Chi Tiết Audi Q5 2022 Kèm Giá Bán (07/2022) - Giaxeoto

Chi tiết Audi Q5 2024 kèm giá bán (11/2024)

Tác giả: Thanh Cars Cập nhật: 03/11/2024

Theo dõi Giaxeoto.vn trên Giaxeoto.vn Google News

Hình ảnh chi tiết, video giới thiệu và ✅thông số kỹ thuật xe SUV ✅Audi Q5 2024. Audi Q5 2024 có giá bao nhiêu ✅tháng 11/2024? Đặt hàng bao lâu thì có xe?

Bảng giá xe Audi Q5 2024 tháng 11/2024. Đặt hàng bao lâu thì có xe?

Hiện nay, Audi Q5 2024 đã được bán ra thị trường Mỹ và Châu Âu. Giá bán tại Mỹ cho từng phiên bản Audi Q5 2024 cụ thể như sau:

gia-xe-oto-audi-q5

Giá xe Audi Q5 Premium 45 TFSI: từ 43.300 USD

Giá xe Audi Q5 Premium 55 TFSI e Plug-in hybrid: từ 51.900 USD

Giá xe Audi Q5 Premium Plus 45 TFSI: từ 48.100 USD

Giá xe Audi Q5 Premium Plus 55 TFSI e Plug-in hybrid: từ 55.800 USD

Giá xe Audi Q5 Prestige 45 TFSI: từ 54.000 USD

Giá xe Audi Q5 Prestige 55 TFSI e Plug-in hybrid: từ 61.700 USD

Giá xe Audi SQ5: từ 52.900 USD

Giá xe Audi Q5 Sportback Premium 45 TFSI: từ 49.495 USD

Giá xe Audi Q5 Sportback Premium Plus 45 TFSI: từ 52.895 USD

Giá xe Audi Q5 Sportback Prestige 45 TFSI: từ 58.195 USD

Audi-Q5-co-gia-bao-nhieu

Audi Q5 facelift 2024 được bán tại Việt Nam bắt đầu từ 18-05-2021. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc.

Giá xe Audi Q5 45 S line: từ 2,135 tỷ VNĐ

Giá xe Audi Q5 45 Sportback: từ 2,488 tỷ VNĐ

Ưu đãi: Tặng 2 năm BHVC xe

Thời gian nhận xe: vui lòng liên hệ

Ghi chú: Giá xe trên chưa bao gồm các khoản chi phí như:

- Thuế trước bạ Hà Nội 12%, HCM và các tỉnh 10%

- Tiền biển Hà Nội, HCM 20 triệu; các tỉnh khác 2 triệu

- Tiền BH bắt buộc, phí đường bộ, tiền đăng kiểm....

Trên đây là thông tin và giá xe Audi Q5 tham khảo. Để có thông tin chính xác nhất về khuyến mãi, đặt hàng hay thủ tục trả góp, vui lòng liên hệ với các đại lý của Audi tại Việt Nam.

Liên hệ đặt hàng:

0906.299.859 - Hotline (Sài Gòn)

0902.10.55.99 - Mr Phương (Vũng Tàu - Bình Dương - Đồng Nai)

0977 588 588 - Hotline (Hà Nội)

✅Xem thêm: Bảng giá xe Audi mới nhất

Giới thiệu Audi Q5

Audi Q5 là dòng xe Crossover cỡ nhỏ cao, hạng sang (compact luxury crossover SUVs) của hãng xe Audi, nước Đức. Audi Q5 lần đầu tiên được giới thiệu tới công chúng vào năm 2008 và thế hệ thứ 2 được ra mắt vào năm 2017. Trong gia đình Audi thì Q5 nằm giữa Audi Q3 (Crossover hạng nhỏ) và Audi Q7 (SUV hạng lớn).

Audi-Q5-facelift-co-gi-moi

Audi Q5 facelift

Audi Q5 2024 là bản nâng cấp giữa vòng đời thuộc thế hệ thứ 2 của dòng xe này. So với phiên bản tiền nhiệm, Audi Q5 mới có những thay đổi đáng kể về ngoại thất, nội thất và được trang bị nhiều công nghệ hiện đại. Không chỉ ra mắt bản nâng cấp phiên bản tiêu chuẩn, hãng xe sang Đức cũng giới thiệu phiên bản Q5 sử dụng công nghệ plug-in hybrid cùng phiên bản hiệu suất cao SQ5.

Video giới thiệu Audi Q5 facelift

Ngày 18-05-2021, Audi Q5 facelift được ra mắt tại Việt Nam. Với bản nâng cấp này sẽ giúp Q5 củng cố vị thế của mình trước đối thủ nặng ký Mercedes Benz GLC và BMW X3, Lexus NX...Đến ngày 22-11-2021, Audi Việt Nam tiếp tục giới thiệu cấu hình mới của Q5 là Audi Q5 Sportback. Đây là mẫu SUV Sportback thứ 2 tại Việt Nam sau Q3 Sportback.

