Chi Tiết Hệ Thống Chứng Chỉ Cisco Từ A - Z - ITexamViet

VOUCHER GIẢM LỆ PHÍ THI GIÁ TỐT NSE FORTINET VOUCHERS 100% LỆ PHÍ THI Liên hệ Skip to content

Đạt được các chứng chỉ của Cisco là một trong những cách tốt nhất tiến xa hơn trên con đường nghề nghiệp trong lĩnh vực CNTT và thu hút sự chú ý của các nhà tuyển dụng tiềm năng. Nhiều vị trí yêu cầu các ứng viên phải có một hoặc nhiều chứng chỉ Cisco, chứng chỉ này là sự thể hiện kỹ năng và kiến ​​thức của bạn. Đó là lý do tại sao Cisco đã phát triển một chương trình chứng chỉ toàn diện để cho phép tất cả các ứng viên tiềm năng đi theo con đường mà họ muốn. ITexamviet xin giới thiệu chi tiết hệ thống chứng chỉ Cisco

Chứng chỉ Cisco phổ biến

Mục lục

  • Chi tiết hệ thống chứng chỉ Cisco
    • 1. Entry Level
    • 2. Associate Level
      • Tài liệu tham khảo:
    • 3. Professional Level
      • Tài liệu tham khảo:
    • 4. Expert Level
      • Tài liệu tham khảo:
    • 5. Architect Level
    • Specialist Certifications

Chi tiết hệ thống chứng chỉ Cisco

Cho dù bạn đang cố gắng xây dựng các kỹ năng phù hợp để thành công trong công việc hay muốn chứng minh kiến ​​thức hiện tại của mình để lấy chứng chỉ, bạn phải hiểu cấp độ nào trong hệ thống chứng chỉ Cisco là cấp độ bạn cần. Do đó, chương trình của Cisco được chia thành các phần sau:

  • Entry
  • Associate
  • Professional
  • Expert
  • Architect

Chi tiết hệ thống chứng chỉ cisco

Mỗi cấp độ này có một mục đích và yêu cầu nhất định cần thực hiện để đạt được điều bạn muốn, vì vậy điều quan trọng là phải xem xét các kỹ năng cần thiết trong mỗi con đường.

Technology

Entry

Use this as a starting point if you’re interested in a career as a networking professional.

Associate

Master the essentials needed to launch a rewarding career as a networking professional and realize your potential with the latest technologies.

Professional

Select a core technology track and a focused concentration exam to customize your professional-level certification.

Expert

Become an expert in your field by earning the most prestigious certification in the technology industry.

Collaboration CCT Collaboration   CCNP Collaboration CCIE Collaboration
CyberOps   CyberOps Associate CyberOps Professional  
Data Center CCT Data Center   CCNP Data Center CCIE Data Center
DevNet(Dev and Automation)   DevNet Associate DevNet Professional  
Design       CCDE
Enterprise CCT Routing & Switching CCNA CCNP Enterprise CCIE Enteprise Infrastructure

CCIE Enterprise Wireless

Security     CCNP Security CCIE Security
Service Provider     CCNP Service Provider CCIE Service Provider
   

1. Entry Level

Đây là cấp độ đầu tiên mà bạn có thể đối mặt khi bắt đầu sự nghiệp trong lĩnh vực CNTT với tư cách là một chuyên gia mạng. Nó tập trung chủ yếu vào những người muốn trở thành Field Support Technicians. Level này chỉ có một con đường với ba chứng chỉ cho bạn lựa chọn, đó là những chứng nhận sau  
  • CCT Routing & Switching
  • CCT Collaboration
  • CCT Data Center

Đối với những vị trí này, bạn có thể có một số kiến ​​thức nền tảng về kỹ thuật hoặc có thể chưa biết nhiều về mạng. CCT lý tưởng cho những kỹ sư sẽ làm việc ở vị trí Trung tâm Hỗ trợ Kỹ thuật (TAC) của Cisco để thực hiện công việc hỗ trợ được ủy quyền.

Mỗi chứng chỉ yêu cầu các cá nhân phải vượt qua một bài kiểm tra nhất định. Do đó, để có được CCT Collaboration, bạn cần thực hiện môn thi 100-890, trong khi chứng chỉ CCT Data Center thì là môn thi 010- 151. CCT Routing and Switching, người thi phải vượt qua bài kiểm tra 100-490 của Cisco để đạt được nó.

