Chia động Từ (Konjugation) - Deutsch Campus
Có thể bạn quan tâm
Định nghĩa
1. Chia động từ là gì?
Tổng quan
- Định nghĩa
- Bài tập
- Các bài tập
Chia động từ là tạo nên những dạng biến đổi của 1 động từ bằng cách làm thay đổi phần chính của từ (sự biến đổi này phải tuân theo những quy tắc ngữ pháp).
2. Ví dụ:
| machen | arbeiten | heißen | schlafen | |
| ich(-e) | mache | arbeite | heiße | schlafe |
| du(-st/-est/-t) | machst | arbeitest | heißt | schläfst |
| er/sie/es(-t/-et) | macht | arbeitet | heißt | schläft |
| ihr(-t/-et) | macht | arbeitet | heißt | schläft |
| wir/sie/Sie(-en) | machen | arbeiten | heißen | schlafen |
3. Quy tắc chia động từ:
Để chia động từ trong tiếng Đức, chúng ta giữ nguyên gốc động từ (Verbstamm). Sau đó, ta lấy gốc động từ + “e”, “st”, “est”, “t”, “et”, “en” (tùy thuộc vào chủ ngữ).
Lưu ý:
- Đối với chủ ngữ là “ich”: ta thêm “e” vào động từ gốc.
- Đối với chủ ngữ là “du”: ta thêm “st/est/t” vào động từ gốc.
- Đối với chủ ngữ là “er/sie/es”: ta thêm “t/et” vào động từ gốc.
- Đối với chủ ngữ là “ihr”: ta thêm “t/et” vào động từ gốc.
- Đối với chủ ngữ là “wir/sie/Sie”: ta thêm “en” vào động từ gốc.
Ví dụ:
- Ich mache Hausaufgabe. (Tôi đang làm bài về nhà.)
(“mach” là gốc động từ. Vì chủ ngữ là “ich” nên ta thêm “e” vào ngay sau gốc động từ “mach”, ta được: “mache”.)
- Wir gehen nach Hause um 18.00 Uhr. (Chúng tôi về nhà lúc 18 giờ.)
(“geh” là gốc động từ. Vì chủ ngữ là “Wir” nên ta thêm “en” vào ngay sau gốc động từ “geh”, ta được: “gehen”.)
- Er trinkt Cola. (Cô ấy đang uống Cola.)
(“trink” là gốc động từ. Vì chủ ngữ là “Er” nên ta thêm “t” vào ngay sau gốc động từ “trink”, ta được: “ trinkt ”.)
Ngoài ra, trong tiếng Đức còn có trường hợp đặc biệt, khi chia trợ động từ sein ta cần chú ý như sau:
| Chủ ngữ | sein |
| ich | bin |
| du | bist |
| er/sie/es | ist |
| ihr | seid |
| wir/sie/Sie | sind |
Bài tập
Các bài tập
No post found!
Từ khóa » Chia Dong Tu Trong Tieng Duc
-
Chia động Từ Tiếng Đức
-
Cách Chia động Từ Trong Tiếng Đức - Verbkonjugation - IECS
-
Cách Chia động Từ Thì Hiện Tại Trong Tiếng Đức – Dễ Hay Khó?
-
Bài 1: Verb-Endungen (chia động Từ) - Học Tiếng Đức
-
Quy Tắc Chia động Từ Tiếng Đức | Chia Dong Tu Tieng Duc
-
Cách Chia động Từ Cực Dễ Nhớ Trong Tiếng Đức (A1) - KHOA QUỐC TẾ
-
Konjugation Der Verben - Chia động Từ Trong Tiếng Đức (A1)
-
Perfekt - Thì Quá Khứ Trong Tiếng Đức - Cách Chia Động Từ Trong ...
-
Chia Động Từ Tiếng Đức Ở Hiện Tại - Trường HALLO
-
Tổng Hợp Cách Sử Dụng Các Loại Động Từ Tiếng Đức
-
Động Từ Tình Thái (Động Từ Khiếm Khuyết) Trong Tiếng Đức
-
Động Từ_Bài 2: Động Từ Haben - Deutsch Duong Hoang
-
Ngữ Pháp Tiếng Đức : Động Từ
-
Trợ động Từ Trong Tiếng Đức - Die Modalverben - Germancenter-ST