CHI TIẾT CÁCH SỬ DỤNG SỐ ĐIỆN THOẠI MỸ
Có thể bạn quan tâm
Việc hiểu rõ về số điện thoại Mỹ và các mã vùng không chỉ quan trọng với người dân địa phương mà còn đặc biệt hữu ích cho những ai đang sống hoặc làm việc quốc tế. Cấu trúc số điện thoại và mã vùng giúp định vị địa lý của người dùng, đảm bảo liên lạc chính xác và hiệu quả.
Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu cách sử dụng số điện thoại tại Mỹ, cách gọi từ quốc tế và mã vùng của từng tiểu bang để bạn có thể dễ dàng nắm bắt và sử dụng hệ thống liên lạc này.
- Cấu trúc số điện thoại Mỹ
- Cách sử dụng số điện thoại Mỹ trong và ngoài nước
- Cách gọi số điện thoại Mỹ trong nước
- Cách gọi số điện thoại Mỹ từ quốc tế
- Mã vùng số điện thoại của từng tiểu bang Mỹ
- Mẹo hữu ích khi sử dụng mã vùng và số điện thoại Mỹ
- Các ứng dụng và công cụ hỗ trợ tra cứu mã vùng
- Những số điện thoại quan trọng cần lưu ý
- Cách đăng ký sim và số điện thoại tại Mỹ
- Yêu cầu giấy tờ
- Các bước đăng ký số điện thoại Mỹ
- Các cửa hàng phổ biến để mua sim và đăng ký số điện thoại
- Kết luận
Cấu trúc số điện thoại Mỹ
Số điện thoại ở Mỹ được định dạng theo tiêu chuẩn (XXX) XXX-XXXX, bao gồm 3 phần chính:
- Mã vùng (Area Code): Đây là 3 chữ số đầu tiên, đại diện cho một khu vực địa lý cụ thể ở Mỹ. Các khu vực lớn, như New York hay California, có thể có nhiều mã vùng khác nhau để phục vụ cho mật độ dân cư cao.
- Mã văn phòng trung tâm (Central Office Code): 3 chữ số tiếp theo xác định nhà cung cấp dịch vụ hoặc khu vực nhỏ hơn bên trong mã vùng. Nó giúp định tuyến cuộc gọi từ tổng đài viễn thông tới trạm cơ sở hoặc nhà mạng phù hợp.
- Số máy thuê bao (Station Number): 4 chữ số cuối cùng đại diện cho số thuê bao cá nhân hoặc doanh nghiệp. Mỗi số máy thuê bao là duy nhất trong mã văn phòng trung tâm cụ thể.
Ví dụ: Số điện thoại (212) 555-1234 có mã vùng 212, chỉ định khu vực Manhattan, New York, mã văn phòng 555 và số thuê bao là 1234.
Cách sử dụng số điện thoại Mỹ trong và ngoài nước
Các quy tắc sử dụng số điện thoại có sự khác biệt giữa việc gọi nội địa và từ quốc tế đến Mỹ, dưới đây là hướng dẫn cụ thể.
Cách gọi số điện thoại Mỹ trong nước
- Gọi trong cùng mã vùng: Nếu bạn gọi trong cùng một khu vực mã vùng, bạn chỉ cần quay 7 chữ số cuối cùng của số điện thoại (XXX-XXXX). Ví dụ: Nếu bạn đang ở Los Angeles với mã vùng 213 và muốn gọi cho số 555-6789 cũng thuộc khu vực 213, bạn chỉ cần quay 555-6789.
- Gọi liên bang hoặc liên tỉnh: Khi thực hiện các cuộc gọi ngoài khu vực mã vùng của mình, bạn cần thêm mã vùng vào trước số điện thoại. Ví dụ, để gọi từ New York với mã vùng 212 đến California với mã vùng 213, bạn sẽ cần quay (213) 555-6789. Với các cuộc gọi xa hoặc liên bang, trong nhiều trường hợp, bạn cần thêm mã 1 trước số điện thoại đầy đủ (1 (213) 555-6789).
