Chỉ Tiêu - Mã Xét Tuyển Đại Học Chính Quy 2021 - Đại Học Bách Khoa
Có thể bạn quan tâm
I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
• Chỉ tiêu: 7420
• 3 phương thức xét tuyển: (1) Xét tuyển tài năng; (2) Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021; (3) Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy (xét tuyển riêng)
• Phương thức đăng ký:
- Xét tuyển tài năng: đăng ký online
- Đăng ký dự Kỳ thi đánh giá tư duy: đăng ký online
- Đăng ký xét tuyển: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
• Trang thông tin chính thức, địa chỉ truy cập đăng ký online: https://ts.hust.edu.vn
1.1. Phương thức xét tuyển tài năng (dự kiến 10 - 20% tổng chỉ tiêu)
1) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: thí sinh tham dự Kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; thí sinh đạt giải trong các kỳ thi HSG quốc gia (nhất, nhì, ba) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ, KHKT.
2) Xét tuyển căn cứ kết quả thi chứng chỉ khảo thí ACT, SAT, A-Level và IELTS đối với thí sinh có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên, cụ thể như sau:
a) Xét tuyển vào các ngành / chương trình đào tạo đối với thí sinh có chứng chỉ ACT, SAT, A-level đạt ngưỡng quy định của Trường. Đối với chứng chỉ A-level, các môn học phải phù hợp với ngành dự tuyển;
b) Xét tuyển vào các ngành/chương trình Ngôn ngữ Anh và Kinh tế quản lý đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS (Academic) từ 6.0 trở lên (hoặc tương đương).
3) Xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn dành cho thí sinh có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng một trong các điều kiện sau:
a) Thí sinh thuộc hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng;
b) Thí sinh được chọn tham dự Kỳ thi HSG giỏi quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ bậc THPT;
c) Thí sinh được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức;
d) Thí sinh tham dự Vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài Truyền hình Việt Nam.
e) Thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.2. Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT (dự kiến 50 - 60% tổng chỉ tiêu)
Điều kiện tham gia phương thức xét tuyển này: thí sinh có điểm trung bình 6 học kỳ của mỗi mônhọc ở bậc THPT trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 7.0 trở lên.
a) Điểm xét từng ngành/chương trình đào tạo được xác định theo tổng điểm thi 03 môn thi của một trong các tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 (có tính hệ số môn chính ở một số ngành và điểm cộng ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Các tổ hợp A02 (Toán-Lý-Sinh), D26 (Toán-Lý-Đức), D28 (Toán-Lý-Nhật) và D29 (Toán-Lý-Pháp) được sử dụng để xét tuyển vào một số ngành đặc thù của trường.
b) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) từ 5.0 trở lên hoặc tương đương có thể được quy đổi điểm tiếng Anh thay cho môn thi tiếng Anh ở kỳ thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo theo tổ hợp A01, D01, D07.
1.3. Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy (dự kiến 30 - 40% tổng chỉ tiêu)
a) Kỳ thi được tổ chức sau Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tại 03 địa điểm của Miền Bắc. Chỉ tiêu sơ tuyển dự kiến là 10.000 – 12.000.
b) Điểm xét từng ngành, chương trình xác định theo điểm tổng của bài thi (thang điểm 30). Các tổ hợp xét tuyển tương ứng là BK1 (Toán - Đọc hiểu – Định hướng tự chọn Lý+Hóa), BK2 (Toán - Đọc hiểu – Định hướng tự chọn Hóa+Sinh) và BK3 (Toán - Đọc hiểu – Định hướng tự chọn Tiếng Anh).