Ngoại thất Audi Q5

Audi Q5 facelift sở hữu ngoại thất khỏe khoắn, hiện đại và sang trọng phù hợp tương lai. Dáng xe đầy tính khí động học, thuôn và dài hơn.

Audi-Q5-facelift

Tổng thể ngoại thất Audi Q5

Lưới tản nhiệt Singleframe hình bát giác rộng hơn, khe hút gió lớn hơn. Hốc gió hai bên kích thước lớn, tích hợp đèn sương mù.

Audi-Q5-hinh-anh-dau-xe

Thiết kế phần đầu xe

Phía trước đầu xe, nổi bật với cụm đèn pha LED hoàn toàn mới với thiết kế sắc sảo và hiện đại hơn. Ngoài ra được trang bị thêm công nghệ đèn OLED lần đầu tiên được áp dụng và thêm hiệu ứng đèn báo rẽ lạ mắt. Audi cung cấp tùy chọn đèn pha LED Matrix cho khách hàng.

Audi-Q5-than-xe

Hình ảnh phần thân xe Audi Q5

Trên nắp capo và thân xe là những đường gân dập nổi, tăng thêm sự khỏe khoắn, thể thao cho chiếc facelift mới này. Audi cung cấp thêm nhiều mẫu la zăng thiết kế mới với kích thước từ 18 inch - 20 inch. Phiên bản hiệu suất cao SQ5 được trang bị la zăng 05 chấu, thể thao có kích thước 20 inch với 02 màu sơn nổi bật.

Audi-Q5-la-zang

La zăng đa chấu được thiết kế mới

Phần đuôi xe, cụm đèn hậu được thiết kế mới trông hiện đại và sắc nét hơn. Audi cung cấp tùy chọn đèn hậu công nghệ OLED cho Audi Q5. Nối liền giữa hai cụm đèn hậu là thanh nẹp được mạ crôm sáng bóng. Hệ thống xả kép hình thang được tích hợp với cản sau trông rất mạnh mẽ và cứng cáp.

Audi-Q5-duoi-xe

Thiết kế phần sau xe

Audi bổ sung thêm 02 màu sơn ngoại thất mới cho Audi Q5 facelift là màu xanh lá District Green và xanh dương Ultra Blue. Phiên bản SQ5 được trang bị thêm tùy chọn gói ngoại thất viền đen ở nhiều chi tiết như ốp tai gương, baga mui đen mờ, la zăng 5 cánh chữ V, kích thước 19 inch và lốp có độ bám đường cao.

Audi-Q5-S-line

Phiên bản Audi Q5 Sportback có chiều dài nhỉnh hơn so với bản Q5 tiêu chuẩn là 7mm và giữ nguyên kích thước chiều rộng, cao và chiều dài cơ sở.

Audi-Q5-S-line-ngoai-that

Ngoài ra, ở phiên bản facelift này Audi cung cấp gói trang bị S-line cho khách hàng với lưới tản nhiệt khung cỡ lớn, hốc gió hai bên được thiết kế lại, điểm nhấn là các đường viền màu bạc, la zăng kích thước 19 inch.

Nội thất, tiện nghi Audi Q5

Nội thất Audi Q5 facelift có nhiều sự thay đổi so với phiên bản tiền nhiệm. Mẫu xe SUV sang cỡ vừa này được Audi trang bị bảng đồng hồ kỹ thuật số có kích thước 12.3 inch. Một màn hình thông tin giải trí cảm ứng có kích thước 10.1 inch với hệ điều hành hoàn toàn mới MIB3. Hệ thống này kết nối với điện thoại thông minh thống qua ứng dụng Apple Carplay, Android Auto.

Audi-Q5-khoang-lai

Tổng thể khoang lái Audi Q5

Audi cung cấp hệ thống âm thanh 10 loa tiêu chuẩn và tùy chọn hệ thống âm thanh cao cấp Bang & Olufsen 3D với 19 loa và âm ly 16 kênh, công suất 705w. Hệ thống điều hòa tự động 03 vùng. Màn hình hiển thị trên kính lái HUD. Gương chiếu hậu tự động làm mờ.

