CHỈ SUÝT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CHỈ SUÝT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch chỉonlyjustsimplysolelymerelysuýtalmostnearlynarrowlyclosewhist

Ví dụ về việc sử dụng Chỉ suýt trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
May mà chỉ suýt nữa thôi!Fortunately that is an almost!Thực tế làý tưởng ấy đáng yêu đến nỗi suýt nữa- nhưng chỉ suýt thôi- tôi quên bẵng cảnh tượng vừa xảy ra giữa họ.In fact it was so sweet an idea it almost, but not quite, made me forget the scene I would just witnessed between them.Anh chỉ suýt trúng thôi, anh là số 11.You just missed the cut. You're number 11.Cũng may, mới chỉ suýt nữa thôi.Luckily it was just almost.Con chỉ suýt khóc mấy lần vì xúc động.I was crying a few times just because of the intensity.Cũng may, mới chỉ suýt nữa thôi.Thankfully, its just almost.Có vẻ cô ấy chỉ suýt soát giữ được ý thức của mình ngay cả khi đã bị Rizevim cướp đi một cái…….It seems like she was just able to keep her consciousness even after Rizevim stole one of them…….Suýt đúng”: Nhưng đôi khi, chỉ suýt soát thôi thì chưa đủ.Almost right': But sometimes, being close isn't good enough.Kanzaki chỉ suýt soát né được nó, nhưng vào lúc ấy, kẻ địch đã xáp lại gần và trở về hình dáng khối trụ ban đầu của nó.Kanzaki just barely managed to evade it, but by that time, the enemy had already closed and returned to its original cylindrical shape.Không, tôi chỉ suýt quên thôi.No, I nearly forgot.Richard Nixon như là vị Tổng Tư lệnh chịu trách nhiệm tối hậu, và chỉ suýt thoát khỏi một động thái của Quốc hội nhằm bao gồm những tội ác và những sự lừa bịp của ông ta ở Đông Dương trong các điều khoản luận tội, công bố mà qua đó cuối cùng buộc phải đưa đến việc từ chức của ông ta.Richard Nixon, as commander in chief, bears ultimate responsibility and only narrowly escaped a congressional move to include his crimes and deceptions in Indochina in the articles of impeachment, the promulgation of which eventually compelled his resignation.Người đứng đầu của cuộcđình công xoay 180 độ và chỉ suýt trở lại vị trí trước đây của nó, đôi mắt sưng lên, và kẻ thù hạnh phúc như một con voi.The head of the strike turned 180 degrees and only narrowly returned to its former position, eyes swollen, and the enemy happy as an elephant.Suýt nữa, chỉ một ít nữa.Almost, just a little more.Cô mạnh miệng ghê với một người suýt chết chỉ bởi một con Orc.”.You really talk big for someone that almost death just from something like orc.”.Chiếc tàu tuần dương nhiều lần bị nhắm bắn bởi đạn pháo 75 mm và 105 mm,nhiều phát suýt trúng chỉ cách không đầy 3 m( 10 yard).The cruiser was fired upon many times by 75 mm and 105 mm guns,and observed numerous near misses, some only ten yards away.Thụy Sĩ trong khi đó đã thường xuyên cho thấy họ cókhả năng đấm trên trọng lượng của họ, chỉ có suýt bỏ lỡ bằng cấp tự động cho Nga về sự khác biệt mục tiêu phía sau Bồ Đào Nha.Switzerland have regularly shown they are capable of punching above their weight,having only narrowly missed out on automatic qualification to Russia on goal difference behind Portugal.Chị Lovén tâm sự:“ Tôi đến Nigeria một mình và rồi gặp những đứa trẻ bị tra tấn,đánh đập đến suýt mất mạng chỉ vì bị buộc tội là phù thủy.Anja said:“I travelled alone to Nigeria where I met children who had been abused andbeaten almost to death because they were accused of witchcraft and therefore left alone to die.Nàng suýt nữa bỏ lỡ, chỉ là suýt thôi.She would almost missed it too, almost.Bé gái 3 tuổi suýt chết chỉ vì một vết….Three-year-old girl almost died after a cat scratch caused….Yeah, có lẽ hôm nay chỉ là ngày" suýt chết".Yeah, maybe today's just close-call day.Thật khó để tưởng tượng rằng anh ấy đã suýt chết chỉ vài năm trước đây.It is hard to imagine that he narrowly escaped death only a couple of years ago.Chỉ một câu ấy làm tôi suýt khóc.This one word nearly made me cry.Thật khó để tưởng tượng rằng anh ấy đã suýt chết chỉ vài năm trước đây.Unbelievable that he only died a couple of years ago.Năm 2007 thu nhập của một người Mỹ trung bình( dưới 34.000 đô la chút ít) chỉ tăng suýt soát 5%.Last year(2007) the income of the average American(just under $34,000) went up by at most 5 per cent.Thật khó để tưởng tượng rằng anh ấy đã suýt chết chỉ vài năm trước đây.It is hard to believe that it was almost two years ago that he died.Do vậy, Kumokawa Maria vàOumi Shuri xoay sở thoát được an toàn dù chỉ là suýt soát.Due to this,Kumokawa Maria and Oumi Shuri managed to escape safely even if just barely.Chỉ vì tham rẻ khiến tôi suýt chết.The down payment alone nearly killed me.Clary hoảng hốt chỉ chỏ, suýt đâm vào cô gái da đen thân hình hấp dẫn đang khiêu vũ gần đó.She pointed wildly, almost hitting a curvy black girl who was dancing nearby.Em suýt phá hủy mọi thứ chỉ vì em muốn phê thuốc.(GROANS)- You almost ruined everything because you wanted to get high.Chỉ cách đây không lâu, mình suýt đánh mất hạnh phúc gia đình.It wasn't too long ago that we almost lost our house.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 196, Thời gian: 0.0127

Từng chữ dịch

chỉtrạng từonlyjustsimplysolelymerelysuýttrạng từalmostnearlynarrowlyclosesuýtdanh từwhist chị sắpchị sẽ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh chỉ suýt English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Suýt Soát Trong Tiếng Anh