c) Thí sinh dự thi Bài thi tổ hợp trong 180 phút, gồm 2 phần:
- Phần bắt buộc, gồm Toán (trắc nghiệm, tự luận) và Đọc hiểu (trắc nghiệm), thời lượng dự kiến 120 phút
- Phần tự chọn (trắc nghiệm), thời lượng dự kiến 60 phút, chọn 1 trong 3 phần:
+ Tự chọn 1: Lý – Hóa (tương ứng tổ hợp BK1) đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình có mã xét tuyển sau: BF1x, BF2x, BF-E12x, ED2x, EE1x, EE2x, EE-E18x, EE-E8x, EE-EPx, ET1x, ET-E16x, ET-E4x, ET-E5x, ET-E9x, ET-LUHx, HE1x, IT1x, IT2x, IT-E10x, IT-E15x, IT-E6x, IT-E7x, IT-EPx, ME1x, ME2x, ME-E1x, ME-GUx, ME-LUHx, ME-NUTx, MI1x, MI2x, MS1x, MS-E3x, PH1x, PH2x, PH3x, TE1x, TE2x, TE3x, TE-E2x, TE-EPx, TX1x
+ Tự chọn 2: Hóa – Sinh (tương ứng tổ hợp BK2) đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình có mã xét tuyển sau: BF1x, BF2x, CH1x, CH2x, CH3x, EV1x, EV2x
+ Tự chọn 3: Tiếng Anh (tương ứng tổ hợp BK3) đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình có mã xét tuyển sau: BF-E12x, CH-E11x, EE-E18x, EE-E8x, EM1x, EM2x, EM3x, EM4x, EM5x, EM-E13x, EM-E14x, ET-E16x, ET-E4x, ET-E5x, IT-E10x, IT-E15x, IT-E7x, ME-E1x, ME-GUx, MS-E3x, TE-E2x, TROY-BAx, TROY-ITx)
- Nội dung Bài thi đánh giá tư duy nằm trong chương trình phổ thông với yêu cầu ở các mức độ kiến thức khác nhau, từ thông hiểu đến vận dụng và vận dụng sáng tạo.
- Phần Toán sẽ bao gồm cả trắc nghiệm khách quan và tự luận
- Phần Đọc hiểu với nội dung chủ yếu liên quan tới khoa học tự nhiên, kỹ thuật và công nghệ sẽ đánh giá kỹ năng đọc nhanh và hiểu đúng, năng lực phân tích, lý giải văn bản, khái quát, tổng hợp, biện luận về logic và suy luận từ văn bản.
d) Sơ tuyển thí sinh đăng ký tham dự Kỳ thi đánh giá tư duy:
- Xét theo điểm trung bình 6 học kỳ THPT của tổng các môn theo tổ hợp lựa chọn: Toán – Lý – Hóa; Toán – Hóa – Sinh; Toán – Anh (tương ứng với tự chọn 1, 2, 3), quy về thang điểm 30.
- Nguyên tắc: Xét từ cao xuống thấp cho đến khi đạt số lượng sơ tuyển.
II. CHỈ TIÊU, MÃ XÉT TUYỂN VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN
Mã xét tuyển cho các ngành/chương trình đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 như sau:
1. Các ngành/chương trình đào tạo, mã xét tuyển và chỉ tiêu dự kiến
TT | Ngành /Chương trình | Tổng chỉ tiêu | Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 | Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy 2021 | ||||
Mã xét tuyển | Mã tổ hợp 1 (môn chính) | Mã tổ hợp 2 (môn chính) | Mã tổ hợp 3 (môn chính) | Mã xét tuyển | Mã tổ hợp | |||
1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 300 | ME1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | ME1x | BK1 | |
2 | Kỹ thuật Cơ khí | 500 | ME2 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | ME2x | BK1 | |
3 | Kỹ thuật Ô tô | 200 | TE1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | TE1x | BK1 | |
4 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 90 | TE2 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | TE2x | BK1 | |
5 | Kỹ thuật Hàng không | 50 | TE3 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | TE3x | BK1 | |
6 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | 120 | ME-E1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | ME-E1x | BK1, BK3 | |
7 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | 80 | TE-E2 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | TE-E2x | BK1, BK3 | |
8 | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 35 | TE-EP | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D29 (Toán) | TE-EPx | BK1 |
9 | Kỹ thuật Nhiệt | 250 | HE1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | HE1x | BK1 | |
10 | Kỹ thuật Vật liệu | 270 | MS1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D07 (Toán) | MS1x | BK1 |
11 | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | 50 | MS-E3 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | MS-E3x | BK1, BK3 | |
12 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 480 | ET1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | ET1x | BK1 | |
13 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | 60 | ET-E4 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | ET-E4x | BK1, BK3 | |