Audi-Q5-man-hinh-thong-tin-giai-tri

Màn hình thông tin giải trí

Ghế được bọc da cao cấp với các đường chỉ may tương phản. Ghế trước chỉnh điện, ghế lái thêm tính năng nhớ vị trí. Ngoài ra, Audi còn trang bị thêm chất liệu ốp nội thất mới: gỗ Óc chó, ốp bằng nhôm hoặc sơn đen bóng (tùy theo từng phiên bản)

Audi-Q5-khoang-ghe-sau

Khoang ghế sau Audi Q5

Phiên bản Sportback có dung tích khoang hành lý là 510 lít, nhỏ hơn 40 lít so với bản tiêu chuẩn. Khi gập hàng ghế thứ 2 xuống, dung tích sẽ đạt 1.480 lít, nhỏ hơn 70 lít so với Audi Q5 tiêu chuẩn. Ngoài ra, xe ứng dụng công nghệ MHEV giúp động cơ tạm dừng hoạt động với chế độ Start/ Stop và kích hoạt từ tốc độ 22 km.h.

Vận hành, an toàn Audi Q5

Tại Việt Nam, Audi Q5 facelift tùy chọn động cơ:

- Audi Q5 tiêu chuẩn được trang bị động cơ xăng 2.0L, hút khí tự nhiên, sản sinh ra công suất tối đa 245 mã lực và mô men xoắn cực đại 370 Nm. Tăng tốc từ 0-100km/h trong 6.3s và đạt vận tốc tối đa 237 km/h. Hệ thống mild hybrid 12V và pin lithium-ion nhỏ gọn. MHEV cho phép xe lượt nhẹ nhàng với động cơ cắt tạm thời và chế độ start-Stop ở tốc độ dưới 22 km/h. Hộp số tự động Stronic 7 cấp và dẫn động 4 bánh toàn thời gian.

Audi-Q5-dong-co-co-gi-moi

Động cơ Audi Q5 40 TDI Quattro

- Audi Q5 Sportback 45 TFSI động cơ 2.0L, 4 xy lanh tăng áp sản sinh ra công suất 265 mã lực, mô men xoắn cực đại 370 Nm. Tăng tốc từ 0-100km/h trong 6.1s và đạt vận tốc tối đa 240 km/h. Hệ thống mild hybrid electric vehicle 12 volt với pin lithium nhỏ gọn. Công nghệ MHEV cho phép động cơ tạm dừng hoạt động với chế độ Start/Stop được kích hoạt từ tốc độ 22 km/h. Hộp số tự động Stronic 7 cấp và dẫn động 4 bánh toàn thời gian.

Audi-Q5-dong-co

Tổng thể động cơ Audi Q5

Audi Q5 facelift được trang bị hệ thống hỗ trợ người lái và hệ thống an toàn như:

- Cảnh báo va chạm trước/ sau

- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe

- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau

- Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng

- Camera 360 độ

- Hệ thống cảnh báo chệch làn đường

Thông số kỹ thuật Audi Q5 45TFSI

Thông số kỹ thuật 2 phiên bản Audi Q5 2024 tại Việt Nam

Thông số kỹ thuật Audi Q5 45TFSI Audi Q5 Sportback 45 TFSI
Kích thước
Loại xe SUV 05 chỗ SUV 05 chỗ
DxRxC (mm) 4682x2140x1662 4689x2140x1660
Chiều dài cơ sở (mm) 2824 2824
Trọng lượng xe (kg) 1825 1825
Vận hành
Động cơ 2.0 lít, 04 xy lanh phun nhiên liệu trực tiếp tăng áp và công nghệ mild hybrid MHEV 12V 2.0 lít, 04 xy lanh và công nghệ mild hybrid 12V
Hộp số 07 cấp S-Tronic 07 cấp S-Tronic
Hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian 4 bánh toàn thời gian
Công suất tối đa (mã lực/ rpm) 245/ 5000-6000 265
Mô men xoắn cực đại (Nm/ rpm) 370/ 1600-4500 370/ 1600-4500
Vận tốc tối đa (km/h) 237 240
Tăng tốc từ 0-100km/h (s) 6.3 6.1
Ngoại thất
Đèn pha LED Matrix LED Matrix
Đèn pha tự động
Đèn hậu LED LED
Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh, gập điện, tự động chống chói chỉnh, gập điện, tự động chống chói
La zăng, lốp 235/60R18; 235/55R19 (SLine)
Nội thất
Vô lăng Bọc da Bọc da
Bảng đồng hồ kỹ thuật (inch) 12.3 12.3
Màn hình cảm ứng trung tâm MMI 10.1 inch MMI 10.1 inch
Màn hình HUD
Hệ thống thông tin hỗ trợ định dạng MP3, WMA, FM/AM 30 kênh, điều khiển bằng giọng nói, cắm USB
Điều hòa tự động 3 vùng 3 vùng
Ghế trước Chỉnh điện Chỉnh điện
Dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn (lít) 550 510
Cửa khoang hành lý Đóng/ mở bằng điện Đóng/ mở bằng điện
An toàn
Cảnh báo va chạm trước/ sau
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng
Camera 360 độ
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường

✅Xem thêm: AUDI Q7

Từ khóa » Hình ảnh Audi Q5 2021