- Gọi số tổng đài miễn phí: Các số điện thoại 800, 888, 877 và 866 đều là các số tổng đài miễn phí. Khi gọi vào các số này, bạn không phải trả phí cuộc gọi. Ví dụ: 1-800-555-1234.
Cách gọi số điện thoại Mỹ từ quốc tế
Khi bạn ở nước ngoài và muốn gọi vào số điện thoại tại Mỹ, bạn cần quay số mã quốc gia của Mỹ là +1 trước số điện thoại.
Ví dụ: Nếu muốn gọi vào số (213) 555-6789 tại Los Angeles từ nước ngoài, bạn phải quay +1 213 555 6789.
Mã vùng số điện thoại của từng tiểu bang Mỹ
Mỗi tiểu bang, thành phố hoặc khu vực có thể có nhiều mã vùng khác nhau để phù hợp với mật độ dân cư và nhu cầu viễn thông ngày càng tăng.
Dưới đây là các số điện thoại ở Mỹ theo từng thành phố.
Tiểu bang | Thành phố | Mã vùng |
---|---|---|
Alaska | Statewide | 907 |
Alabama | Birmingham, Hoover, Tuscaloosa | 205/659 |
Alabama | Decatur, Huntsville | 256/938 |
Alabama | Dothan, Montgomery | 334 |
Alabama | Mobile | 251 |
Arkansas | Little Rock, North Little Rock | 501 |
Arkansas | Fort Smith, Fayetteville | 479 |
Arkansas | Jonesboro, Pine Bluff | 870 |
Arizona | Flagstaff, Yuma | 928 |
Arizona | Chandler, Mesa, Phoenix, Scottsdale, Tempe | 480 |
Arizona | Phoenix | 602 |
Arizona | Casa Adobes, Catalina Foothills, Tucson | 520 |
Arizona | Glendale, Peoria, Phoenix | 623 |
California | Lodi, Merced, Modesto, Stockton, Tracy, Turlock | 209 |
California | Carson, Compton, Hawthorne, Inglewood, Santa Monica, Torrance | 310/424 |
California | Los Angeles | 323/213 |
California | Cupertino, Milpitas, San Jose, Santa Clara, Sunnyvale | 408/669 |
California | San Francisco, San Rafael | 415/628 |
California | Berkeley, Fremont, Hayward, Oakland, Richmond, San Leandro | 510/341 |
California | Chico, Davis, Redding | 530 |
California | Clovis, Fresno, Visalia | 559 |
California | Bellflower, Downey, Lakewood, Long Beach, Norwalk | 562 |
California | Chula Vista, El Cajon, National City, San Diego, Santee | 619/858 |
California | Alhambra, Baldwin Park, El Monte, Pasadena, West Covina | 626 |
California | Daly City, Mountain View, Palo Alto, San Mateo | 650 |
California | Bakersfield, Lancaster, Palmdale, Santa Clarita | 661 |
California | Fairfield, Napa, Santa Rosa, Vacaville, Vallejo | 707 |
California | Anaheim, Garden Grove, Huntington Beach, Orange, Santa Ana | 714/657 |
California | Carlsbad, Escondido, Oceanside, Victorville, Vista | 760/442 |
California | Oxnard, Santa Barbara, Simi Valley, Thousand Oaks, Ventura | 805/820 |
California | Burbank, Glendale | 818/747 |
California | Salinas, Santa Cruz | 831 |
California | Fontana, Ontario, Pomona, Rancho Cucamonga, San Bernardino | 909/840 |
California | Citrus Heights, Elk Grove, Folsom, Roseville, Sacramento | 916/279 |
California | Antioch, Concord, Livermore, Pittsburg, Pleasanton | 925 |
California | Costa Mesa, Irvine, Mission Viejo, Newport Beach | 949 |
California | Corona, Hemet, Moreno Valley, Riverside, Temecula | 951 |
Colorado | Arvada, Aurora, Boulder, Denver, Lakewood, Thornton | 303/720 |
Colorado | Colorado Springs, Pueblo | 719 |