14 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 40 | ET-E5 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | ET-E5x | BK1, BK3 | |
15 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 60 | ET-E9 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D28 (Toán) | ET-E9x | BK1 |
16 | CNTT: Khoa học Máy tính | 300 | IT1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | IT1x | BK1 | |
17 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 200 | IT2 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | IT2x | BK1 | |
18 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 100 | IT-E10 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | IT-E10x | BK1, BK3 | |
19 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 240 | IT-E6 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D28 (Toán) | IT-E6x | BK1 |
20 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | 100 | IT-E7 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | IT-E7x | BK1, BK3 | |
21 | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | 40 | IT-EP | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D29 (Toán) | IT-EPx | BK1 |
22 | Toán - Tin | 120 | MI1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | MI1x | BK1 | |
23 | Hệ thống thông tin quản lý | 60 | MI2 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | MI2x | BK1 | |
24 | Kỹ thuật Điện | 220 | EE1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | EE1x | BK1 | |
25 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | 500 | EE2 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | EE2x | BK1 | |
26 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | 50 | EE-E8 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | EE-E8x | BK1, BK3 | |
27 | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | 35 | EE-EP | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D29 (Toán) | EE-EPx | BK1 |
28 | Kỹ thuật Hoá học | 520 | CH1 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | D07 (Toán) | CH1x | BK2 |
29 | Hoá học | 100 | CH2 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | D07 (Toán) | CH2x | BK2 |
30 | Kỹ thuật in | 30 | CH3 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | D07 (Toán) | CH3x | BK2 |
31 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 40 | CH-E11 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | D07 (Toán) | CH-E11x | BK3 |
32 | Kỹ thuật Sinh học | 120 | BF1 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | BF1x | BK1, BK2 | |
33 | Kỹ thuật Thực phẩm | 200 | BF2 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | BF2x | BK1, BK2 | |
34 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 80 | BF-E12 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | BF-E12x | BK1, BK3 | |
35 | Kỹ thuật Môi trường | 120 | EV1 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | D07 (Toán) | EV1x | BK2 |
36 | Kỹ thuật Dệt - May | 200 | TX1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | TX1x | BK1 | |
37 | Công nghệ giáo dục | 60 | ED2 | A00 | A01 | D01 | ED2x | BK1 |
38 | Vật lý kỹ thuật | 150 | PH1 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | A02 (Toán) | PH1x | BK1 |
39 | Kỹ thuật hạt nhân | 30 | PH2 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | A02 (Toán) | PH2x | BK1 |
40 | Kinh tế công nghiệp | 40 | EM1 | A00 | A01 | D01 (Toán) | EM1x | BK3 |
41 | Quản lý công nghiệp | 80 | EM2 | A00 | A01 | D01 (Toán) | EM2x | BK3 |
42 | Quản trị kinh doanh | 100 | EM3 | A00 | A01 | D01 (Toán) | EM3x | BK3 |
43 | Kế toán | 70 | EM4 | A00 | A01 | D01 (Toán) | EM4x | BK3 |
44 | Tài chính - Ngân hàng | 60 | EM5 | A00 | A01 | D01 (Toán) | EM5x | BK3 |
45 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | 60 | EM-E13 | D07 | A01 | D01 (Toán) | EM-E13x | BK3 |
46 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 80 | EM-E14 | D07 | A01 | D01 (Toán) | EM-E14x | BK3 |
47 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 150 | FL1 | D01 (Anh) | ||||
48 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 70 | FL2 | D01 (Anh) | ||||
