Chia Buồn Tiếng Trung: Lời Chia Buồn Và Cảm Thông Sâu Sắc
Có thể bạn quan tâm
Contents
- 1 Tiếng Trung chủ đề đám tang
- 2 Lời nói chia buồn đám tang bằng tiếng Trung
- 3 Lời chia buồn ngắn gọn tiếng Trung
- 4 Gửi lời chia buồn qua tin nhắn
Chia buồn tiếng Trung như thế nào để vừa ngắn gọn vừa có ý nghĩa sâu sắc. Chúng tôi xin chia sẻ đến bạn một số từ vựng và câu nói để chia buồn với bạn bè, gia đình những câu nói tiếng Trung đầy tính nhân văn. Mong bạn sẽ lưu lại phòng khi cần để giúp người nghe vượt qua nỗi buồn.
Tiếng Trung chủ đề đám tang
Một trong những chuyện đáng buồn nhất trong cuộc đời của mỗi con người đó là mất đi người thân ruột thịt. Khi chúng ta tham dự một đám tang thì ngoài trang phục, cử chỉ, nét mặt bộc lộ sự nuối tiếc đến gia chủ, chúng ta cũng nên gửi đến họ những lời nói chia buồn và đồng thời cũng động viên họ vượt qua nỗi đau. Chúng tôi mách bạn một số từ vựng chia buồn ngắn gọn nhưng đầy ý nghĩa:
1 | Quàn và mai táng | 殡葬 | bìn zàng |
2 | Tang lễ | 葬礼 | zànglǐ |
3 | Hỏa táng | 火葬 | huǒ zàng |
4 | Hải táng (thả xác xuống biển) | 海葬 | hǎi zàng |
5 | Thủy táng | 水葬 | shuǐ zàng |
6 | Thiên táng (rắc tro xương từ trên máy bay xuống) | 天葬 | tiān zàng |
7 | Lễ an táng theo nghi lễ quân đội | 军葬礼 | jūn zànglǐ |
8 | Lễ an táng theo nghi lễ tôn giáo | 教葬 | jiào zàng |
9 | Quốc tang | 国葬 | guó zàng |
10 | Treo cờ rủ | 下半旗 | xià bànqí |
11 | Quốc tang | 国丧 | guó sāng |
12 | Đi dự đám tang | 奔丧 | bēn sàng |
13 | Nơi hỏa táng | 火葬场 | huǒ zàng chǎng |
14 | Lò thiêu xác | 焚尸炉 | fén shī lú |
15 | Nhà quàn | 殡仪馆 | bìn yí guǎn |
16 | Giấy chứng tử | 死亡证书 | sǐwáng zhèng shū |
17 | Cáo phó | 讣告 | fùgào |
18 | Tổ chức tang lễ | 治丧 | zhìsāng |
19 | Ban tang lễ | 治丧委员会 | zhì sāng wěi yuán huì |
20 | Tổ chức lễ truy điệu | 开追悼会 | kāi zhuī dào huì |
21 | Lời điếu | 悼词 | dàocí |
22 | Mặc niệm | 默哀 | mò’āi |
23 | Cúi mình, nghiêng mình | 鞠躬 | jū gōng |
24 | Ảnh người quá cố (chân dung) | 遗像 | yí xiàng |
25 | Vòng hoa | 花圈 | huā quān |
26 | Giải băng tang trong vòng hoa | 花圈缎带 | huā quān duàn dài |
27 | Bức trướng viếng | 挽幛 | wǎn zhàng |
28 | Câu đối viếng | 挽联 | wǎnlián |
29 | Nến thờ (nến đặt trên quan tài) | 素烛 | sù zhú |
30 | Bài hát đưa đám | 挽歌 | wǎngē |
31 | Nhạc buồn | 哀乐 | āiyuè |
32 | Nhạc hiếu | 葬礼曲 | zànglǐ qǔ |
