Chỉ – Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨḭ˧˩˧ | ʨi˧˩˨ | ʨi˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨi˧˩ | ʨḭʔ˧˩ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “chỉ”- 滓: trể, chỉ, tể, tử
- 秪: chỉ, chi
- 指: chỉ
- 耆: chỉ, kỳ, kì, thị
- 帋: chỉ
- 墌: chỉ, chước
- 厎: chỉ, chi
- 舐: chỉ, để, thị, thỉ
- 舓: chỉ, thị
- 脂: chỉ, chi
- 槧: tiệm, thiễm, tạm, chỉ, thị
- 紙: chỉ
- 沚: chỉ
- 茝: chỉ, sải
- 茞: thần, chỉ
- 䂡: chỉ
- 砥: chỉ, để
- 堤: chỉ, đê, đề, đệ
- 鮨: chỉ
- 咫: chỉ, xích
- 蚳: chỉ, sánh, trì, chì
- 茯: chỉ, phục
- 袮: chỉ
- 祉: chỉ
- 枳: chỉ
- 抵: chỉ, để
- 芷: chỉ
- 纸: chỉ
- 疻: chỉ
- 尺: chỉ, xích
- 趾: chỉ
- 坁: chỉ
- 址: chỉ
- 𣥂: chỉ
- 㕄: chỉ
- 𦧇: chỉ, thị
- 恉: chỉ, tuy, thỏa
- 胏: chỉ
- 㫑: thì, chỉ, thời
- 軹: chỉ
- 𦧓: chỉ, thị
- 槇: chẩn, chỉ, điên, thị
- 㧗: chỉ, tử
- 秖: chỉ, kỳ, kì
- 祇: chỉ, kỳ, kì, chi
- 䑛: chỉ, để, thị, thỉ
- 隻: chỉ, chích
- 止: chỉ
- 絥: chỉ, phục, tẩu
- 坧: chỉ, chước
- 𦧧: chỉ, thị
- 旨: chỉ
- 只: chỉ, chích, xích, kỳ, kì
- 槓: chỉ, cống, thị
- 酯: chỉ
- 阯: chỉ
- 黹: phất, chỉ
- 轵: chỉ
- 衹: chỉ, kỳ, kì
- 衸: chỉ, kỳ, giới, kì
- 坻: chỉ, để, trì, chì
- 扺: chỉ
- 笫: chỉ, đệ
- 蚔: chỉ, kỳ, kì
Phồn thể
- 指: chỉ
- 耆: chỉ, kì, thị
- 厎: chỉ
- 紙: chỉ
- 沚: chỉ
- 茝: chỉ
- 砥: chỉ
- 笫: chỉ
- 枳: chỉ
- 阯: chỉ
- 恉: chỉ
- 蚳: chỉ
- 抵: chỉ, để
- 芷: chỉ
- 趾: chỉ
- 址: chỉ
- 祉: chỉ
- 胏: chỉ
- 軹: chỉ
- 滓: chỉ
- 止: chỉ
- 旨: chỉ
- 只: chỉ
- 黹: chỉ
- 扺: chỉ
- 咫: chỉ
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 脂: chi, chỉ
- 指: xỉ, chỉ, chỏ
- 帋: chỉ
- 秖: chỉ, kỳ
- 墌: chước, chỉ
- 厎: để, chỉ
- 舐: thị, thỉ, chỉ, liếm
- 酯: chỉ
- 紙: giấy, chỉ, nháy
- 沚: chảy, chạy, chay, chẩy, thử, chỉ, sạch
- 茝: chỉ
- 茞: chỉ
- 砥: đe, để, chỉ
- 躇: trừ, chứa, trư, chỉ, xước
- 鮨: chỉ
- 咫: chỉ, xích
- 茯: phục, chỉ
- 袮: chỉ
- 祉: chỉ
- 枳: chỉ
- 抵: để, dề, chỉ
- 芷: chỉ
- 黹: chỉ
- 纸: chỉ
- 疻: chỉ
- 䊼: chỉ, chẹ, chẽ
- 趾: nhảy, chỉ
- 址: xởi, chỉ
- 𣥂: chỉ
- 祇: chi, chỉ, kỳ
- 恉: chỉ
- 胏: chỉ
- 跐: thử, chỉ
- 滓: trể, chỉ
- 𥿗: giấy, chỉ
- 㫖: chỉ
- 隻: xệch, xếch, chiếc, chỉ, chích, chệch, giệch, chếch
- 止: chỉ
- 絥: tẩu, phục, chỉ
- 坧: chước, gạch, chỉ
- 旨: chỉ
- 只: gỉ, chỉ, chích
- 扯: chải, xé, giẫy, xới, xả, xẻ, xởi, chỉ, chẻ, trải
- 阯: chỉ
- 軹: chỉ
- 衹: chỉ
- 坻: trì, để, đế, chỉ, chì
- 扺: để, chỉ, quơ
- 笫: tỉ, đệ, chỉ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- chi
- chí
- chì
- chị
Danh từ
chỉ
- Dây bằng sợi xe, dài và mảnh, dùng để khâu, thêu, may vá. Mảnh như sợi chỉ. Vết thương đã cắt chỉ. Xe chỉ luồn kim.