Colorado | Fort Collins, Greeley, Loveland | 970 |
Connecticut | Bridgeport, New Haven, Norwalk, Stamford, Waterbury | 203/475 |
Connecticut | Hartford, Manchester, New Britain, West Hartford | 860/959 |
D.C. | Washington D.C. area | 202 |
Delaware | Statewide | 302 |
Florida | Cape Coral | 239 |
Florida | Hialeah, Kendall, Miami, Miami Beach, Miramar | 305/786* |
Florida | Gainesville, Spring Hill | 352 |
Florida | Daytona Beach, Deltona | 386 |
Florida | Melbourne, Orlando, Palm Bay | 407/321/689 |
Florida | Boca Raton, Boynton Beach, West Palm Beach | 561 |
Florida | Clearwater, Largo, Palm Harbor, St. Petersburg | 727 |
Florida | Port St. Lucie | 772 |
Florida | Tampa | 813 |
Florida | Pensacola, Tallahassee | 850 |
Florida | Lakeland | 863 |
Florida | Jacksonville | 904 |
Florida | Sarasota | 941 |
Florida | Coral Springs, Fort Lauderdale, Hollywood, Pembroke Pines | 954/754 |
Georgia | Albany | 229 |
Georgia | Atlanta, Sandy Springs | 404/678/470 |
Georgia | Macon | 478 |
Georgia | Athens, Augusta, Columbus | 706/762 |
Georgia | Atlanta, Marietta, Roswell, Sandy Springs | 770/678/470 |
Georgia | Savannah | 912 |
Hawaii | Statewide | 808 |
Iowa | Cedar Rapids, Iowa City, Waterloo | 319 |
Iowa | Ames, Des Moines | 515 |
Iowa | Davenport, Dubuque | 563 |
Iowa | Fairfield, Mason City | 641 |
Iowa | Council Bluffs, Sioux City | 712 |
Idaho | Statewide | 208/986 |
Illinois | Champaign, Danville, Decatur, Springfield | 217/447 |
Illinois | Bloomington, Peoria | 309 |
Illinois | Chicago – downtown area | 312/872 |
Illinois | Belleville, Harrisburg | 618 |
Illinois | Aurora, Naperville, Wheaton | 630/331 |
Illinois | Berwyn, Cicero, Oak Lawn, Oak Park, Orland Park | 708 |
Illinois | Chicago | 773/872 |
Illinois | Joliet, Rockford | 815/779 |
Illinois | Arlington Heights, Elgin, Schaumburg, Waukegan | 847/224 |
Indiana | Gary, Hammond | 219 |
Indiana | Fort Wayne | 260 |
Indiana | Indianapolis | 317/463 |
Indiana | Elkhart, South Bend | 574 |
Indiana | Anderson, Lafayette, Muncie | 765 |
Indiana | Bloomington, Evansville, Terre Haute | 812/930 |
Kansas | Wichita | 316 |
Kansas | Hutchinson | 620 |
Kansas | Lawrence, Topeka | 785 |
Kansas | Kansas City, Olathe, Overland Park | 913 |
Kentucky | Bowling Green, Owensboro | 270/364 |
Kentucky | Louisville | 502 |
Kentucky | Maysville | 606 |
Kentucky | Lexington | 859 |
Louisiana | Baton Rouge | 225 |
Louisiana | Bossier City, Monroe, Shreveport | 318 |
Louisiana | Lafayette, Lake Charles | 337 |
Louisiana | Kenner, Metairie, New Orleans | 504 |
Louisiana | Laplace, St. Rose | 985 |
Massachusetts | Chicopee, Pittsfield, Springfield | 413 |
Massachusetts | Brockton, Fall River, New Bedford, Worcester | 508/774 |
Massachusetts | Boston, Cambridge, Newton, Quincy, Waltham | 617/857 |
Massachusetts | Lynn, Malden, Medford, Waltham, Weymouth | 781/339 |
Massachusetts | Haverhill, Lawrence, Lowell | 978/351 |
Maryland | Bethesda, Frederick, Germantown, Silver Spring | 301/240 |
Maryland | Baltimore, Columbia, Dundalk, Ellicott City, Towson | 410/443/667 |
