Chi Tiết Về Bảng Giá Chuyển đổi Mục đích Sử Dụng đất Mới Nhất 2021
Có thể bạn quan tâm
Khi tiến hành chuyển đổi mục đích sử dụng đất thì người dân còn phải nộp phí và được quy định cụ thể tại bảng giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất ở các địa phương. Để làm rõ vấn đề này, Chúng tôi – Đội ngũ Chuyên viên của Luật sư DFC qua Tổng đài tư vấn luật đất đai 1900.6512 sẽ gửi đến bạn bài viết sau:
Xem thêm: Thủ tục và chi phí chuyển từ đất nông nghiệp sang thổ cư
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất là một trong những thủ tục mà chủ thể có quyền sử dụng đất phải thực hiện trong trường hợp họ phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền để chuyển đổi hoặc thực hiện thủ tục đăng ký tại cơ quan quản lý của nhà nước về đất đai trong trường hợp họ không phải xin phép.
Căn cứ pháp lý
- Luật Đất đai năm 2013 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định số 45/2014/NĐ – CP Hướng dẫn thu tiền sử dụng đất của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Nội dung tư vấn
1. Căn cứ tính tiền phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất 2021
Người sử dụng đất được Nhà nước chấp thuận việc chuyển mục đích sử dụng đất phải thực hiện thủ tục nộp tiền sử dụng đất (lệ phí đất đai) theo quy định tại Luật Đất đai và được thể tại Điều 03 của Nghị định số 45/2014/NĐ – CP trên các căn cứ sau:
- Diện tích đất được Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng sử dụng đất;
- Mục đích sử dụng đất của người thực hiện chuyển mục đích sử dụng sử dụng đất;
- Giá đất tính thu tiền sử dụng đất: giá đất được xác định theo Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định áp dụng trong trường hợp hộ gia đình, cá nhân được chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở trong hạn mức được quy định theo Luật Đất đai 2013.
>> Tìm hiểu về luật chung cư mới nhất - luật chung cư 50 năm
2. Cách tính phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất 2021
Nội dung này được cụ thể hóa chi tiết tại Điều 05 của Nghị định 45/2014/NĐ – CP như sau:
2.1. Áp dụng mức thu bằng 50% tiền chênh lệch sử dụng đất
* Trường hợp áp dụng:
- Trường hợp quy định tại Khoản 6 Điều 103 Luật Đất đai 2013 phần diện tích đất vườn, ao còn lại sau khi đã xác định diện tích đất ở theo quy định tại các Khoản 2, 3, 4 và 5 của Điều 103 thì được xác định sử dụng vào mục đích hiện trạng đang sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 10 của Luật Đất đai năm 2013 (mà phần diện tích đó không được công nhận là đất ở);
- Thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất có nguồn gốc là đất vườn, ao gắn liền nhà ở nhưng người sử dụng đất tách ra để chuyển quyền sử dụng đất hoặc do đơn vị đo đạc khi đo vẽ bản đồ địa chính từ trước ngày 01 tháng 07 năm 2004 đã tự đo đạc tách thành các thửa riêng sang đất ở
* Công thức tính phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất 2021
Tiền khi chuyển đổi mục đích sử dụng đất = Tiền sử dụng đất tính theo giá đất ở - Tiền sử dụng đất tính theo giá đất nông nghiệp
Xem thêm: Điều kiện thủ tục giá chuyển đất vườn sang đất thổ cư
2.2. Mức thu 100% tiền chênh lệch sử dụng đất
* Trường hợp áp dụng:
- Chuyển từ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp của tổ chức kinh tế sang mục đích là đất ở;
- Được Nhà nước giao cho thuê đất với mục đích sử dụng là loại đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở với hình thức trả tiền thuê đất hàng năm, khi được chuyển mục đích sang đất ở đồng thời với chuyển từ thuê đất sang giao đất
* Công thức tính phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất 2021:
Tiền khi chuyển đổi mục đích sử dụng đất = Tiền sử dụng đất tính theo giá đất ở - Tiền sử dụng đất tính theo giá đất nông nghiệp
>> Hướng dẫn chi tiết thủ tục tặng cho quyền sử dụng đất
2.3. Chuyển đổi từ đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở
* Trường hợp được miễn nộp tiền chuyển đổi mục đích sử dụng đất: Trường hợp đang sử dụng đất phi nông nghiệp không phải là đất ở đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo thời hạn sử dụng ổn định và lâu dài trước ngày 01 tháng 07 năm 2004 mà không phải là đất được Nhà nước giao hoặc cho thuê, khi chuyển mục đích sang đất ở thì không phải nộp tiền sử dụng đất. (theo quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 5 của Nghị định số 45/2014/NĐ – CP).
* Trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất: các trường hợp còn lại được quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 5 của Nghị định số 45/2014/NĐ – CP.
3. Bảng giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất của 63 tỉnh thành năm 2021
Bảng giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất như đã khẳng định tại Nghị định số 45/2014/NĐ – CP thì sẽ căn cứ vào giá đất tính thu tiền sử dụng đất: giá đất được xác định theo Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định áp dụng trong từng giai đoạn. Chúng tôi xin được gửi một số Quyết định kèm theo link bảng giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất như sau:
STT | Tỉnh thành | Văn bản | Tải xuống văn bản |
1 | An Giang | Quyết định 70/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Quyết định 38/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
3 | Bạc Liêu | Quyết định 372/QĐ-UBND | Tải xuống |
4 | Bắc Giang | Quyết định 1025/QĐ-UBND | Tải xuống |
5 | Bắc Kạn | Quyết định 31/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
6 | Bắc Ninh | Quyết định 31/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
7 | Bến Tre | Quyết định 47/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
8 | Bình Dương | Quyết định 36/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
9 | Bình Định | Quyết định 65/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
10 | Bình Phước | Quyết định 33/2015/QĐ-UBND | Tải xuống |
11 | Bình Thuận | Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND | Tải xuống |
12 | Cà Mau | Quyết định 41/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
13 | Cao Bằng | Quyết định 2336/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
14 | Cần Thơ | Quyết định 19/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
15 | Đà Nẵng | Quyết định 09/2020/QĐ-UBND | Tải xuống |
16 | Đắk Lắk | Quyết định 22/2020/QĐ-UBND | Tải xuống |
17 | Đắk Nông | Quyết định 08/2020/QĐ-UBND | Tải xuống |
18 | Điện Biên | Quyết định 53/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
19 | Đồng Nai | Quyết định 49/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
20 | Đồng Tháp | Quyết định 36/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
21 | Gia Lai | Nghị quyết 201/NQ-HĐND | Tải xuống |
22 | Hà Giang | Quyết định 28/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
23 | Hà Nam | Quyết định 48/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
24 | Hà Nội | Quyết định 30/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
25 | Hà Tĩnh | Quyết định 61/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
26 | Hải Dương | Quyết định 55/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
27 | Hải Phòng | Quyết định 54/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
28 | Hậu Giang | Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND | Tải xuống |
29 | Hòa Bình | Quyết định 57/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
30 | Hưng Yên | Quyết định 40/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
31 | Khánh Hoà | Quyết định 04/2020/QĐ-UBND | Tải xuống |
32 | Kiên Giang | Quyết định 03/2020/QĐ-UBND | Tải xuống |
33 | Kon Tum | Quyết định 30/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
34 | Lai Châu | Nghị quyết 44/2019/NQ-HĐND | Tải xuống |
35 | Lạng Sơn | Quyết định 32/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
36 | Lào Cai | Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND | Tải xuống |