- Sợi ngang trên khung cửi hoặc máy dệt; phân biệt với sợi dọc, gọi là canh. Canh tơ chỉ vải.
- Lệnh bằng văn bản của vua, chúa.
- Đơn vị đo khối lượng vàng, còn gọi là đồng cân. Một chỉ vàng. Giá ba chỉ.
- Một loại thước đo cổ của Trung Quốc đời nhà Chu dài 8 tấc
- Ngón tay Chỉ tay năm ngón
Đại từ
chỉ
- (Phng,kng) Chị ấy.
Động từ
chỉ
- Làm cho người ta nhìn thấy, nhận ra cái gì, bằng cách hướng tay hoặc vật dùng làm hiệu về phía cái ấy. Công an chỉ đường. Mũi tên chỉ hướng. Kim đồng hồ chỉ năm giờ.
- Hướng dẫn hay định hướng để làm hay đạt được một nơi, một việc nào đó. Làm cho biết, cho thấy được điều cần biết để làm việc gì. Chỉ dẫn Chỉ điểm Chỉ rõ khuyết điểm trong công tác. Chỉ cho cách làm ăn.
- Nêu cho biết, biểu thị. Câu nói đó không ngầm chỉ một ai cả.
Phó từ
chỉ
- Từ biểu thị phạm vi được hạn định, không có gì thêm hoặc không có gì, không có ai khác nữa. Chỉ lo làm tròn nhiệm vụ. Không chỉ vì hôm nay, mà còn vì ngày mai. Chỉ một mình anh ấy ở lại.
Từ ghép
- chỉ trích, nghĩa là "phê phán"
- chiếu chỉ, lời vua ban; sắc chỉ lệnh vua
- cây chỉ hay cỏ chỉ
- cấm chỉ ngừng hay ngưng lại
- cử chỉ, dáng dấp hành động, còn có nghĩa là chân (bộ phận thân thể)
- địa chỉ
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chỉ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Kháng
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA(ghi chú):/ci²¹²/
Danh từ
[sửa]chỉ
- (Tuần Giáo - Thuận Châu) cô.
Tham khảo
[sửa]- Tạ Quang Tùng (2023). Ngữ âm tiếng Kháng và phương án chữ viết cho người Kháng ở Việt Nam. NXB Đại học Thái Nguyên & NXB Thông tin Truyền thông.
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Đại từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Phó từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Kháng
- Mục từ tiếng Kháng
- Danh từ tiếng Kháng
- Mục từ tiếng Kháng có chữ viết không chuẩn
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Cy Là Loại Từ Gì
-
Cách Phân Biệt Từ Loại Trong Tiếng Anh - Ngoại Ngữ You Can
-
CÁC ĐUÔI CỦA TỪ LOẠI Flashcards - Quizlet
-
Lesson 6: Đuôi Của Danh Từ - Anh Ngữ Nasao
-
.cy – Wikipedia Tiếng Việt
-
Sự Khác Biệt Giữa CY Và CFS Trong Ngành Công Nghiệp Vận Tải - VILAS
-
CÁCH NHẬN BIẾT CÁC ĐUÔI DANH TỪ, TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ
-
Nhận Dạng Danh Từ, động Từ, Tính Từ [Lưu Trữ]
-
Danh Từ - Tính Từ - Động Từ Trong Tiếng Anh Và Cách Sử Dụng - RES
-
[UPDATE] 9 Từ Loại Trong Tiếng Anh: Cách Dùng, Vị Trí & Nhận Biết
-
Đại Từ Sở Hữu (Possessive Pronouns) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Danh Từ Trong Tiếng Anh Là Gì | Phân Loại, Cách Sử Dụng, Bài Tập
-
KIẾN THỨC VỀ TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH
-
Phân Biệt 9 Từ Loại Tiếng Anh: ĐẦY ĐỦ Kiến Thức, Bài Tập áp Dụng