2. Associate Level

Nếu bạn đã có một số kiến ​​thức trong lĩnh vực CNTT hoặc chắc chắn rằng bạn có thể tiếp tục và học các chủ đề bắt buộc, bạn có thể bắt đầu với một trong các chứng chỉ ở level Associate. Với level này, có ba con đường để lựa chọn và chúng như sau:

  • DevNet Associate
  • CCNA
  • CyberOps Associate

Tất cả các chứng chỉ này đều dành cho cho bất kỳ ứng viên nào quan tâm và không yêu cầu đáp ứng bất kỳ điều kiện nào.

Chứng chỉ DevNet Associate là tất cả về việc phát triển các ứng dụng và tự động hóa quy trình làm việc với việc sử dụng các nền tảng của Cisco. Nó chỉ có một kỳ thi để đánh giá kỹ năng của bạn, đó là Cisco 200-901. Đối với CCNA, nó bao gồm một loạt các chủ đề cần thiết để bắt đầu sự nghiệp của bạn trong lĩnh vực mạng. Nó cung cấp một nền tảng kiến thức để bạn có thể chọn bất kỳ con đường nào bạn  muốn trong tương lai. Bài kiểm tra mà bạn cần vượt qua là Cisco 200-301. Cũng giống như DevNet, Cisco CyberOps cũng có hai cấp độ để theo đuổi. Để bắt đầu hành trình của mình, bạn cần phải có chứng chỉ CyberOps Associate. Nó xác minh sự hiểu biết của bạn về các nguyên tắc cơ bản về hoạt động an ninh mạng của Cisco và chỉ đưa ra một bài kiểm tra, đó là Cisco 200-201.

Tài liệu tham khảo:

  • CCNA 200-301 Official Cert Guide, Volume 1
  • CCNA 200-301 Official Cert Guide, Volume 2
  • Cisco Certified DevNet Associate DEVASC 200-901 Official Cert Guide
  • Cisco CyberOps Associate CBROPS 200-201 Official Cert Guide
  • 200-301 CCNA (Cisco Certified Network Associate) Dump 799.000
  • 200-901 DEVASC (DevNet Associate) Dump 799.000

3. Professional Level

Cấp độ này trong hệ thống chứng chỉ cisco dành cho những ai muốn tiếp tục con đường sự nghiệp với Cisco và có kiến ​​thức về một lĩnh vực chuyên biệt mà họ quan tâm. Sẽ có các để lựa chọn sau cho bạn:

  • CyberOps Professional
  • CCNP Enterprise
  • CCNP Service Provider
  • CCNP Data Center
  • CCNP Collaboration
  • CCNP Security
  • DevNet Professional

DevNet Professional là chứng chỉ cấp độ tiếp theo của lộ trình cấp chứng chỉ DevNet, để có chứng chỉ này bạn phải vượt qua bài thi core 350-901 DEVCOR cùng với bài thi trong danh sách 8 môn Concentration. CCNP Enterprise có thể là cấp độ tiếp theo cho những người đã có chứng chỉ CCNA. Nó yêu cầu bạn vượt qua bài thi Cisco 350-401 ENCOR và một môn Concentration bạn thích từ 6 tùy chọn có sẵn. Còn với CyberOps Professional, bạn sẽ không có tùy chọn để lựa chọn. Chỉ có hai bài kiểm tra mà một ứng viên tiềm năng cần phải thực hiện, và chúng bao gồm Cisco 350-201 và Cisco 300-215.

4 chứng chỉ Professional còn lại sẽ chứng minh kỹ năng của bạn trong collaboration, data center, security, và service provider. Mỗi chứng chỉ đều yêu cần một bài tho Core và một bài thi Concentration. Do đó, đối với CCNP Collaboration, bạn cần phải vượt qua Cisco 350-801 và một trong 5 tùy chọn Concentration. CCNP Data Center đi với môn thi Cisco 350-601 và 1 trong 5 bài thi Concentration. CCNP Security yêu cầu bạn hoàn thành bài thi Cisco 350-701 và cho bạn 6 tùy chọn để lựa chọn cho Concentration. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, CCNP Service Provider có Cisco 350-501 và 3 bài thi Conentration.