33 | Chuông báo tang | 丧钟 | sāngzhōng |
34 | Tang quyền | 死者家属 | sǐzhě jiāshǔ |
35 | Mặc để tang | 披麻戴孝 | pī má dàixiào |
36 | Để trọng tang | 戴重孝 | dài zhòng xiào |
37 | Chịu tang (thọ tang) | 服丧 | fú sāng |
38 | Băng đen | 黑纱 | hēi shā |
39 | Túc trực bên linh cữu | 守灵 | shǒu líng |
40 | Điện chia buồn | 唁电 | yàn diàn |
41 | Thư chi buồn | 唁函 | yàn hán |
42 | Phúng viếng | 吊唁 | diàoyàn |
43 | Chia buồn với | 致哀 | zhì āi |
44 | Thi thể | 遗体 | yítǐ |
45 | Tro xương | 骨灰 | gǔhuī |
46 | Hộp tro | 骨灰盒 | gǔhuī hé |
47 | Quan tài | 寿材 | shòu cái |
48 | Áo liệm | 寿衣 | shòuyī |
49 | Về chầu tiên tổ | 寿终正寝 | shòu zhōng zhèng qǐn |
50 | Linh sàng (giường người chết nằm) | 灵床 | líng chuáng |
51 | Phí tổn mai táng | 丧葬费用 | sāng zàng fèiyòng |
52 | Lăng mộ | 陵墓 | líng mù |
53 | Khu mộ | 陵园 | líng yuán |
54 | Nghĩa địa công cộng | 公墓 | gōng mù |
55 | Nghĩa địa | 墓地 | mùdì |
56 | Bia mộ | 墓碑 | mù bēi |
57 | Đường vào mộ | 墓道 | mù dào |
58 | Nhà mồ | 墓室 | mù shì |
59 | Huyệt | 墓穴 | mùxué |
60 | Bãi tha ma | 墓冢 | mù zhǒng |
61 | Mộ chí | 墓志 | mùzhì |
62 | Khắc mộ chí | 墓志铭 | mùzhì míng |
63 | Người đào huyệt | 掘墓人 | jué mù rén |
64 | Liệm | 大殓 | dà liàn |
65 | Khâm liệm | 殡殓 | bìn liàn |
66 | Chôn | 落葬 | luò zàng |
67 | Quan tài | 棺材 | guān cai |
68 | Giá để quan tài | 棺袈 | guān jiā |
69 | Nắp quan tài | 棺盖 | guān gài |
70 | Đồ chôn theo người chết | 冥器 | míng qì |
71 | Vàng mã | 锡箔 | xíbó |
72 | Tiền chôn theo người chết | 冥币 | míng bì |
73 | Vật chôn theo | 陪葬品 | péi zàng pǐn |
74 | Đàn tràng (nơi làm pháp thuật của hòa thượng hoặc đạo sĩ) | 道场 | dào chǎng |
75 | Việc phật (việc cúng bái của tăng ni) | 佛事 | Fóshì |
76 | Tiền giấy | 纸钱 | zhǐqián |
Lời nói chia buồn đám tang bằng tiếng Trung
太遗憾了。 | Tài yíhàn le. | Đáng tiếc quá. |
太不幸了。 | Tài bùxìng le. | Bất hạnh quá. |
真不走运! | Zhēn bù zǒuyùn! | Thật không may! |
听到这事我很难过。 | Tīng dào zhè shì wǒ hěn nánguò. | Biết được chuyện này tôi rất đau buồn. |
我打心底里同情你。 | Wǒ dǎ xīndǐ lǐ tóngqíng nǐ. | Tôi cảm thông với bạn từ tận đáy lòng. |
请接受我的慰问。 | Qǐng jiēshòu wǒ de wèiwèn. | Xin hãy nhận lấy lời chia buồn của tôi. |
我也是,我了解你的感受。 | Wǒ yěshì, wǒ liǎojiě nǐ de gǎnshòu. | Tôi cũng vậy, tôi hiểu được cảm giác của bạn. |
在这艰难的时刻我对您深表同情。 | Zài zhè jiānnán de shíkè wǒ duì nín shēn biǎo tóngqíng. | Tôi rất cảm thông với bạn trong thời điểm khó khăn này. |
