Chi Tiết Toyota Corolla Cross 1.8G Giá 720 Triệu | Auto5
Có thể bạn quan tâm
Khoang lái Corolla Cross vô cùng ấn tượng nhờ cách thiết kế hiện đại. Mặt táp lô sử dụng chất liệu nhựa giả da phối hợp với các chi tiết mạ crôm.
Toàn bộ ghế ngồi xe trên xe đều được bọc da cao cấp với 2 tone màu tùy chọn là đen hoặc đỏ. Ghế lái chỉnh địa 8 hướng, ghế hành khách phía trước chỉnh điện 4 hướng.
Khoang hành khách của Corolla Cross khá hào phóng về mặt không gian khi khoảng trống rộng rãi với hàng ghế thứ 2. Hành khách hoàn toàn thoải mái với không gian rộng rãi kết hợp cùng cửa gió phía sau đảm bảo độ mát cho hành khách.
Thông số trang bị nội thất | |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Ghế lái chỉnh điện | 8 hướng |
Bảng đồng hồ tài xế | Kỹ thuật số |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | ✔ |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40, ngả lưng ghế |
Chìa khoá thông minh | ✔ |
Khởi động nút bấm | ✔ |
Điều hoà | Tự động 1 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | ✔ |
Cửa kính một chạm | Tất cả các ghế |
Cửa sổ trời | ✗ |
Tựa tay hàng ghế trước | ✔ |
Màn hình trung tâm | Cảm ứng 7 inch |
Kết nối Apple CarPlay | ✔ |
Kết nối Android Auto | ✔ |
Ra lệnh giọng nói | ✔ |
Đàm thoại rảnh tay | ✔ |
Hệ thống loa | 6 |
Kết nối WiFi | ✔ |
Kết nối USB | ✔ |
Kết nối Bluetooth | ✔ |
Động cơ Corolla Cross 1.8G
Động cơ sử dụng trên phiên bản 1.8G là loại 2ZR-FE tích hợp các công nghệ DOHC, Dual VVT-i, ACIS giúp vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ/hộp số | |
Kiểu động cơ | 2ZR-FE |
Dung tích (cc) | 1.798 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 138/6400 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 172/4000 |
Hộp số | Số tự động vô cấp/ CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước/ FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 7,9 |
Trang bị an toàn trên Corolla Cross 1.8G
Công nghệ an toàn | |
Số túi khí | 7 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | ✔ |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | ✔ |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ✔ |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | ✔ |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | ✔ |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ✔ |
Cảnh báo điểm mù | ✗ |
Cảm biến lùi | ✔ |
Camera lùi | ✗ |
Camera 360 độ | ✗ |
Cảnh báo chệch làn đường | ✗ |
Hỗ trợ giữ làn | ✗ |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | ✗ |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | ✗ |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | ✗ |
Mặc dù không còn sở hữu công nghệ an toàn TSS nhưng bản G vẫn có rất nhiều các hệ thống an toàn chủ động và bị động khác giúp hành khách yên tâm trên mọi chặng đường.
Hệ thống phanh ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử VSC, kiểm soát lực kéo TRC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, cảnh báo áp suất lốp TPWS, camera lùi và cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau, 7 túi khí…
Có nên mua Toyota Corolla Cross bản 1.8G
Với mức giá 720 triệu, rẻ nhất trong 3 phiên bản của Corolla Cross, chắc chắn bản 1.8G sẽ là lựa chọn đúng đắn cho những ai mua xe C-SUV lần đầu hoặc nâng cấp từ các dòng xe compact đô thị cỡ nhỏ.
Tìm hiểu thêm 2 phiên bản còn lại của Corolla Cross tại:
- Chi tiết phiên bản Corolla Cross 1.8V
- Chi tiết phiên bản Corolla Cross 1.8HV
Từ khóa » Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Corolla Cross G
-
Toyota Corolla Cross: Sốc Với Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Của động Cơ ...
-
Corolla Cross 1.8G - Toyota Đông Sài Gòn
-
Mức Tiêu Hao Nhiên Liệu Của Toyota Corolla Cross Sẽ Khiến Bạn Phải ...
-
Mẫu Xe ôtô SUV đô Thị Nào Tiết Kiệm Nhiên Liệu Nhất? - Báo Lao động
-
COROLLA CROSS 1.8G - Toyota Cẩm Phả
-
Tiêu Hao Nhiên Liệu Toyota Cross – Trang Thông Tin ôtô Hàng đầu
-
5 ô Tô Tiết Kiệm Nhiên Liệu Nhất Việt Nam Hiện Nay: Xe Toyota áp đảo
-
Xăng Tăng Giá Kỷ Lục, Mua ôtô Nào Tiết Kiệm Nhiên Liệu Nhất Hiện Nay?
-
Sốc Với độ "ăn Xăng" Của Toyota Corolla Cross - Dân Việt
-
Sốc Với độ "ăn Xăng" Của Toyota Corolla Cross - .vn
-
Toyota Corolla Cross 1.8V 2022 (Toyota Cross V): Thông Số, Giá Lăn ...
-
Toyota Corolla Cross 2021 1.8G - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh ...