[Chi Tiết] Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Hiragana - Hàng Ma, Ya - GoJapan
Có thể bạn quan tâm
Để dễ hơn và rút ngắn thời gian hơn, mời các bạn vào học thử miễn phí cùng GoJapan!
MIỄN PHÍ HỌC THỬ VỚI GIÁO VIÊN
BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT HIRAGANA – HÀNG MA
Đầu tiên là hàng Ma, trong bảng chữ cái Hiragana hàng Ma đứng thứ 6 và được ghép từ phụ âm “m” và 5 nguyên âm a, i, u, e, o. Hàng Ma bao gồm 5 chữ cái, đó là ま (ma), み (mi), む (mu), め (me), も (mo).Cách viết bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ma
Cùng xem chi tiết cách viết bảng chữ cái Hiragana hàng Ma sao cho chính xác và đẹp nhất nào! Chữ ま gồm 3 nét, đầu tiên là hai nét gạch ngang song song với nhau, cuối cùng là một nét sổ xuống rồi móc ra ngoài. Chữ み gồm 2 nét, nét đầu tiên uốn lượn gần giống hình chữ “z”, tiếp theo là một nét dọc cong cong cắt qua. Chữ む được tạo thành từ 3 nét,đầu tiên là một nét ngang, nét thứ hai dọc xuống, uốn lên thành hình tròn rồi kéo xuống và móc lên, cuối cùng là một nét chấm ở phái trên bên phải. Chữ め chỉ có 2 nét, một nét xiên xong phải và một nét vòng quấn qua nét đầu tiên tạo thành hình vòng cung. Chữ も gồm 3 nét, đầu tiên là một nét móc, tiếp theo là 2 nét ngang cắt qua móc.Cách phát âm bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ma
Ở hàng Ma này không có từ nào cần đặc biệt chú ý, về cơ bản phát âm giống với tiếng Việt. Các bạn nghe và kiểm tra lại phát âm của mình cho đúng nào! Chữ ま phát âm là “ma” giống với “ma” trong tiếng Việt Chữ み phát âm là “mi” giống với “mi” trong tiếng Việt Chữ む phát âm là “mư” giống với “mư” trong tiếng Việt Chữ め phát âm là “mê” giống với “mê” trong tiếng Việt Chữ も phát âm là “mô” giống với “mô” trong tiếng ViệtMẹo nhớ bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ma
Tiếp theo, cùng GoJapan tham khảo một số mẹo nhớ bảng chữ cái Hiragana hàng Ma bằng cách liên tưởng một chút để tăng thứ vị khi ghi nhớ nhé! Chữ ま trông có vẻ gióng hình ảnh một con ma đang giang 2 tay ra hù dọa mọi người. Chữ み chúng ta có thể liên tưởng tới sợi mì, một người dùng đũa gắp mì – “mi”. Chữ む hãy thử liên tưởng đến tiếng con bò kêu “mư, mư, …” để nhớ nhé. Chữ め trông giống như cuộn dây bị rối quấn vào một cái que giống như là mê cung. Chữ も chúng ta có thể liên tưởng đến cái móc câu cá đang xiên hai con giun, chữ “mo” và”móc” nghe cũng na ná nhau đấy.Tập viết bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ma
Để ghi nhớ bảng chữ cái Hiragana hàng Ma nhanh hơn, các bạn nhớ phải tập viết thật nhiều nhé! GoJapan gửi bạn file download Tập viết bảng chữ cái Hiragana có mẫu in mờ, kẻ khung rõ ràng để chữ viết của bạn đẹp và chính xác hơn đấy. Tập viết bảng chữ cái HiraganaKiểm tra bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ma
Đừng quên làm các bài kiểm tra để củng cố kiến thức và khả năng ghi nhớ của mình nhé! Các bạn có thể làm các bài kiểm tra các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết bảng chữ cái Hiragana trong khóa học Bảng chữ cái tiếng Nhật MIỄN PHÍ của GoJapan, cùng thử ngay thôi! Kiểm tra bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ma, YaBẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT HIRAGANA – HÀNG YA
Hàng Ya không giống các hàng trước chúng ta đã học, hàng này chỉ gồm 3 chữ cái là や (ya), ゆ (yu), よ (yo). Cách đọc hàng này khá dễ nhầm, các bạn lưu ý nhé.Để dễ hơn và rút ngắn thời gian hơn, mời các bạn vào học thử miễn phí cùng GoJapan!
