Chỉ Tiêu Quan Trọng Nhất Trong Tiêu Chuẩn Nước Sinh Hoạt
Có thể bạn quan tâm
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT thay thế QCVN 01:2009/BYT và QCVN 02:20Q9/BYT được ban hành lần lượt theo Thông tư số 04/20Q9/TT-BYT và Thông tư số 05/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Số lượng chỉ tiêu nhóm A + B + C = 99 thông số
Nước ăn uống/ nước sinh hoạt phải đạt tiêu chuẩn theo QCVN 01:2009/BYT (hết hạn 01/07/2021) sẽ thay thế bằng QCVN 01-1:2018/BYT
Nước uống trực tiếp (qua máy lọc) / nước đóng chai/ nước khoáng thiên nhiên tuân thủ Lời nói đầu QCVN số 6-1:2010/BYT do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn thực phẩm đối với đồ uống biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 34/2010/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế
- Các chỉ tiêu cần xét nghiệm trong nước ăn uống
– Cần xác định nguồn nước sử dụng là nước giếng/ nước thủy cục hay nước mặt để từ đó có quy trình lọc nước phù hợp với mục đcú sử dụng
Bên cạnh đó, nước dùng trong sinh hoạt ăn uống cần phải đạt các chỉ tiêu trong quy chuẩn để đảm bảo sức khỏe. Khi xét nghiệm các chỉ tiêu mà vượt quá tiêu chuẩn quy định bạn cần tìm rõ nguyên nhân và hướng giải pháp để xử lý. Các thành phần như Asen (As), Nitrit (NO2-), Mangan (Mn), Sắt (Fe)… không được vượt quá nếu không sẽ dẫn đến rất nhiều căn bệnh nguy hiểm.
Các chỉ tiêu quan trọng nhất trong tiêu chuẩn nước sinh hoạt ăn uống
+ Nhóm chỉ tiêu cảm quan
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Giới hạn tối đa cho phép | Phương pháp thử | Mức độ giám sát |
1 | Màu sắc | TCU | 15 | TCVN 6185 – 1996(ISO 7887 – 1985) hoặc SMEWW 2120 | A |
2 | Mùi vị | Không có mùi, vị lạ | Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B | A | |
3 | Độ đục | NTU | TCVN 6184 – 1996 (ISO 7027 – 1990)hoặc SMEWW 2130 B | A |
Các chỉ tiêu này chúng ta có thể quan sát, đánh giá bằng thị giác, khứu giác, xúc giác, thính giác và vị giác.
Nhóm chỉ tiêu khác
Bao gồm độ pH, độ cứng, vi sinh, kim loại nặng… Đây là các chỉ tiêu rất quan trọng trong nước sinh hoạt ăn uống hằng ngày.
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Giới hạn tối đa cho phép | Phương pháp thử | Mức độ giám sát |
1 | pH | mg/ l | 6,5 – 8,5 | TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+ | A |
2 | Độ cứng, tính theo CaCO3(*) | mg/ l | 300 | TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 C | A |
3 | Tổng chất rắn hoà tan (TDS) | mg/ l | 1000 | SMEWW 2540 C | B |
4 | Hàm lượng Amoni | mg/ l | 3 | SMEWW 4500 – NH3 C hoặc SMEWW 4500 – NH 3 D | B |
5 | Hàm lượng Asen tổng số | mg/ l | 0,01 | TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B | B |
6 | Hàm lượng Clorua | mg/ l | 250 | TCVN6194 – 1996 (ISO 9297 – 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl– D | A |
7 | Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+) | mg/ l | 0,3 | TCVN 6177 – 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe | A |
8 | Hàm lượng Chì | mg/ l | 0,01 | TCVN 6193 – 1996 (ISO 8286 – 1986) SMEWW 3500 – Pb A | B |
9 | Hàm lượng Mangan tổng số | mg/ l | 0,3 | TCVN 6002 – 1995 (ISO 6333 – 1986) | A |
10 | Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số | mg/ l | 1 | TCVN 5991 – 1995 (ISO 5666/1-1983 – ISO 5666/3 -1983) | B |
11 | Hàm lượng Nitrat | mg/ l | 50 | TCVN 6180 – 1996 (ISO 7890 -1988) | A |
12 | Hàm lượng Nitrit | mg/ l | 3 | TCVN 6178 – 1996 (ISO 6777-1984) | A |
13 | Chỉ số Pecmanganat | mg/ l | 2 | TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E | A |
14 | Coliform tổng số | Vi khuẩn/100ml | 0 | TCVN 6187 – 1,2 :1996 (ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 | |
15 | E.coli hoặc Coliform chịu nhiệt | Vi khuẩn/100ml | 0 | TCVN6187 – 1,2 : 1996 (ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 |
Các chỉ tiêu về kim loại nặng như: Sắt, mangan, asen,…Nitrit, amoni và vi sinh vật là những chỉ tiêu gây nguy hiểm lớn nhất tới sức khỏe của con người. Để chắc chắn rằng mình đang sử dụng nguồn nước sạch các bạn hãy tới các đơn vị đo lường, viện nghiên cứu, phòng chuyên gia nước,… để có thể được tư vấn, xét nghiệm về nguồn nước và các biện pháp nâng cao chất lượng nước sinh hoạt.
Từ khóa » Tiêu Chuẩn Nước Sạch Của Bộ Y Tế
-
Tiêu Chuẩn Nước Sinh Hoạt Mới Nhất Từ Bộ Y Tế Bạn Cần Biết
-
Thông Tư 41/2018/TT-BYT Ban Hành Quy Chuẩn Về Chất Lượng Nước ...
-
3 Tiêu Chuẩn Nước Sinh Hoạt Mới Nhất Của Bộ Y Tế Bạn Cần Biết
-
[PDF] Qcvn 01-1:2018/byt Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Về Chất Lượng
-
Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Mới Về Chất Lượng Nước Sạch Sử Dụng ...
-
Tiêu Chuẩn Nước Sinh Hoạt Cấp Nước Trong Nhà Mới NHẤT
-
Các Tiêu Chuẩn Nước Sạch Sinh Hoạt Của Bộ Y Tế Việt Nam
-
Quy Chuẩn Nước Sinh Hoạt QCVN 01-1:2018/BYT Và QCVN 02:2009 ...
-
Văn Bản Hợp Nhất 05/VBHN-BYT 2022 Thông Tư Quy Chuẩn Chất ...
-
Các Quy Chuẩn Về Nước Sạch - Sở Y Tế Phú Yên
-
Thông Tư 41/2018/TT-BYT Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Và Quy định ...
-
Tiêu Chuẩn Chất Lượng Nước Sinh Hoạt Mới Nhất 2021
-
Quy Chuẩn Nước Sinh Hoạt, Ăn Uống Theo Bộ Y TẾ [Update 2020]
-
Thông Tư Ban Hành Quy Chuẩn Kỹ Thuật Quốc Gia Và Quy định Kiểm ...