允许我向您表示最深切的同情。 | Yǔnxǔ wǒ xiàng nín biǎoshì zuì shēnqiè de tóngqíng. | Hãy cho phép tôi gửi tới sự cảm thông sâu sắc nhất đến ngài. |
我对你的痛苦表示真诚的同情。 | Wǒ duì nǐ de tòngkǔ biǎoshì zhēnchéng de tóngqíng. | Tôi thật sự cảm thông đối với nỗi đau khổ của bạn. |
我跟你一样悲痛/悲伤/忧伤。 | Wǒ gēn nǐ yīyàng bēitòng/ bēishāng/ yōushāng. | Tôi cũng đau đớn/đau thương/ưu thương giống như bạn vậy. |
你现在一定觉得很难受吧。 | Nǐ xiànzài yīdìng juédé hěn nánshòu ba. | Cậu bây giờ nhất định đang rất khổ sở đúng không? |
我们为你祈祷。 | Wǒmen wèi nǐ qídǎo. | Tôi sẽ cầu nguyện cho bạn. |
我真的同情你。 | Wǒ zhēn de tóngqíng nǐ. | Tôi thật sự cảm thông với bạn. |
我理解你的心情。 | Wǒ lǐjiě nǐ de xīnqíng. | Tôi hiểu được cảm giác của bạn. |
太让人伤心了。 | Tài ràng rén shāngxīnle. | Thật thương tâm. |
这是常见的错误。 | Zhè shì chángjiàn de cuòwù. | Đây là lỗi lầm thường gặp. |
别太消沉了。 | Bié tài xiāochén le. | Đừng quá chán nản. |
你已经尽力了。 | Nǐ yǐjīng jìnlìle. | Cậu đã dốc hết sức rồi. |
这事谁都可能发生。 | Zhè shì shéi dōu kěnéng fāshēng. | Chuyện này có thể xảy đến với bất kì ai. |
不要过于担忧了。 | Bùyào guòyú dānyōule. | Đừng quá lo nghĩ nữa. |
我知道你感到愤怒,我也有同感。 | Wǒ zhīdào nǐ gǎndào fènnù, wǒ yěyǒu tónggǎn. | Tôi biết cậu cảm thấy tức giận, tôi cũng cảm thấy giống như cậu vậy. |
我们向你和你的家人致以最深刻的哀悼。 | Wǒmen xiàng nǐ hé nǐ de jiārén zhì yǐ zuì shēnkè de āidào. | Tôi xin gửi những lời chia buồn sâu sắc nhất đến bạn và gia đình. |
如果我能为你和你的家人做些什么的话,请告诉我。 | Rúguǒ wǒ néng wèi nǐ hé nǐ de jiārén zuò xiē shénme dehuà, qǐng gàosù wǒ. | Nếu tôi có thể giúp gì cho bạn và gia đình thì hãy bảo với tôi. |
如果你需要什么帮助请尽管告诉我。 | Rúguǒ nǐ xūyào shénme bāngzhù qǐng jǐnguǎn gàosù wǒ. | Nếu cần giúp đỡ gì thì hãy nhanh chóng nói với tôi. |
如果你需要有人来安慰的话,你随时可以给我打电话。 | Rúguǒ nǐ xūyào yǒurén lái ānwèi dehuà, nǐ suíshí kěyǐ gěi wǒ dǎ diànhuà. | Nếu như bạn cần có một người an ủi, bạn có thể tùy lúc gọi cho tôi. |
Lời chia buồn ngắn gọn tiếng Trung
1. 没关系,那么一切都会好起来的。
2. 别难过,我认为还不错。
Bié nánguò, wǒ rènwéi hái bùcuò.
Bạn đừng buồn, mình nghĩ nó không quá tệ như thế.
3. 在生活中,没有什么是永远平坦的,经历坎we的我们才能长大。
Zài shēnghuó zhōng, méiyǒu shé me shì yǒngyuǎn píngtǎn de, jīnglì kǎn we de wǒmen cáinéng zhǎng dà.
Trong cuộc đời không có gì là bằng phẳng mãi mãi, trải qua gập ghềnh chúng ta mới trưởng thành.