Maine | Statewide | 207 |
Michigan | Muskegon, Shelby | 231 |
Michigan | Farmington Hills, Pontiac, Rochester Hills, Troy | 248/947 |
Michigan | Battle Creek, Kalamazoo | 269 |
Michigan | Dearborn, Dearborn Heights, Detroit, Redford, Taylor | 313 |
Michigan | Clinton, Lansing | 517 |
Michigan | St. Clair Shores, Sterling Heights, Warren | 586 |
Michigan | Grand Rapids, Wyoming | 616 |
Michigan | Ann Arbor, Canton, Livonia, Westland | 734 |
Michigan | Flint | 810 |
Michigan | Sainte Marie | 906 |
Michigan | Saginaw | 989 |
Minnesota | Duluth | 218 |
Minnesota | St Cloud | 320 |
Minnesota | Rochester | 507 |
Minnesota | Minneapolis | 612 |
Minnesota | St. Paul | 651 |
Minnesota | Brooklyn Park, Coon Rapids, Maple Grove, Plymouth | 763 |
Minnesota | Bloomington, Burnsville, Minnetonka | |
Missouri | Florissant, St. Louis | 314 |
Missouri | Springfield | 417 |
Missouri | Columbia | 573 |
Missouri | St. Charles, St. Peters | 636 |
Missouri | Clinton, Warrensburg | 660 |
Missouri | Independence, Kansas City, Lee’s Summit, St. Joseph | 816 |
Mississippi | Biloxi, Gulfport | 228 |
Mississippi | Jackson | 601/769 |
Mississippi | Greenville, Tupelo | 662 |
Montana | Statewide | 406 |
Nebraska | North Platte, Scottsbluff | 308 |
Nebraska | Lincoln, Omaha | 402/531 |
Nevada | Henderson, Las Vegas, Paradise, Spring Valley | 702/725 |
Nevada | Carson City, Reno, Sparks | 775 |
New Hampshire | Statewide | 603 |
New Jersey | Bayonne, Jersey City, Union City | 201/551 |
New Jersey | Trenton | 609/640 |
New Jersey | Brick Township, Edison, Toms River | 732/848 |
New Jersey | Camden, Vineland | 856 |
New Jersey | Elizabeth | 908 |
New Jersey | Clifton, Newark, Passaic, Paterson, Wayne | 973/862 |
New Mexico | Albuquerque, Farmington, Gallup, Santa Fe | 505 |
New Mexico | Alamogordo, Las Cruces, Rio Rancho | 575 |
New York | New York City – Manhattan area | 212/646/917/332 |
New York | Syracuse, Utica | 315/680 |
New York | Hempstead | 516 |
New York | Albany, Schenectadyv | 518/838 |
New York | Rochester | 585 |
New York | Endicott, Ithaca | 607 |
New York | Babylon, Brentwood, Brookhaven, Southampton | 631/934 |
New York | Buffalo, Cheektowaga, Niagara Falls, Tonawanda | 716 |
New York | New York City | 718/347/917/929 |
New York | Cornwall, Montgomery, Woodstock | 845 |
New York | Mount Vernon, New Rochelle, White Plains, Yonkers | 914 |
North Carolina | Greenville, Rocky Mount | 252 |
North Carolina | Greensboro, High Point, Winston-Salem | 336/743 |
North Carolina | Charlotte, Concord, Gastonia | 704/980 |
North Carolina | Asheville | 828 |
North Carolina | Fayetteville, Jacksonville, Wilmington | 910 |
North Carolina | Cary, Durham, Raleigh | 919/984 |
North Dakota | Statewide | 701 |
Ohio | Cleveland, Euclid, Lakewood, Parma | 216 |
Ohio | Akron, Canton, Youngstown | 330/234 |
Ohio | Sandusky, Toledo | 419/567 |
Ohio | Elyria, Lorain, Mentor | 440 |
Ohio | Cincinnati, Hamilton | 513 |
Ohio | Columbus | 614/380 |
Ohio | Chillicothe, Zanesville | 740/220 |
Ohio | Dayton, Kettering, Springfield | 937/326 |
