Chi Tiết Bài Học 02. Lệnh UPDATE Trong SQL - Vimentor
Có thể bạn quan tâm
Ta có thể dùng lệnh UPDATE để chỉ ra rằng ta muốn chỉnh sửa cụ thể từng trường, hàng nào bằng cách sử dụng các điều kiện kèm với mệnh đề WHERE.
Hình thức của câu lệnh UPDATE như sau:
UPDATE ten_bang SET [ten_cot1 = gia_tri1,...,ten_cotn = gia_trin] [WHERE condition] Ví dụ cách sử dụng lệnh UPDATE trong SQLTa xét bảng ‘Users’ sau:
| ID | Ten | Ho | Tai_khoan |
| 1 | Hung | Tran | hungtran |
| 2 | Hung | Pham Kim | hungkim |
| 3 | Dung | Tran | dungtran |
Khi bạn muốn cập nhật cho trường ‘Tai_khoan” của Tran Hung từ ‘hungtran’ sang ‘tranhung’, bạn có thể dùng câu lệnh sau.
UPDATE Users SET Tai_khoan = 'tranhung' WHERE ID=1;Kết quả sau khi chạy lệnh UPDATE sẽ là:
| ID | Ten | Ho | Tai_khoan |
| 1 | Hung | Tran | tranhung |
| 2 | Hung | Pham Kim | hungkim |
| 3 | Dung | Tran | dungtran |
Bạn có thể cập nhật nhiều trường trong một câu lệnh UPDATE.
Ví dụ khi bạn muốn chỉnh sửa từ Tran” sang “Tran Quang” và ‘dungtran’ sang ‘dunztran’, bạn có thể dùng câu lệnh sau:
UPDATE Users SET Tai_khoan = 'dunztran', Ho='Tran Quang' WHERE ID=3;Kết quả bạn thu được sau khi chạy câu lệnh trên như sau:
| ID | Ten | Ho | Tai_khoan |
| 1 | Hung | Tran | tranhung |
| 2 | Hung | Pham Kim | hungkim |
| 3 | Dung | Tran Quang | dunztran |
Chú ý: Những cú pháp của các ví dụ trong bài học này là cú pháp dành cho MySQL
Cách sử dụng lệnh UPDATE cùng với lệnh SELECTChúng ta có thể sử dụng lệnh SELECT để cập nhật, chỉnh sửa các bản ghi thông qua lệnh UPDATE.
Cú pháp:
UPDATE bang_dich SET ten_cot_bang_dich = ( SELECT ten_cot_bang_nguon FROM bang_nguon WHERE dieu_kien1) WHERE dieu_kien2;Xét một bảng khác có tên “Admins”:
| ID | Role | Ten | Tai_khoan |
| 1 | Admin | Vi | thuyvi |
| 2 | Admin | Du | chudu |
| 3 | Khach | Duong | thamdzuong |
Khi bạn muốn UPDATE bảng Admins với dữ liệu từ bảng Users, bạn có thể dùng câu lệnh sau:
UPDATE Admins SET Ten = (SELECT Ten FROM Users WHERE Admins.Ten = Users.Ten) WHERE ID>1;Trong câu lệnh trên vì điều kiện của mệnh đề WHERE không được thỏa mãn (Admins.Ten = Users.Ten), nên kết quả trả về sẽ là ‘NULL’. Ta kiểm tra lại nội dung bảng Admins sau khi chạy lệnh trên:
SELECT * FROM Admins;
Từ khóa » Câu Lệnh Update Nâng Cao Trong Sql
-
Câu Lệnh UPDATE Trong SQL - Học Sql Cơ Bản đến Nâng Cao - VietTuts
-
TRUY VẤN SQL NÂNG CAO (PHẦN 2) - NIIT - ICT Hà Nội
-
Lệnh UPDATE Trong SQL
-
Lệnh Update Trong SQL Server
-
[Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu] Một Số Nâng Cao Trong SQL (phần 2)
-
Câu Lệnh UPDATE Chỉnh Sửa Dữ Liệu Bảng Trong SQL
-
Top 10 Câu Lệnh Update Trong Sql 2022 - Blog Của Thư
-
CÂU LỆNH INSERT, UPDATE,DELETE NÂNG CAO TRONG SQL (TT)
-
Bài 7.3: Câu Lệnh Truy Vấn SQL Nâng Cao/Tính Toán - YouTube
-
Tổng Hợp Những Câu Lệnh SQL CƠ BẢN đến NÂNG CAO
-
Bài 21: Câu Lệnh UPDATE - TEDU
-
TopList #Tag: Câu Lệnh UPDATE Nâng Cao Trong SQL
-
Dùng Một Truy Vấn Hợp để Kết Hợp Nhiều Truy Vấn Vào Một Kết Quả đơn