Chia Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số - Toán Lớp 6 - Luyện Thi 123

logo Luyện thi 123 Đăng kí mua thẻ | Câu hỏi thường gặp Đăng nhập Đăng ký
  • Lớp học
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Thi đấu
  • Giải bài tập
  • Giới thiệu
Học tiếng Anh online - Học tiếng Anh trên mạng - Học tiếng Anh trực tuyến Home Lớp 6 Toán lớp 6 - Sách kết nối tri thức Chia hai lũy thừa cùng cơ số Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Toán lớp 6 - Sách kết nối tri thức

Học sinh nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. Học sinh biết chia hai lũy thừa cùng cơ số

video bài giảng Chia hai lũy thừa cùng cơ số Xem video bài giảng này ở đây!

Danh sách bài tập

Bạn hoàn thành 0% Bài tập 2 Trình độ dễ Chưa làm Bài tập 3 Trình độ trung bình Chưa làm Bài tập 4 Trình độ nâng cao Chưa làm

Lý thuyết: Chia hai lũy thừa cùng cơ số

1. Tổng quát

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.

$a^m - a^n = a^{m - n} \,\, (a \neq 0; \,\, m \geq n)$

Ví dụ:

$a^{8} - a^6 = a^{8 - 6} = a^2$

$5^3 - 5^3 = 5^{3 - 3} = 5^0 = 1$

Quy ước: $a^0 = 1$

2. Mở rộng

- Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa

$(a.b)^n = a^n . b^n \,\, (a \neq 0; \, b \neq 0)$

Ví dụ:

$(2.3)^2 = 2^2 . 3^2 = 4 . 9 = 36$

- Lũy thừa của lũy thừa

$(a^n)^m = a^{m.n} \, (a \neq 0)$

Ví dụ:

$(4^2)^2 = 4^{2.2} = 4^4 = 256$

- Chia hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số

$a^m : b^m = (a : b)^m \,\, (a \neq 0; \, b \neq 0)$

Lưu ý:

$1^n = 1 \,\, (n \geq 0)$

Ví dụ:

$8^2 : 4^2 = (8 : 4)^2 = 2^2 = 4$

Ví dụ:

$1^{2005} = 1$

Nếu bạn gặp khó khăn trong việc giải các bài tập trong SGK, hãy xem phần:

Từ khóa » Công Thức Chia Hai Lũy Thừa Cùng Cơ Số