Oklahoma | Midwest City, Norman, Oklahoma City | 405/572 |
Oklahoma | Lawton | 580 |
Oklahoma | Broken Arrow, Tulsa | 918/539 |
Oregon | Beaverton, Gresham, Hillsboro, Portland, Salem | 503/971 |
Oregon | Bend, Eugene, Medford, Springfield | 541/458 |
Pennsylvania | Levittown, Philadelphia | 215/267/445 |
Pennsylvania | Pittsburgh | 412/878 |
Pennsylvania | Scranton, Wilkes-Barre | 570/272 |
Pennsylvania | Allentown, Bethlehem, Reading | 610/484 |
Pennsylvania | Lancaster | 717/223 |
Pennsylvania | Elwood City, Kensington | 724/878 |
Pennsylvania | Erie | 814/582 |
Rhode Island | Statewide | 401 |
South Carolina | Columbia | 803/839 |
South Carolina | Charleston | 843/854 |
South Carolina | Greenville | 864 |
South Dakota | Statewide | 605 |
Tennessee | Chattanooga, Johnson City | 423 |
Tennessee | Murfreesboro, Nashville | 615/629 |
Tennessee | Jackson | 731 |
Tennessee | Knoxville | 865 |
Tennessee | Memphis | 901 |
Tennessee | Clarksville | 931 |
Texas | San Antonio | 210/726 |
Texas | Dallas, Garland, Grand Prairie, Irving, Mesquite, Plano | 214/469/972/945 |
Texas | Killeen, Temple, Waco | 254 |
Texas | Abilene, San Angelo | 325 |
Texas | Corpus Christi, Victoria | 361 |
Texas | Beaumont, Galveston, Port Arthur | 409 |
Texas | Midland, Odessa | 432 |
Texas | Austin, Round Rock | 512/737 |
Texas | Baytown, Houston, Pasadena, Sugar Land, The Woodlands | 713/281/832/346 |
Texas | Amarillo, Lubbock | 806 |
Texas | Arlington, Fort Worth, North Richland Hills | 817/682 |
Texas | Boerne, Canyon Lake, Gonzales | 830 |
Texas | Longview, Tyler | 903/430 |
Texas | El Paso | 915 |
Texas | Diboll, Lufkin, Waller | 936 |
Texas | Bowie, Lake Dallas, Wichita Falls | 940 |
Texas | Brownsville, Harlingen, Laredo, McAllen | 956 |
Texas | Bryan, College Station | 979 |
Utah | Brigham City, Logan, Tremonton | 435 |
Utah | Provo, Salt Lake City, Sandy, West Jordan, West Valley City | 801/385 |
Virginia | Castlewood, Hillsville, Woodlawn | 276 |
Virginia | Lynchburg | 434 |
Virginia | Roanoke | 540 |
Virginia | Alexandria, Arlington, Burke, Dale City, Reston | 703/571 |
Virginia | Chesapeake, Hampton, Newport News, Norfolk, Virginia Beach | 757 |
Virginia | Richmond | 804 |
Vermont | Statewide | 802 |
Washington | Kent, Seattle, Shoreline | 206 |
Washington | Federal Way, Lakewood, Tacoma | 253 |
Washington | Belingham, Vancouver | 360/564 |
Washington | Bellevue, Everett, Renton | 425 |
Washington | Kennewick, Spokane, Yakima | 509 |
Wisconsin | Kenosha, Racine | 262 |
Wisconsin | Milwaukee | 414 |
Wisconsin | Janesville, La Crosse, Madison | 608 |
Wisconsin | Eau Claire | 715/534 |
Wisconsin | Appleton, Green Bay, Oshkosh, Sheboygan | 920 |
West Virginia | Statewide | 304/681 |
Wyoming | Statewide | 307 |
Mẹo hữu ích khi sử dụng mã vùng và số điện thoại Mỹ
Sử dụng số điện thoại và mã vùng tại Mỹ không phải lúc nào cũng đơn giản, đặc biệt với những người mới đến hoặc không quen với hệ thống viễn thông của Mỹ. Dưới đây là một số mẹo hữu ích giúp bạn dễ dàng hơn trong việc sử dụng mã vùng và số điện thoại.
