFinisher của vũ khí:Rider Slash: Splendid EndRider Shooting: Grand StrikeXuất hiện: Den-O Episode 20Zero FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 192cm | 89kg | 7 Tấn | 9 Tấn | 42 mét | 100 mét / 4 giây | Đây là hình dạng khá giống Altair Form nhưng lại khác màu. Để đạt được Form này, Zeronos phải sử dụng Red Zeronos Card chứa đựng ký ức của người sử dụng. Cho nên số lượng sử dụng Zero Form là có hạn.Vũ khí: Zero-Gasher, Denebick BusterFinisher của vũ khí:Rider Slash: Splendid EndRider Shooting: Buster NovaXuất hiện: Den-O Episode 40 | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Tue 23 Oct - 7:26 | Kamen Rider GaohChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 198cm | 102kg | 7 Tấn | 6 Tấn | 25 mét | 100 mét / 6.2 giây | Kamen Rider Gaoh dựa trên hình dạng con cá sấu và khá giống Den-O Sword Form. Gaoh không có Imagin chiếm hửu giống như Zeronos Altair Form.Thiết bị:Gaoh Belt: thắt lưng biến hình của GaohRider Pass: thiết bị dùng để quét trên thắt lưngGaoh-Striker: xe máy riêng của GaohGaoh-Liner: tàu lửa riêng của GaohVũ khí: Gao-GasherFinisher của vũ khí:Rider Slash: Tyrant CrashXuất hiện: Den-O Episode 25Được sửa bởi Commander Roy ngày Tue 23 Oct - 11:55; sửa lần 1. | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Tue 23 Oct - 10:45 | Kamen Rider Nega Den-OChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 190cm | 95kg | 7 Tấn | 8 Tấn | 38 mét | 100 mét / 4.8 giây | Nega Form dựa trên hình dạng của Den-O Sword Form nhưng với màu sắc khác. Tuy là có sức mạnh của Sword Form, Nega Form vẫn có sức mạnh của Rod Form, Ax Form, và Gun Form của Den-O.Thiết bị:Nega Den-O Belt: thắt lưng biến hình của Nega Den-ORider Pass: thiết bị dùng để quét trên thắt lưngNega Den-Bird: xe máy riêng của Nega Den-ONega Den-Liner: tàu lửa riêng của Nega Den-OVũ khí: Nega Den-GasherFinisher của vũ khí:Rider Slash: Nega Stream SlashRider Thrust: Nega Solid AttackRider Slash: Nega Dynamic ChopRider Shooting: Nega Wild ShotXuất hiện: Den-O & Kiva: Climax Deka | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Tue 23 Oct - 11:54 | KAMEN RIDER YUUKIThiết bị:Yuuki Belt: thắt lưng biến hình của YuukiRider Pass: thiết bị dùng để quét trên thắt lưngSkull FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 199cm | 107kg | 7.5 Tấn | 9 Tấn | 40 mét | 100 mét / 5 giây | Đây là hình dạng khi bị Ghost Imagin chiếm hửu cơ thể. Hình dạng của Skull Form được dựa trên bộ xương.Vũ khí: Ghost Imagin's SwordFinisher của vũ khí:Rider Slash: Terminate FlashXuất hiện: Den-O: Final CountdownHijack FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 199cm | 107kg | 7.5 Tấn | 9 Tấn | 40 mét | 100 mét / 5 giây | Một hình dạng khác của Yuuki, tuy sức mạnh không thay đổi, nhưng Hijack Form có thể triệu hồi những Imagin đã chết.Vũ khí: Savage GasherFinisher của vũ khí:Rider Slash: Terminate FlashXuất hiện: Den-O: Final Countdown | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Tue 23 Oct - 22:02 | KAMEN RIDER NEW DEN-OThiết bị:New Den-O Belt: thắt lưng biến hình