Tài liệu tham khảo:

  • CCNP and CCIE Security Core SCOR 350-701 Official Cert Guide
  • CCNP Collaboration Call Control and Mobility CLACCM 300-815 Official Cert Guide
  • CCNP and CCIE Enterprise Core ENCOR 350-401 Official Cert Guide
  • CCNP Enterprise Certification Study Guide (Exam 350-401): Implementing and Operating Cisco Enterprise Network Core Technologies
  • CCNP Enterprise Design ENSLD 300-420 Official Cert Guide: Designing Cisco Enterprise Networks
  • CCNP Collaboration Core CLCOR 350-801 Official Cert Guide
  • 350-401 ENCOR (Implementing Cisco Enterprise Network Core Technologies) Dump 799.000
  • 350-901 DEVCOR (Developing Applications Using Cisco Core Platforms and APIs) Dump 799.000
  • 300-410 ENARSI (Implementing Cisco Enterprise Advanced Routing and Services) Dump 799.000
  • 300-415 ENSDWI (Implementing Cisco SD-WAN Solutions) Dump 799.000
  • 300-420 ENSLD (Designing Cisco Enterprise Networks) Dump 799.000
  • 300-425 ENWLSD (Designing Cisco Enterprise Wireless Networks) Dump 799.000
  • 300-430 ENWLSI (Implementing Cisco Enterprise Wireless Networks) Dump 799.000
  • 300-435 ENAUTO (Automating Cisco Enterprise Solutions) Dump 799.000
  • 300-835 CLAUTO (Automating and Programming Cisco Collaboration Solutions) Dump 799.000

4. Expert Level

Các chứng chỉ từ cấp độ này được coi là có uy tín nhất trong lĩnh vực CNTT. Cách tiếp cận của bài này là kiểm tra kỹ năng cấp độ chuyên nghiệp của bạn bằng một môn thi CORE và đánh giá kỹ năng thực hành bằng một bài thi LAB. Các ứng viên phải hiểu rõ về mục tiêu của kỳ thi và được khuyến khích có từ 3 đến 5 năm kinh nghiệm. Không bắt buộc phải có các chứng chỉ thấp hơn để đủ điều kiện cho Exper level. Phạm vi của bài thi là rất lớn, bao phủ hầu hết các công nghệ mạng. Danh sách các chứng chỉ:

  • CCDE
  • CCIE Data Center
  • CCIE Collaboration
  • CCIE Service Provider
  • CCIE Security
  • CCIE Enterprise Infrastructure
  • CCIE Enterprise Wireless

CCDE dành cho các kỹ sư thiết kế mạng cấp chuyên gia. Nó giúp họ phát triển các giải pháp thiết kế ở cấp độ cơ sở hạ tầng cho các mạng lưới khách hàng lớn. Cisco 352-001 là bài kiểm tra viết mà bạn phải vượt qua trước khi làm bài thi LAB kéo dài 8 giờ. Các chứng chỉ khác mở Expert level sẽ dùng chung bài thi CORE như ở Professional level; sự khác biệt duy nhất là bài thi LAB sẽ thay cho môn thi Concentration

Tài liệu tham khảo:

  • CCIE Security Practice Labs (CCIE Self-Study);
  • CCNP and CCIE Enterprise Core ENCOR 350-401 Official Cert Guide
  • CCIE Security v3.0 Configuration Practice Labs (eBook), 2nd Edition.
  • Your CCIE Lab Success Strategy: The Non-Technical Guidebook;
  • The VIRL BOOK: A Step-by-Step Guide Using Cisco Virtual Internet Routing Lab;
  • All-In-One Cisco CCIE Lab Study Guide.
  • 350-401 ENCOR (Implementing Cisco Enterprise Network Core Technologies) Dump 799.000

5. Architect Level

Ngoài cấp độ Expert (chuyên gia), có một chứng chỉ, được gọi là Cisco Certified Architect hoặc CCAr. Đây là cấp độ công nhận cao nhất có thể đạt được trong chương trình chứng chỉ của Cisco. Nó công nhận chuyên môn kiến ​​trúc của những nhà thiết kế mạng, những người có thể hỗ trợ các hệ thống mạng phức tạp và chuyển đổi một cách hiệu quả các chiến lược kinh doanh thành các chiến lược kỹ thuật. Nó được coi là chứng chỉ kỹ thuật khó kiếm nhất. Không có chương trình đào tạo chính thức nào cho cấp độ này, những người có chứng chi CCDE hợp lệ có thể chứng minh kỹ năng trước hội đồng CCAr.