4. 如果生活中没有困难,您将没有动力去尝试
Rúguǒ shēnghuó zhōng méiyǒu kùnnán, nín jiāng méiyǒu dònglì qù chángshì
Nếu trong cuộc sống không có chông gai bạn sẽ không có động lực cố gắng
5. 不要哭,要自信,继续前进
Bùyào kū, yào zìxìn, jìxù qiánjìn
Đừng khóc hãy vững tin và bước tiếp
6. 让过去的一切平静下来,变得坚强
Ràng guòqù de yīqiè píngjìng xiàlái, biàn dé jiānqiáng
Mọi chuyện của quá khứ hãy để nó lắng lại, bạn hãy mạnh mẽ lên
7. 除了隐藏事物,您做得更好的方法是面对问题来解决问题
Chúle yǐncáng shìwù, nín zuò dé gèng hǎo de fāngfǎ shì miàn duì wèntí lái jiějué wèntí
Thay vì trốn tránh mọi việc, cách bạn làm tốt hơn đó chính là đối mặt với nó để giải quyết vấn đề
8. 你可能今天不开心,但只有悲伤,你必须是不同的明天
Nǐ kěnéng jīntiān bù kāixīn, dàn zhǐyǒu bēishāng, nǐ bìxū shì bùtóng de míngtiān
Có thể bạn sẽ không vui nhưng chỉ được buồn hôm nay thôi, ngày mai bạn phải khác
9. 一切都会过去,您现在需要的是信心和动力
Yīqiè dūhuì guòqù, nín xiànzài xūyào de shì xìnxīn hé dònglì
Chuyện gì rồi cũng qua đi, cái bạn cần lúc này là sự tự tin và động lực
10. 尚未完成,您有太多时间去努力
Shàngwèi wánchéng, nín yǒu tài duō shíjiān qù nǔlì
Chưa kết thúc mà, bạn còn quá nhiều thời gian để phấn đấu
11. 失败是成功的教训,也是成功的基石
Shībài shì chénggōng de jiàoxùn, yěshì chénggōng de jīshí
Thất bại là bài học và bước đệm để thành công
12. 每次挑战后,您将知道哪里有漏洞并进行弥补
Měi cì tiǎozhàn hòu, nín jiāng zhīdào nǎ li yǒu lòudòng bìng jìnxíng míbǔ
Sau mỗi thử thách bạn sẽ biết bạn đang có lỗ hổng chỗ nào và bù đắp vào đó
13. 任何悲伤都会过去,明天蓝天欢迎您。
Rènhé bēishāng dūhuì guòqù, míngtiān lántiān huānyíng nín.
Mọi chuyện buồn đều sẽ qua, ngày mai bầu trời xanh vẫn chào đón bạn.
Gửi lời chia buồn qua tin nhắn
Khi biết tin người bạn hay người thân của mình gặp chuyện buồn nhưng chúng ta không thể bên cạnh để an ủi họ thì bạn cũng có thể gửi lời chia buồn qua tin nhắn. Chúng tôi gợi ý cho bạn một số câu nói chia buồn qua tin nhắn để bạn có thể chia sẻ phần nào nỗi buồn và đồng thời thể hiện sự quan tâm của mình.
太遗憾了。 | Tài yíhàn le. | Đáng tiếc quá. |
太不幸了。 | Tài bùxìng le. | Bất hạnh quá. |
真不走运! | Zhēn bù zǒuyùn! | Thật không may! |
听到这事我很难过。 | Tīng dào zhè shì wǒ hěn nánguò. | Biết được chuyện này tôi rất đau buồn. |
我打心底里同情你。 | Wǒ dǎ xīndǐ lǐ tóngqíng nǐ. | Tôi cảm thông với bạn từ tận đáy lòng. |
请接受我的慰问。 | Qǐng jiēshòu wǒ de wèiwèn. | Xin hãy nhận lấy lời chia buồn của tôi. |
我也是,我了解你的感受。 | Wǒ yěshì, wǒ liǎojiě nǐ de gǎnshòu. | Tôi cũng vậy, tôi hiểu được cảm giác của bạn. |
在这艰难的时刻我对您深表同情。 | Zài zhè jiānnán de shíkè wǒ duì nín shēn biǎo tóngqíng. | Tôi rất cảm thông với bạn trong thời điểm khó khăn này. |
允许我向您表示最深切的同情。 | Yǔnxǔ wǒ xiàng nín biǎoshì zuì shēnqiè de tóngqíng. | Hãy cho phép tôi gửi tới sự cảm thông sâu sắc nhất đến ngài. |
我对你的痛苦表示真诚的同情。 | Wǒ duì nǐ de tòngkǔ biǎoshì zhēnchéng de tóngqíng. | Tôi thật sự cảm thông đối với nỗi đau khổ của bạn. |
我跟你一样悲痛/悲伤/忧伤。 | Wǒ gēn nǐ yīyàng bēitòng/ bēishāng/ yōushāng. | Tôi cũng đau đớn/đau thương/ưu thương giống như bạn vậy. |
你现在一定觉得很难受吧。 | Nǐ xiànzài yīdìng juédé hěn nánshòu ba. | Cậu bây giờ nhất định đang rất khổ sở đúng không? |