Các ứng dụng và công cụ hỗ trợ tra cứu mã vùng
Nếu bạn không chắc chắn về mã vùng của một khu vực hoặc muốn xác định khu vực dựa trên số điện thoại, có rất nhiều công cụ và ứng dụng hỗ trợ tra cứu mã vùng mà bạn có thể sử dụng:
- Area Code Lookup: Đây là một công cụ trực tuyến dễ sử dụng giúp bạn tra cứu mã vùng của bất kỳ khu vực nào tại Mỹ. Chỉ cần nhập địa điểm, bạn sẽ nhận được thông tin chi tiết về khu vực đó.
- Các ứng dụng di động: Ứng dụng Area Code Lookup hoặc Whitepages có thể tải về từ các cửa hàng ứng dụng (App Store hoặc Google Play) để tra cứu mã vùng ngay trên điện thoại. Những ứng dụng này giúp bạn nhanh chóng xác định mã vùng dựa trên vị trí địa lý hoặc tra cứu thông tin về một số điện thoại nhất định.
Những công cụ này còn hỗ trợ tra cứu thông tin liên quan đến người sở hữu số điện thoại, nhất là trong những trường hợp cần nhận diện nguồn cuộc gọi.
Những số điện thoại quan trọng cần lưu ý
Tại Mỹ, ngoài việc sử dụng các mã vùng thông thường, bạn cũng cần lưu ý những số điện thoại và mã tổng đài quan trọng:
- 911 – Số điện thoại khẩn cấp: Đây là số liên hệ khẩn cấp trên toàn nước Mỹ, sử dụng để gọi cứu hộ, cảnh sát, hoặc cứu hỏa trong các trường hợp khẩn cấp.
- 800, 888, 877, 866 – Các số tổng đài miễn phí: Những mã này được sử dụng cho các dịch vụ chăm sóc khách hàng và không tính phí cuộc gọi cho người dùng. Ví dụ: Hầu hết các ngân hàng, công ty thẻ tín dụng và tổ chức chính phủ đều có các số tổng đài này để khách hàng liên hệ một cách miễn phí.
- 411 – Dịch vụ tra cứu thông tin: Dịch vụ này hỗ trợ người dùng tra cứu thông tin danh bạ, tên công ty hoặc cá nhân qua số điện thoại, thường có một khoản phí nhỏ cho mỗi cuộc gọi.
Cách đăng ký sim và số điện thoại tại Mỹ
Việc đăng ký sim và số điện thoại tại Mỹ rất đơn giản, nhưng có một số bước và yêu cầu cần lưu ý, đặc biệt đối với những người mới đến Mỹ.
Yêu cầu giấy tờ
- Để đăng ký sim mới tại Mỹ, bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân hợp lệ như hộ chiếu, thẻ căn cước hoặc bằng lái xe.
- Nếu bạn muốn đăng ký sim trả sau, một số nhà mạng có thể yêu cầu số an sinh xã hội (Social Security Number) và bằng chứng về địa chỉ cư trú.
Các bước đăng ký số điện thoại Mỹ
- Đến cửa hàng của nhà mạng mà bạn muốn sử dụng (Verizon, AT&T, T-Mobile, hoặc các nhà cung cấp khác). Bạn cũng có thể đăng ký trực tuyến thông qua trang web của nhà mạng.
- Verizon là lựa chọn tốt nhất nếu bạn ưu tiên chất lượng mạng, đặc biệt tại các khu vực ngoại ô hoặc vùng nông thôn.
- AT&T phù hợp nếu bạn sinh sống tại các khu vực thành thị, cần tốc độ 5G và mong muốn gói cước ổn định với mức giá hợp lý.
- T-Mobile là lựa chọn tiết kiệm hơn, đặc biệt dành cho người dùng không cần tốc độ mạng cao nhưng vẫn muốn kết nối 5G và dịch vụ tốt với giá cả phải chăng.
- Chọn gói cước phù hợp với nhu cầu của bạn, có thể là sim trả trước (prepaid) hoặc sim trả sau (postpaid).