49 | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 100 | ME-NUT | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D28 (Toán) | ME-NUTx | BK1 |
50 | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | 40 | ME-GU | A00 (Toán) | A01 (Toán) | ME-GUx | BK1; BK3 | |
51 | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 40 | ME-LUH | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D26 (Toán) | ME-LUHx | BK1 |
52 | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 40 | ET-LUH | A00 (Toán) | A01 (Toán) | D26 (Toán) | ET-LUHx | BK1 |
53 | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 40 | TROY-BA | A00 | A01 | D01 | TROY-BAx | BK3 |
54 | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 40 | TROY-IT | A00 | A01 | D01 | TROY-ITx | BK3 |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM 2021 | ||||||||
55 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | 50 | EE-E18 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | EE-E18x | BK1, BK3 | |
56 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | 40 | ET-E16 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | ET-E16x | BK1, BK3 | |
57 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 40 | EV2 | A00 (Toán) | B00 (Toán) | D07 (Toán) | EV2x | BK2 |
58 | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | 40 | IT-E15 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | IT-E15x | BK1, BK3 | |
59 | Vật lý y khoa | 40 | PH3 | A00 (Toán) | A01 (Toán) | A02 (Toán) | PH3x | BK1 |
Tổng chỉ tiêu: 7420
2. Các chương trình đào tạo tài năng: Tổ chức thi/xét tuyển sau khi nhập học
1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Hệ thống Cơ điện tử thông minh và Rôbốt) |
2 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
3 | Điều khiển và Tự động hoá thông minh |
4 | Khoa học Máy tính |
5 | Toán - Tin |
6 | Vật lý kỹ thuật (Công nghệ Nano và Quang điện tử) |
7 | Kỹ thuật Hoá học |
3. Mã tổ hợp xét tuyển
Mã tổ hợp xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Tổ hợp | Các môn/bài thi trong tổ hợp |
A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A02 | Toán, Vật lý, Sinh học |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D26 | Toán, Vật lý, Tiếng Đức |
D28 | Toán, Vật lý, Tiếng Nhật |
D29 | Toán, Vật lý, Tiếng Pháp |
Mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy
Tổ hợp | Các phần thi trong bài thi |
BK1 | Toán, Đọc hiểu, Tự chọn Vật lý + Hóa học |
BK2 | Toán, Đọc hiểu, Tự chọn Hóa học + Sinh học |
BK3 | Toán, Đọc hiểu, Tự chọn tiếng Anh |
III. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO MỚI MỞ NĂM 2021
TT | Tên ngành/ chương trình đào tạo | Xét điểm thi TNTHPT | Xét điểm thi đánh giá tư duy |
Mã xét tuyển | Mã xét tuyển | ||
1 | An toàn không gian số Cyber Security (CT Tiên tiến) | IT – E15 | IT-E15x |
2 | Kỹ thuật đa phương tiện (CT Tiên tiến) | ET-E16 | ET-E16x |
3 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT Tiên tiến) | EE - E18 | EE-E18x |
4 | Quản lý tài nguyên môi trường | EV2 | EV2x |
5 | Vật lý y khoa | PH3 | PH3x |
IV. CÁC MỐC THỜI GIAN (DỰ KIẾN) CẦN LƯU Ý
1. Với xét tuyển tài năng:
- Từ 20/3 – 18/4/2021: Mở đăng ký xét tuyển tài năng trên hệ thống http://ts.hust.edu.vn
- Từ khi đăng ký – 31/5/2021: Phỏng vấn thí sinh diện xét tuyển theo hồ sơ năng lực
- Từ 14/6 – 20/6/2021: Công bố kết quả xét tuyển tài năng (cho cả 3 phương thức)
2. Đối với Xét tuyển Bài kiểm tra đánh giá tư duy (KTTD)
- Từ 25/4 – 18/5/2021: Mở đăng ký tham dự trên hệ thống http://ts.hust.edu.vn
- Trước 08/6/2021: Thông báo kết quả sơ tuyển, hướng dẫn đăng ký địa điểm thi và nộp lệ phí dự thi
- Tháng 7/2021: Tổ chức Bài KTTD (dự kiến sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 01 tuần)
- Sau 02 tuần thi: Thông báo kết quả Bài KTTD
3. Quy đổi điểm chứng chỉ Ngoại ngữ
- 01/4 – 30/6: Đăng ký quy đổi điểm chứng chỉ IELTS và tương đương trên hệ thống http://ts.hust.edu.vn
- Trước ngày 10/7: Công bố DS quy đổi và hướng dẫn nộp lệ phí quy đổi
Ghi chú: Lịch dự kiến có thể thay đổi để phù hợp với kế hoạch chung của kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học năm 2021.