Specialist Certifications

Ngoài ra còn có các chứng chỉ bổ sung mà bạn có thể nhận được sau khi vượt qua các kỳ thi nhất định. Chúng được chia thành hai loại, bao gồm các cấp độ Entry và Associate

  • Technical Specialist Certifications:
    • Collaboration (Cisco Unified Contact Center Enterprise Specialist);
    • Data Center (Cisco and NetApp FlexPod Design Specialist, Cisco and NetApp FlexPod Implementation and Administration Specialist);
    • Cisco Meraki Solutions (Cisco Meraki Solutions Specialist).
  • Digital Transformation Specialist Certifications:
    • Business Architecture (Cisco Business Architecture Analyst);
    • Customer Success (Cisco Customer Success Manager, Cisco Renewals Manager).
  • ITexamViet Dump CSM Cisco Customer Success Manager Dump 799.000
  • ITexamViet Dump SPLK-1002 Splunk Core Certified Power User 799.000
  • 300-920 DEVWBX (Developing Applications for Cisco Webex and Webex Devices) Dump 799.000
  • 300-915 DEVIOT (Developing Solutions Using Cisco IoT and Edge Platforms) Dump 799.000
  • 300-910 DEVOPS (Implementing DevOps Solutions and Practices Using Cisco Platforms) Dump 799.000
  • 300-735 SAUTO (Automating and Programming Cisco Security Solutions) Dump 799.000
  • 300-535 SPAUTO: Automating and Programming Cisco Service Provider Solutions Dump 799.000
  • 300-635 DCAUTO (Automating and Programming Cisco Data Center Solutions) Dump 799.000
  • 300-835 CLAUTO (Automating and Programming Cisco Collaboration Solutions) Dump 799.000
  • 350-901 DEVCOR (Developing Applications Using Cisco Core Platforms and APIs) Dump 799.000
  • 300-435 ENAUTO (Automating Cisco Enterprise Solutions) Dump 799.000
  • 300-430 ENWLSI (Implementing Cisco Enterprise Wireless Networks) Dump 799.000
  • 300-425 ENWLSD (Designing Cisco Enterprise Wireless Networks) Dump 799.000
  • 300-420 ENSLD (Designing Cisco Enterprise Networks) Dump 799.000
  • 300-415 ENSDWI (Implementing Cisco SD-WAN Solutions) Dump 799.000
  • 300-410 ENARSI (Implementing Cisco Enterprise Advanced Routing and Services) Dump 799.000
  • 200-901 DEVASC (DevNet Associate) Dump 799.000
  • 350-401 ENCOR (Implementing Cisco Enterprise Network Core Technologies) Dump 799.000
  • 200-301 CCNA (Cisco Certified Network Associate) Dump 799.000
Chi tiết hệ thống chứng chỉ Linux LPIC

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận

Tên *

Email *

Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Mục lục
  • Chi tiết hệ thống chứng chỉ Cisco
    • 1. Entry Level
    • 2. Associate Level
      • Tài liệu tham khảo:
    • 3. Professional Level
      • Tài liệu tham khảo:
    • 4. Expert Level
      • Tài liệu tham khảo:
    • 5. Architect Level
    • Specialist Certifications
Bài viết mới nhất
  • Free 5V0-23.20 Dump
  • Free 2V0-71.23 Dump
  • Free 2V0-21.23 Professional VMware vSphere 8.x Dump
  • Free CISSP Dump
  • Free Google Associate Cloud Engineer Dump
  • Tìm kiếm:
  • KIẾN THỨC
    • NETWORK
      • CCNA
      • CCNP
    • SYSTEM
      • Linux
      • Windows
    • CLOUD
      • AWS
        • Tự học AWS
      • Azure
    • VIRTUALIZATION
      • VMware
  • DUMPS
    • FREE DUMPS
    • Cisco
    • AWS
    • Microsoft
    • VMware
    • Google
    • Linux
    • Fortinet
    • Juniper
    • ECCouncil
    • ISACA
    • ISC
  • VOUCHERS
  • KHÓA HỌC
    • Chính hãng
    • Miễn phí
  • TÀI NGUYÊN
    • EBOOK
    • SOFTWARE
  • Đăng nhập
  • TẤT CẢ

Đăng nhập

Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *

Mật khẩu *

Ghi nhớ mật khẩu Đăng nhập

Quên mật khẩu?

you are using free dumps!!!

Please help to click ads to support the website

Buy Premium Dumps For Ads-free Buy Vouchers

DỊCH VỤ iT

Thiết kế Website

Biên tập Video theo yêu cầu

THÔNG TIN CHI TIẾT

Từ khóa » Hệ Thống Chứng Chỉ Cisco