- Sim trả trước (Prepaid SIM): Bạn chỉ cần mua sim và nạp tiền sử dụng mà không cần ký hợp đồng dài hạn. Đây là lựa chọn phổ biến cho những người mới đến hoặc không có nhu cầu sử dụng lâu dài. Sim trả trước thường có các gói cước không giới hạn dữ liệu hoặc số phút gọi với mức giá hợp lý (từ 30 – 60 USD/tháng, tùy gói cước và nhà mạng).
- Sim trả sau (Postpaid SIM): Dành cho người dùng có nhu cầu sử dụng dài hạn, thường yêu cầu ký hợp đồng từ 1 – 2 năm. Gói trả sau thường bao gồm nhiều tiện ích hơn như dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt hơn và có thể giảm giá khi mua thiết bị cùng hợp đồng.
- Cung cấp giấy tờ tùy thân và điền đầy đủ thông tin cần thiết theo yêu cầu của nhà mạng. Nếu đăng ký trực tuyến, bạn sẽ phải tải các bản sao giấy tờ lên hệ thống.
- Sau khi hoàn tất, bạn sẽ nhận được sim mới và có thể kích hoạt ngay tại cửa hàng hoặc thông qua ứng dụng/website của nhà mạng.
Các cửa hàng phổ biến để mua sim và đăng ký số điện thoại
- Cửa hàng của nhà mạng: Verizon, AT&T, T-Mobile có hàng ngàn cửa hàng trên khắp nước Mỹ. Bạn có thể đến bất kỳ cửa hàng nào của nhà mạng để mua sim và đăng ký số điện thoại. Việc đăng ký thường diễn ra ngay tại chỗ, chỉ mất khoảng 15-30 phút.
- Các cửa hàng bán lẻ lớn: Bạn cũng có thể mua sim và đăng ký số điện thoại tại các chuỗi bán lẻ như Walmart, Target hoặc Best Buy. Hầu hết các cửa hàng này đều có khu vực riêng dành cho nhà mạng và nhân viên hỗ trợ để hướng dẫn bạn chọn gói cước và kích hoạt sim.
Kết luận
Hiểu rõ về cấu trúc số điện thoại và mã vùng ở Mỹ giúp bạn liên lạc một cách dễ dàng và hiệu quả, dù bạn đang ở trong nước hay gọi từ quốc tế. Từ việc sử dụng mã vùng chính xác đến cách đăng ký sim mới, mọi thông tin đều cần thiết để giúp bạn kết nối thuận tiện hơn. Khi di chuyển hoặc sinh sống tại Mỹ, hãy chú ý đến các nhà mạng uy tín và chọn gói cước phù hợp với nhu cầu của mình. Đừng quên sử dụng các công cụ tra cứu mã vùng để tránh những nhầm lẫn không đáng có trong quá trình liên lạc.
Từ khóa » Số đt Vùng
-
Mã Vùng điện Thoại Mới Nhất Của 64 Tỉnh Thành Việt Nam
-
Bảng Mã Vùng điện Thoại Cố định Mới Của 64 Tỉnh Thành Việt Nam
-
Danh Sách Mã Vùng điện Thoại, Bưu Chính Của Các Tỉnh, Thành Phố ...
-
Bảng Mã Vùng điện Thoại Quốc Tế - VNPT Khánh Hòa
-
Tổng Hợp Mã Vùng điện Thoại Bàn (cố định) Của 63 Tỉnh Thành ở Việt ...
-
Bảng Mã Vùng điện Thoại Cố định Mới Nhất 2021 Toàn Quốc
-
Bảng Mã Vùng điện Thoại Các Nước Thế Giới - HTL IT
-
Mã Vùng điện Thoại Cố định Của TP.HCM Là Bao Nhiêu? - ICTNEWS
-
Mã điện Thoại Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mã Số điện Thoại Quốc Tế – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mã Vùng Việt Nam Là Gì? Bảng Mã Vùng điện Thoại Việt Nam Mới Nhất
-
Số điện Thoại Miễn Phí Là Gì Và Nó Hoạt động Như Thế Nào?
-
Trò Lừa đảo Gọi điện 'Nhá Máy' ('Đổ Chuông Một Lần')