Chi Tiết Mức đóng Đảng Phí Mới Nhất Năm Nay - LuatVietnam

1% tiền lương, các khoản phụ cấp đóng BHXH, tiền công

Đảng viên trong Công an nhân dân

Sĩ quan, hạ sĩ quan hưởng lương theo cấp bậc quân hàm

1% tiền lương, các khoản phụ cấp tính đóng BHXH

Công nhân, viên chức, người lao động hợp đồng, lao động tạm tuyển

1% tiền lương, các khoản phụ cấp đóng BHXH, tiền công

Hạ sĩ quan, chiến sĩ phục vụ có thời hạn hưởng phụ cấp quân hàm; Học sinh, học viên hưởng sinh hoạt phí

1% phụ cấp, sinh hoạt phí

Đảng viên hưởng lương bảo hiểm xã hội

0,5% mức tiền lương bảo hiểm xã hội

Đảng viên làm việc trong doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức kinh tế

Đảng viên làm việc trong các đơn vị sự nghiệp, các tổ chức kinh tế

1% tiền lương, phụ cấp tính đóng BHXH, tiền công

Đảng viên làm việc trong các doanh nghiệp

1% tiền lương, phụ cấp tính đóng BHXH, tiền công và các khoản thu nhập khác từ quỹ tiền lương của đơn vị

Đảng viên khác ở trong nước

Đảng viên thuộc các ngành nghề nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, lao động tự do

6.000 đồng - 10.000 đồng, tùy từng địa bàn

(Đảng viên ngoài độ tuổi lao động mức đóng bằng 50%)

Đảng viên là học sinh, sinh viên không hưởng lương, phụ cấp

3.000 đồng

Đảng viên là chủ trang trại, chủ cửa hàng thương mại, sản xuất kinh doanh dịch vụ

15.000 đồng - 30.000 đồng, tùy từng địa bàn

Đảng viên sống, học tập, làm việc ở nước ngoài

Đảng viên ra nước ngoài theo diện được hưởng lương hoặc sinh hoạt phí

1% tiền lương hoặc sinh hoạt phí

Đảng viên đi du học tự túc

2 USD

Đảng viên đi theo gia đình

Đảng viên là thành phần tự do làm ăn sinh sống; kinh doanh dịch vụ nhỏ

3 USD

Đảng viên đi xuất khẩu lao động

2 - 4 USD, tùy từng nước

Đảng viên là chủ hoặc đồng sở hữu các doanh nghiệp, khu thương mại

10 USD

Từ khóa » Cách Tính đảng Phí Năm 2022