MIỄN PHÍ HỌC THỬ VỚI GIÁO VIÊN
Cách viết bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ya
Cùng xem chi tiết cách viết bảng chữ cái Hiragana hàng Ya sao cho chính xác và đẹp nhất nào! Chữ や được cấu tạo từ 3 nét, nét đầu tiên hơi giống dấu móc câu, nét thứ hai phẩy nhẹ, và nét thứ ba là nét xiên cắt qua nét một. Chữ ゆ gồm có 2 nét, nét thứ nhất sổ xuống rồi lại uốn cong lại sang bên phải, nét thứ 2 là nét xiên dọc xuống từ giữa. Chữ よ gồm 2 nét, một nét gạch hơi chéo và bên cạnh là một nét sổ xuống móc ra ngoài.Cách phát âm bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ya
Các bạn lưu ý ghe thật kĩ và lặp lại nhiều lần cách phát âm hàng Ya của bảng chữ cái Hiragana này nhé, vì nó rất dễ bị nhầm lẫn sang từ khác đấy! Chữ や phát âm là “ya” (ia), phát âm “y” rõ và liền với âm sau, không phát âm thành “da”, “gia”, … Chữ ゆ phát âm là “yu” (iu), phát âm “y” rõ và liền với âm sau, không phát âm thành “du”, “diu”, … Chữ よ phát âm là “yo” (iô), phát âm “y” rõ và liền với âm sau, không phát âm thành “dô”, “giô”, …Mẹo nhớ bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ya
Các bạn đã nhớ được 5 từ vừa rồi chưa? Nếu chưa hãy luyện viết thật nhiều và tham khảo qua mẹo nhớ bảng chữ cái Hiragana – hàng Ha bằng cách liên tưởng của GoJapan nhé! Chữ ゆ nhìn khá là giống một chú bướm xinh đẹp và nét cong chính là cánh bướm. Chữ よ chúng ta có thể liên tưởng đến trò chơi “yo yo” – “yo”.Tập viết bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ya
Sau khi đã nhớ sơ qua được cách viết, cách đọc và mặt chữ, tiếp theo hãy chuyển đến bước tập viết. Tập viết bảng chữ cái Hiragana hàng Ya càng nhiều càng giúp bạn nhớ nhanh và lâu hơn đấy! Download và file dưới đây để bắt đầu ngay thôi! Tập viết bảng chữ cái HiraganaKiểm tra bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ya
GoJapan đang cung cấp MIỄN PHÍ khóa học bảng chữ cái tiếng Nhật đầy đủ bài giảng và bài kiểm tra phong phú. Cùng ôn tập và kiểm tra ngay khả năng ghi nhớ bảng chữ cái Hiragana của mình đến đâu nào. Kiểm tra bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ma, Ya——
Hy vọng qua bài viết này các bạn đã nắm được tất tần tật cách viết, cách phát âm, mẹo ghi nhớ bảng chữ cái Hiragana – hàng Ma, Ya cũng như được luyện tập bài bản với các bài tập MIỄN PHÍ của GoJapan!
Chúc các bạn học tốt và đón đọc những bài viết tiếp theo về các hàng chữ còn lại nhé, hẹn gặp lại!
Từ khóa » Bảng Chữ Hiragana Tiếng Nhật
-
Hiragana - An-pha-bê | Cùng Nhau Học Tiếng Nhật - NHK
-
Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Hiragana - Hướng Dẫn Chi Tiết A-Z Cho ...
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Hiragana, Cách đọc, Viết, Học Phát âm
-
Bảng Chữ Cái Hiragana - Học Higagara Trong Vòng 1 Tuần
-
Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Hiragana, Katakana Trong 4H - YouTube
-
Học Tiếng Nhật Online Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật HIRAGANA Trong 17 ...
-
Thuộc Ngay TOÀN BỘ BẢNG CHỮ CÁI Tiếng Nhật (Hiragana Và ...
-
Học 4 Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Nhanh Chóng, Dễ Hiểu
-
Cách Học Tiếng Nhật Nhanh | Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Full
-
5 Ngày “xử Gọn” Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Hiragana - Akira Education
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Là Gì? Hiragana, Katakana Và Kanji
-
Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Thần Tốc – Hiragana - GoJapan
-
Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật đầy đủ - Smiles