Chi Tiết Kích Thước Xe Máy Air Blade Phiên Bản 125cc Và 150cc - OKXE
Có thể bạn quan tâm
Bạn yêu thích xe Honda Air Blade nhưng băn khoăn liệu có thích hợp không? Để phần nào giải đáp được thắc mắc, bạn nên biết chính xác kích thước xe máy Air Blade.
Tại sao cần biết kích thước xe máy Air Blade
Trước khi tìm hiểu về kích thước xe máy Air Blade, bạn nên biết bất kỳ dòng xe nào cũng có kích thước riêng, khác nhau.
Kích thước xe máy chính là những thông tin về những thông số như khối lượng, chiều cao, chiều dài, chiều rộng, chiều cao yên, khoảng cách gầm,…
Việc tìm hiểu và biết chính xác những thông số này khi mua giúp mọi người dễ dàng chọn được một chiếc xe phù hợp hơn, tương xứng với vóc dáng của mình hơn. Điều này sẽ giúp cho quá trình di chuyển được đơn giản, linh hoạt hơn.
Chi tiết kích thước xe máy Air Blade phiên bản 125cc và 150cc
Hiện nay, Honda Air Blade đang là mẫu xe tay ga nhận được nhiều sự quan tâm và ưa chuộng của thị trường nước ta. Đó là nhờ vào thiết kế cá tính, trang bị hiện đại cùng khối động cơ mạnh mẽ.
Được biết, Honda Air Blade hiện có nhiều màu sắc thời trang khác nhau và có 2 phiên bản là 125cc và 150cc trên thị trường. Theo đó, kích thước xe máy Air Blade cho từng phiên bản là khác nhau. Cụ thể cùng theo dõi bên dưới.
Kích thước xe máy Air Blade 125cc
Năm 2012 chính là cột mốc đánh dấu bước chuyển mình của Air Blade khi được nâng cấp lên khối động cơ 125cc.
Kích thước xe máy Air Blade 125cc năm 2012 là:
- Chiều dài: 1.901 mm
- Chiều rộng: 687 mm
- Độ cao yên: 777 mm
- Độ cao gầm xe: 131 mm
Tuy nhiên, sau nhiều năm cải tiến, nâng cấp, Air Blade 125cc cũng đã ít nhiều có sự thay đổi về ngoại hình. Cụ thể, hiện tại, kích thước xe máy Air Blade 125cc là:
- Chiều dài: 1.870 mm
- Chiều rộng: 687 mm
- Chiều cao: 1.091 mm
- Độ cao yên: 774 mm
- Độ cao gầm xe: 125 mm
- Khối lượng: 111 kg
Dựa vào những thông số này có thể thấy, ngoại hình Air Blade 125cc ngày càng thon gọn hơn, phù hợp với dáng người Châu Á hơn.
Kích thước xe máy Air Blade 150cc
Cuối năm 2019, không ngừng phát triển, Honda lại tiếp tục tung ra phiên bản sử dụng động cơ dung tích 150cc mạnh mẽ hơn. Và hiển nhiên, kích thước xe máy Air Blade 150cc cũng có sự thay đổi, cụ thể như sau:
- Chiều dài: 1.870 mm
- Chiều rộng: 686 mm
- Chiều cao: 1.112 mm
- Độ cao yên: 775 mm
- Độ cao gầm xe: 125 mm
- Khối lượng: 113 kg
- Khoảng cách trục bánh xe: 1.286 mm
Kích thước xe máy Air Blade so với đối thủ cạnh tranh
Việc biết chính xác kích thước xe máy Air Blade so với đối thủ cạnh tranh cũng sẽ giúp người mua dễ dàng đưa ra quyết định thích hợp hơn.
Hiện nay trên thị trường, Yamaha NVX 155cc được xem là đối thủ “đáng gờm” của Honda Air Blade. Cùng xem bạn phù hợp với dáng xe nào hơn qua những thông số dưới đây nhé.
Thông số kỹ thuật | Honda Air Blade 150 | Yamaha NVX 155 |
Chiều dài | 1.870 mm | 1.990 mm |
Chiều rộng | 686 mm | 700 mm |
Chiều cao | 1.112 mm | 1.125 mm |
Khối lượng | 113 kg | 118 Kg |
Độ cao yên | 775 mm | 790 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.286 mm | 1.350 mm |
Khoảng sáng gầm | 125 mm | 140 mm |
Bảng so sánh thống số kích thước xe Air Blade và Yamaha NVX
Có thể dễ dàng nhận ra, Yamaha NVX 155cc có kích thước lớn hơn so với Honda Air Blade về mọi mặt, từ cân nặng cho đến chiều cao, đặc biệt là độ cao yên chênh lệch đến 15mm.
Trên đây là một vài thông tin kích thước xe máy Air Blade, hy vọng những chia sẻ này thật sự bổ ích với các bạn đọc nhé.
Từ khóa » Trọng Lượng Xe Air Blade 2020
-
AIR BLADE 150 VÀ 125 CÓ GÌ KHÁC NHAU?
-
Trọng Lượng Xe Air Blade – Xe Air Blade 2020 Nặng Bao Nhiêu
-
AIR BLADE VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẦN NẮM RÕ
-
Mẫu Xe Tay Ga Honda Air Blade 125cc đời 2020 | Thông Số Kỹ Thuật
-
Xe Air Blade Năng Bao Nhiêu Kg - Hàng Hiệu
-
Xe Tay Ga Honda Air Blade 2022: Thông Số, Giá Khuyến Mãi, Trả Góp
-
Bình Xăng Xe Air Blade Bao Nhiêu Lít? - Thiết Bị Rửa Xe Máy ô Tô
-
Đánh Giá Honda Air Blade 2020: Giá Bán, ưu Nhược điểm & Thông ...
-
Honda Việt Nam Giới Thiệu Xe Air Blade 125cc Hoàn Toàn Mới
-
Xe Air Blade Cho được Bao Nhiêu Kg
-
Trọng Lượng Xe Air Blade
-
Cận Cảnh Honda Air Blade 160 - Nâng Cấp Sức Mạnh để Dẫn đầu ...