我们为你祈祷。 | Wǒmen wèi nǐ qídǎo. | Tôi sẽ cầu nguyện cho bạn. |
我真的同情你。 | Wǒ zhēn de tóngqíng nǐ. | Tôi thật sự cảm thông với bạn. |
我理解你的心情。 | Wǒ lǐjiě nǐ de xīnqíng. | Tôi hiểu được cảm giác của bạn. |
太让人伤心了。 | Tài ràng rén shāngxīnle. | Thật thương tâm. |
这是常见的错误。 | Zhè shì chángjiàn de cuòwù. | Đây là lỗi lầm thường gặp. |
别太消沉了。 | Bié tài xiāochén le. | Đừng quá chán nản. |
你已经尽力了。 | Nǐ yǐjīng jìnlìle. | Cậu đã dốc hết sức rồi. |
这事谁都可能发生。 | Zhè shì shéi dōu kěnéng fāshēng. | Chuyện này có thể xảy đến với bất kì ai. |
不要过于担忧了。 | Bùyào guòyú dānyōule. | Đừng quá lo nghĩ nữa. |
我知道你感到愤怒,我也有同感。 | Wǒ zhīdào nǐ gǎndào fènnù, wǒ yěyǒu tónggǎn. | Tôi biết cậu cảm thấy tức giận, tôi cũng cảm thấy giống như cậu vậy. |
我们向你和你的家人致以最深刻的哀悼。 | Wǒmen xiàng nǐ hé nǐ de jiārén zhì yǐ zuì shēnkè de āidào. | Tôi xin gửi những lời chia buồn sâu sắc nhất đến bạn và gia đình. |
如果我能为你和你的家人做些什么的话,请告诉我。 | Rúguǒ wǒ néng wèi nǐ hé nǐ de jiārén zuò xiē shénme dehuà, qǐng gàosù wǒ. | Nếu tôi có thể giúp gì cho bạn và gia đình thì hãy bảo với tôi. |
如果你需要什么帮助请尽管告诉我。 | Rúguǒ nǐ xūyào shénme bāngzhù qǐng jǐnguǎn gàosù wǒ. | Nếu cần giúp đỡ gì thì hãy nhanh chóng nói với tôi. |
如果你需要有人来安慰的话,你随时可以给我打电话。 | Rúguǒ nǐ xūyào yǒurén lái ānwèi dehuà, nǐ suíshí kěyǐ gěi wǒ dǎ diànhuà. | Nếu như bạn cần có một người an ủi, bạn có thể tùy lúc gọi cho tôi. |
Trên đây là những lời cảm thông chia sẻ bằng tiếng Trung Quốc có phiên âm và lời dịch chi tiết, PROTRANS hy vọng bạn sẽ tìm được cho mình những lời chia buồn phù hợp để gửi đến những ai đang chịu tổn thương, giúp họ phần nào vượt qua nỗi đau của mình. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Trung sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ ngay với PROTRANS để được hỗ trợ kịp thời.
#Tiếng Trung chủ de đám tang; #Lời chia buồn đám tang; #Lời chia buồn ngắn gọn; #Gửi lời chia buồn qua tin nhắn; #Lời chia buồn với người Công giáo; #Mẫu thư chia buồn đám tang; #Câu nói chia buồn đám tang bằng tiếng Anh; #Lời chia buồn bà ngoài mấtTừ khóa » Chia Buồn Sâu Sắc Tiếng Anh
-
Những Câu An ủi, Chia Buồn Trong Tiếng Anh Chân Thành Nhất!
-
Những Câu Chia Buồn Trong Tiếng Anh Chân Thành Nhất - AMA
-
Những Lời Chia Buồn đám Tang Tiếng Anh Ngắn Gọn - Súc Tích - ý Nghĩa
-
58 MẪU CÂU CHIA BUỒN BẰNG TIẾNG... - Tiếng Anh Là Chuyện Nhỏ
-
Những Câu Chia Buồn, An ủi Trong Tiếng Anh Chân Thành Nhất!
-
Những Lời Chia Buồn, động Viên Bằng Tiếng Anh Hay Và ý Nghĩa
-
GỬI LỜI CHIA BUỒN SÂU SẮC NHẤT Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
XIN GỬI LỜI CHIA BUỒN SÂU SẮC Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
Những Lời Chia Buồn Đám Tang Tiếng Anh Chân Thành Và Cảm ...
-
Top 15 Chia Buồn Sâu Sắc Tiếng Anh
-
Tình Huống 17: Chia Vui Và Chia Buồn – Tiếng Anh Công Sở
-
Một Số Câu Nói Chia Buồn Trong Tiếng Anh - DoiSong24h
-
Top 15 Gửi Lời Chia Buồn Trong Tiếng Anh
-
Lời Chia Buồn Sâu Sắc Tiếng Anh Trang Trọng - Alo Flowers