V. THÔNG TIN LIÊN HỆ HOẶC GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
1. Website của trường: http://hust.edu.vn
- Cung cấp thông tin chung về trường ĐHBK Hà Nội;
- Thông tin về phương thức, đề án tuyển sinh: xem mục TUYỂN SINH;
- Thông tin về các hình thức đào tạo: xem mục ĐÀO TẠO;
- Thông tin về sinh viên, học phí, học bổng: xem mục SINH VIÊN;
2. Website tuyển sinh: http://ts.hust.edu.vn
- Cung cấp các thông tin tuyển sinh thường xuyên;
- Cung cấp thông tin về các ngành/chương trình đào tạo;
- Thông tin về học phí, học bổng;
- Các chương trình tư vấn hướng nghiệp; tư vấn tuyển sinh; giải đáp thắc mắc; tư vấn từ xa ...
- Đăng ký tham gia xét tuyển tài năng, đăng ký tham dự bài kiểm tra tư duy;
- Các tin tức khác liên quan.
3. Trang fanpage tuyển sinh: facebook.com/tsdhbk
- Cung cấp thông tin tuyển sinh ngắn gọn;
- Thông báo về các sự kiện liên quan đến công tác tuyển sinh;
- Trao đổi về các chủ đề liên quan đến tuyển sinh;
- Diễn đàn dành cho sinh viên tương lai của Trường ĐHBK Hà Nội.
4. Trang Hỏi – Đáp trực tuyến: http://ts.hust.edu.vn/hoi-dap
5. Cán bộ tư vấn, hỗ trợ giải đáp thắc mắc
TT | Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Điện thoại | |
1 | Trần Trung Kiên | TP. Tuyển sinh | 0904414441 | kien.trantrung1@hust.edu.vn |
2 | Vũ Duy Hải | Phó TP. Tuyển sinh | 0904148306 | hai.vuduy@hust.edu.vn |
3 | Lê Đình Nam | Phó TP. Tuyển sinh | 0918991510 | nam.ledinh@hust.edu.vn |
4 | Phạm Thị Thu Hằng | CV. Tuyển sinh | 0949817299 | hang.pham@hust.edu.vn |
5 | Lương Thị Thu Hiền | CV. Tuyển sinh | 0388955998 | hien.luongthithu@hust.edu.vn |
Từ khóa » đại Học Bách Khoa Hà Nội Mã Ngành 2021
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Bách Khoa Hà Nội Năm 2022
-
CHỈ TIÊU - MÃ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2021
-
Chỉ Tiêu - Mã Xét Tuyển 2021 - Đại Học Bách Khoa
-
Mã Ngành Đại Học Bách Khoa Hà Nội Năm 2021 - ICTNEWS
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Bách Khoa Hà Nội Năm 2022 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2021 Mới Nhất
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2022
-
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Trường đại Học Bách Khoa Hà Nội Năm 2021
-
NGÀNH TUYỂN SINH NĂM 2022
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Bách Khoa Hà ... - MarvelVietnam
-
Trường ĐH Bách Khoa - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2022 Chính Thức