37 | Lâm Đồng | Nghị quyết 167/2020/NQ-HĐND | Tải xuống |
38 | Long An | Quyết định 74/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
39 | Nam Định | Quyết định 46/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
40 | Nghệ An | Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND | Tải xuống |
41 | Ninh Bình | Quyết định 48/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
42 | Ninh Thuận | Quyết định 14/2020/QĐ-UBND | Tải xuống |
43 | Phú Thọ | Quyết định 20/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
44 | Phú Yên | Quyết định 53/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
45 | Quảng Bình | Quyết định 40/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
46 | Quảng Nam | Quyết định 24/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
47 | Quảng Ngãi | Quyết định 11/2020/QĐ-UBND | Tải xuống |
48 | Quảng Ninh | Quyết định 11/2020/QĐ-UBND | Tải xuống |
49 | Quảng Trị | Quyết định 49/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
50 | Sóc Trăng | Quyết định 33/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
51 | Sơn La | Quyết định 43/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
52 | Tây Ninh | Quyết định 57/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
53 | Thái Bình | Quyết định 22/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
54 | Thái Nguyên | Quyết định 46/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
55 | Thanh Hoá | Quyết định 44/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
56 | Thừa Thiên Huế | Quyết định 80/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
57 | Tiền Giang | Quyết định 44/2015/QĐ-UBND | Tải xuống |
58 | TP Hồ Chí Minh | Quyết định 02/2020/QĐ-UBND | Tải xuống |
59 | Trà Vinh | Quyết định 35/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
60 | Tuyên Quang | Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND | Tải xuống |
61 | Vĩnh Long | Quyết định 37/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
62 | Vĩnh Phúc | Nghị quyết 85/2019/NQ-HĐND | Tải xuống |
63 | Yên Bái | Quyết định 28/2019/QĐ-UBND | Tải xuống |
Hy vọng bài viết trên hữu ích với bạn! Mọi thông tin thắc mắc về bảng giá chuyển đổi mục đích sử dụng đất mới nhất vui lòng liên hệ với Luật sư DFC qua hotline Tư vấn pháp luật 19006512. Xin cảm ơn!
Xem thêm: Quy định và thủ tục tách thửa đất thổ cư mới nhất
LS. Lê Minh Công
Có thể bạn quan tâm:
Mẫu giấy tặng cho quyền sử dụng đất viết tay
Mẫu giấy chuyển nhượng đất viết tay hợp pháp
>> Luật Sư Tư Vấn Luật Đất Đai Qua Tổng Đài Miễn Phí 19006512
Từ khóa » Phí Lên đất Thổ Cư 2020
-
Năm 2022, Chuyển đất Vườn Lên đất Thổ Cư Mất Phí Bao Nhiêu?
-
Chi Phí Chuyển đất Nông Nghiệp Sang đất Thổ Cư 2022 Là Bao Nhiêu?
-
Bảng Giá đất 2020-2024 Của 63 Tỉnh, Thành Phố Trực Thuộc Trung ương
-
[Mới Nhất] Cập Nhật Giá đất Vườn Lên Thổ Cư 2022
-
Bảng Giá Chuyển đổi đất Nông Nghiệp Sang đất Thổ Cư 2022
-
Chi Phí Chuyển đất Nông Nghiệp Sang đất Thổ Cư Năm 2021
-
Những Chi Phí Phải Nộp Khi Xin Chuyển Mục đích Sử Dụng đất Nông ...
-
[PDF] ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH - Số: 57 /2019/QĐ-UBND
-
[PDF] Bảng Giá đất Đồng Nai Năm 2020 - 2024 (Quyết định 49/2019/QĐ ...
-
Bảng Giá Các Loại đất - Sở Tài Nguyên Và Môi Trường
-
Điều Kiện, Thuế Phí, Hồ Sơ Và Thủ Tục Chuyển đất Vườn Lên đất Thổ Cư
-
Bảng Giá Các Loại đất Trên địa Bàn Tỉnh Bạc Liêu Giai đoạn 2020 - 2024
-
Lệ Phí Chuyển đổi đất Trồng Cây Lâu Năm Thành đất Thổ Cư Mới Nhất
-
NĂM 2020, CHI PHÍ LÀM SỔ ĐỎ ĐƯỢC TÍNH NHƯ THẾ NÀO?