của New Den-ORider Pass: thiết bị dùng để quét trên thắt lưngNew Den-Bird: xe máy riêng của New Den-ONew Den-Liner: tàu lửa riêng của New Den-OStrike FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 194cm | 92kg | 6 Tấn | 7 Tấn | 38 mét | 100 mét / 4 giây | Một Kamen Rider Den-O đến từ tương lai. Không giống như Den-O thường, khi bị các Taros chiếm hửu, New Den-O sẽ không thay đổi hình dạng. Mà thay vào đó, các Taros sẽ tự chuyển thành vũ khí.Vũ khí:New Den-Gasher: Sword ModeMacheteddy, Momotaken, Uratazao, KintaonoFinisher:Rider Kick: Strike Spurt (sức hủy diệt 22t)Finisher của vũ khí:Rider Slash: Counter SlashXuất hiện: Den-O: Final CountdownVega FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 199cm | 123kg | 7 Tấn | 10 Tấn | 25 mét | 100 mét / 9.7 giây | Khi bị Deneb chiếm hửu, New Den-O sẽ chuyển sang Vega Form. Có sức mạnh tương tự như Zeronos Vega Form.Vũ khí: New Den-Gasher: Naginata ModeFinisher của vũ khí:Rider Thrust: Brandish DiveXuất hiện: Den-O & Decade Neo Generations: The Onigashima Warship | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Wed 24 Oct - 5:44 | Kamen Rider G Den-OChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 196cm | 98kg | 7 Tấn | 10 Tấn | 40 mét | 100 mét / 3.8 giây | Hình dạng của G Den-O được dựa trên nhân viên cảnh sát. G Den-O là 1 thành viên của đội cảnh sát thời gian, và đồng đội của họ là những Imagin nhân tạo.Thiết bị:G Den-O Belt: thắt lưng biến hình của G Den-ORider Pass: thiết bị dùng để quét trên thắt lưngVũ khí: G Den-GasherFinisher của vũ khí:Rider Slash: World EndRider Shooting: World PunishXuất hiện: Episode Yellow: Treasure de End Pirates | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Wed 24 Oct - 20:31 | Series thứ 9 của thời Heisei và là series thứ 18 trên tổng số, Kamen Rider Kiva. Được trình chiếu bắt đầu từ 27/01/2008 và kết thúc vào 18/01/2009, với 48 tập phim truyền hình. Câu khẩu hiệu của series là "Tỉnh giấc! Giải phóng xiềng xích vận mệnh!!"Cốt truyện: Những tập phim trong Kamen Rider Kiva tập trung vào 2 cha con, Kurenai Otoya và Kurenai Wataru. Câu truyện và tuyến nhân vật được chia ra làm 2 hướng: câu truyện của Wataru ở thời hiện đại (2008-09) và câu truyện của Otoya ở quá khứ (1986-87). Tuy nhiên, cả 2 câu truyện đều có 1 điểm chung, đó là cùng nói về cuộc chiến chống lại loài ma cà rồng gọi là Fangire.Những Kamen Riders trong series:- Kamen Rider Kiva
- Kamen Rider Ixa
- Kamen Rider Rey (movie)
- Kamen Rider Arc (movie)
- Kamen Rider Saga
- Kamen Rider Dark Kiva
Ad sẽ cập nhật chỉ số sức mạnh từng form của Riders ở bài viết sau.Được sửa bởi Commander Roy ngày Mon 29 Oct - 9:09; sửa lần 1. | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Fri 26 Oct - 22:58 | KAMEN RIDER KIVAThiết bị:Kivat-bat III: đồng đội của KivaKivat Belt: thắt lưng biến thân của KivaFuestles: những thiết bị hình sáo có nhiều chức năngMachine Kivaa: xe máy riêng của KivaCastle Doran: đồng đội và là căn cứ của KivaKiva FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 200cm | 98kg | 6 Tấn | 8 Tấn | 85 mét | 100 mét / 6.5 giây | Hình dạng cơ bản của Kiva, biến thân sau khi bị Kivat cắn. Người dùng sẽ có những khả năng của loài dơi và khả năng nhìn trong đêm.Finisher:Rider Kick: Darkness Moon Break (sức hủy diệt 30t)Xuất hiện: Kiva Episode 01Garulu FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 200cm | 90kg | 5 Tấn | 9 Tấn | 40 mét | 100 mét / 1.5 giây | Đây là hình dạng của Kiva sau khi triệu hồi Garulu. Được dựa trên người sói, nên bộ giáp sẽ càng mạnh hơn vào lúc trăng tròn.Vũ khí: Garulu SaberFinisher của vũ khí:Rider Slash: Garulu Howling SlashXuất hiện: Kiva Episode 04Basshaa FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 200cm | 92kg | 3 Tấn | 3 Tấn | 20 mét | 100 mét / 6 giây | Đây là hình dạng của Kiva sau khi triệu hồi Bashaa. Được dựa trên người cá Gill-man, nên bộ giáp tập trung vào khả năng thủy chiến và bắn xa.Vũ khí: Bashaa MagnumFinisher của vũ khí:Rider Shooting: Basshaa Aqua TornadoXuất hiện: Kiva Episode 06Dogga FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 200cm | 150kg | 15 Tấn | 4 Tấn | 10 mét | 100 mét / 10 giây | Đây là hình dạng của Kiva sau khi triệu hồi Dogga. Được dựa trên quái vật của Frankenstein, nên bộ giáp tập trung vào khả năng tạo ra điện và đánh cận chiến.Vũ khí: Dogga HammerFinisher của vũ khí:Rider Thrust: Dogga Thunder SlapXuất hiện: Kiva Episode 14DoGaBaKi FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 200cm | 140kg | 10 Tấn | 15 Tấn | 50 mét | 100 mét / 5 giây | Đây là hình dạng của Kiva sau khi triệu hồi cả 3 Garulu, Basshaa, và Dogga. Kiva sẽ có sức mạnh của cả 3 quái vật nhưng sức mạnh này cũng sẽ gây nguy hiểm đến tính mạng của người dùng. Kiva chỉ có thể duy trì Form này trong 5 phút.Vũ khí: Garulu Saber, Bashaa Magnum, Dogga HammerFinisher:Rider Kick: Darkness Moon Break (sức hủy diệt 30t)Xuất hiện: Kiva Episode 18Emperor FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 210cm | 100kg | 18 Tấn | 32 Tấn | 180 mét | 100 mét / 3 giây | Hình dạng thật sự của Kiva, còn gọi là Golden Kiva. Để đạt được, Kiva cần thêm 1 đồng đội ngoài Kivat đó là Ma Hoàng Long Tatsulot. Form này có sức mạnh hủy diệt cả cơ thể và linh hồn của Fangire.Vũ khí: Zanvat Sword, Garulu Saber, Bashaa Magnum, Dogga HammerFinisher:Rider Kick: Emperor Moon Break (sức hủy diệt 150t)Finisher của vũ khí:Rider Slash: Final Zanvat SlashXuất hiện: Kiva Episode 24DoGaBaKi Emperor FormChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 210cm | 143kg | 20 Tấn | 44 Tấn | 124 mét | 100 mét / 2.3 giây | Đây là hình dạng khi sử dụng Tatsulot nếu Kiva đang ở trong hình dạng DoGaBaKi. Sức mạnh của Kiva được tăng lên đỉnh điểm, vượt qua cả Dark Kiva. Tuy nhiên, rủi ro mất kiểm soát cũng tăng theo, khiến đây là form nguy hiểm nhất của Kiva để sử dụng.Vũ khí: Zanvat Sword, Garulu Saber, Bashaa Magnum, Dogga HammerFinisher:Rider Kick: DoGaBaKi Emperor Break (sức hủy diệt 180t)Xuất hiện: Kiva: You Can Also be KivaĐược sửa bởi Commander Roy ngày Sat 2 Feb - 19:22; sửa lần 3. | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 27 Oct - 6:49 | KAMEN RIDER IXAThiết bị:Ixa Belt: thắt lưng biến thân của IxaIxa Knuckle: thiết bị dùng để biến thân của IxaFuestles: những thiết bị hình sáo có nhiều chức năngIxalion: xe máy riêng của IxaPowered Ixer: đồng đội rồng máy của IxaSave ModeChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 218cm | 160kg | 4.2 Tấn | 1.8 Tấn | 18 mét | 100 mét / 9.6 giây | Ixa là hệ thống Rider được tạo ra để chiến đấu với Fangire. Save Mode là hình dạng cơ bản đầu tiên của Ixa khi hệ thống vẫn còn đang phát triển. Sử dụng hệ thống Ixa càng lâu sẽ gây ra chứng mất trí nhớ.Vũ khí: Ixa KnuckleFinisher:Rider Punch: Broken FangXuất hiện: Kiva Episode 09Burst ModeChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 220cm | 160kg | 7 Tấn | 3 Tấn | 30 mét | 100 mét / 6 giây | Burst Mode là hình dạng nâng cấp của Save Mode. Khi chuyển qua Burst Mode, bộ giáp sẽ tỏa ra luồng nhiệt tấn công mọi thứ xung quanh.Vũ khí: Ixa Knuckle, Ixa CaliburFinisher:Rider Punch: Broken FangFinisher của vũ khí:Rider Slash: Ixa JudgementXuất hiện: Kiva Episode 09Rising IxaChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 215cm | 120kg | 20 Tấn | 12 Tấn | 70 mét | 100 mét / 3 giây | Hệ thống nâng cấp cuối cùng của Ixa, được cho là phiên bản hoàn thiện nhất của Ixa.Vũ khí: IxariserFinisher của vũ khí:Rider Shooting: Final Rising BlastXuất hiện: Kiva Episode 27 | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 27 Oct - 9:13 | Kamen Rider ReyChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 205cm | 87kg | 17 Tấn | 8 Tấn | 30 mét | 100 mét / 5 giây | Form này được dựa trên người tuyết Yeti. Với đồng đội là Rey Kivat, 1 cỗ máy được tạo ra từ 3WA sau khi nghiên cứu Kiva. Tuy nhiên, người bình thường không thể sử dụng bộ giáp này vì sẽ nguy hiểm đến tính mạng.Thiết bị:Rey Kivat: đồng đội của ReyKivat Belt: thắt lưng biến thân của ReyFuestles: những thiết bị hình sáo có nhiều chức năngVũ khí: Gigantic Claw, Blowning ShouldersFinisher của vũ khí:Rider Slash: Blizzard Claw ExecutionXuất hiện: Kiva: King of the Castle in the Demon World | LikeDislike |
|
| |
Commander RoyAdmin Tổng số bài gửi : 8736Reputation : 367Birthday : 14/10/1992Join date : 09/02/2012Age : 32Đến từ : Hồ Chí Minh | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations Sat 27 Oct - 9:41 | Kamen Rider ArcChiều cao | Cân nặng | Punch | Kick | Jump | Tốc độ | 320cm | 350kg | 25 Tấn | 60 Tấn | ∞ | 100 mét / 2 giây | Form này được dựa trên con quỷ Baphomet. Với đồng đội là Arc Kivat, 1 cỗ máy được tạo ra từ 3WA sau khi nghiên cứu Kiva. Tuy nhiên, người bình thường không thể sử dụng bộ giáp này vì sẽ nguy hiểm đến tính mạng.Thiết bị:Arc Kivat: đồng đội của ArcKivat Belt: thắt lưng biến thân của ArcFuestles: những thiết bị hình sáo có nhiều chức năngVũ khí: Arc TridentXuất hiện: Kiva: King of the Castle in the Demon World | LikeDislike |
|
| |
Sponsored content | Tiêu đề: Re: Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations |
|
|
Chỉ số sức mạnh của các Kamen Rider Heisei Generations | |
|