Chia Hai Số Có Tận Cùng Là Các Chữ Số 0 - Hoc247
Có thể bạn quan tâm
Mời quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 4 tham khảo bài học Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0. Bài học được Hoc247 biên soạn với đầy đủ nội dung bám sát chương trình Toán lớp 4, bao gồm phần kiến thức cần nhớ, hướng dẫn giải bài tập SGK. Bên cạnh đó, nhằm giúp cho các em học sinh củng cố bài tập tốt hơn, Hoc247 còn biên soạn thêm nội dung Bài tập minh họa. Hy vọng với bài học này sẽ giúp các em học tập thật tốt bài Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
ATNETWORK YOMEDIA1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Kiến thức cần nhớ
1.2. Giải bài tập Sách giáo khoa
2. Bài tập minh hoạ
3. Hỏi đáp về Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Kiến thức cần nhớ
a) 320 : 40 = ?
320 : 40 = 320 : (10 × 4)
= 320 : 10 : 4
= 32 : 4
= 8
320 : 40 = 8
Nhận xét : 320 : 40 = 32 : 4.
Khi thực hiện phép chia 320 : 40, ta có thể cùng xóa một chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia, rồi chia như thường.
b) 32000 : 400 = ?
32000 : 400 = 32000 : (100 × 4)
= 32000 : 100 : 4
= 320 : 4
= 80
32000 : 400 = 80
Nhận xét : 32000 : 400 = 320 : 4.
Khi thực hiện phép chia 32000 : 400, ta có thể cùng xóa hai chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia, rồi chia như thường.
c) Khi thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0, ta có thể cùng xóa một, hai, ba, ... chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia, rồi chia như thường.
1.2. Giải bài tập Sách giáo khoa
Bài 1: Tính
a) 420 : 60 b) 85000 : 500
4500 : 500 92000 : 400
Hướng dẫn giải:
- Khi thực hiện phép chia số tận cùng là các chữ số 0, ta có thể xóa cùng một, hai, ba … chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia, rồi chia như bình thường.
a) 420 : 60 = 42 : 6 = 7
4500 : 500 = 45 : 5 = 9
b) 85000 : 500 = 850 : 5 = 170
92000 : 400 = 920 : 4 = 230
Bài 2: Tìm x
a) x × 40 = 25600 ;
b) x × 90 = 37800.
Hướng dẫn giải:
- x ở vị trí thừa số chưa biết nên để tìm xx ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Cách giải:
a) x × 40 = 25600
x = 25600 : 40
x = 640
b) x × 90 = 37800
x = 37800 : 90
x = 420
Bài 3: Người ta dự định xếp 180 tấn hàng lên các toa xe lửa. Hỏi
a) Nếu mỗi toa xe chở được 20 tấn hàng thì cần mấy toa xe loại đó?
b) Nếu mỗi toa xe chở được 30 tấn hàng thì cần mấy toa xe loại đó?
Hướng dẫn giải:
- Để tìm số toa xe ta lấy tổng số tấn hàng chia cho số tấn hàng mỗi toa xe chở được.
Bài giải
a) Nếu mỗi toa xe chở 20 tấn hàng thì cần có số toa xe là:
180 : 20 = 9 (toa)
b) Nếu mỗi toa xe chở 30 tấn hàng thì cần có số toa xe là:
180 : 30 = 6 (toa)
Đáp số: a) 9 toa xe ;
b) 6 toa xe.
Bài tập minh họa
Bài 1: Tính (theo mẫu)
Mẫu : 120 : 40 = 120 : (10 x 4) = 120 : 10 : 4 = 12 : 4 = 3
a) 350 : 50 ;
b) 48000 : 600 ;
c) 65000 : 500.
Hướng dẫn giải:
a) 350 : 50 = 350 : (10 x 5) = 350 : 10 : 5 = 35 : 5 = 7 ;
b) 48000 : 600 = 48000 : (100 x 6) = 48000 : 100 : 6 = 480 : 6 = 80 ;
c) 65000 : 500 = 65000 : (100 x 5) = 65000 : 100 : 5 = 650 : 5 = 130.
Bài 2: Có 13 xe nhỏ chở được 46 800 kg hàng và 17 xe lớn chở được 71 400 kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki- lô-gam hàng?
Hướng dẫn giải:
Tóm tắt
Bài giải
Số xe lớn và xe nhỏ có là:
17 + 13 = 30 (xe)
Trung bình số ki – lô – gam hàng một xe chở được là:
(46800 + 71400) : 30 = 3940 (kg)
Đáp số: 3940 (kg)
Hỏi đáp về Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm trả lời cho các em.
NONEBài học cùng chương
Phép cộng Phép trừ Biểu thức có chứa hai chữ Tính chất giao hoán của phép cộng Biểu thức có chứa ba chữ Tính chất kết hợp của phép cộng ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORKXEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH TIỂU HỌC
Lớp 1
Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
Toán lớp 1 Kết nối tri thức
Toán lớp 1 Cánh Diều
Tiếng Anh 1 Family And Friends
Tiếng Anh 1 Macmillan
Tiếng Anh 1 Explore Our World
Đề thi giữa HK1 lớp 1
Lớp 2
Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
Toán lớp 2 Kết nối tri thức
Toán lớp 2 Cánh diều
Tiếng Anh 2 Family And Friends
Tiếng Anh 2 Macmillan
Tiếng Anh 2 Explore Our World
Đề thi giữa HK1 lớp 2
Cộng đồng
Hỏi đáp tiểu học
Tư liệu tiểu học
Lớp 3
Lý thuyết Toán lớp 3
Giải bài tập SGK Toán lớp 3
Tiếng Việt lớp 3
Giải Tiếng Anh lớp 3
Văn mẫu lớp 3
Đề thi giữa HK1 lớp 3
Lớp 4
Lý thuyết Toán lớp 4
Giải bài tập SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt lớp 4
Giải Tiếng Anh lớp 4
Văn mẫu lớp 4
Đề thi giữa HK1 lớp 4
Lớp 5
Lý thuyết Toán lớp 5
Giải bài tập SGK Toán lớp 5
Tiếng Việt lớp 5
Giải Tiếng Anh lớp 5
Văn mẫu lớp 5
Đề thi giữa HK1 lớp 5
Xem nhiều nhất tuần
100 bài văn mẫu tả người lớp 5
TOP 100 bài văn mẫu viết thư lớp 4
Các dạng toán nâng cao về số và dãy số
Ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học
Bài tập Tiếng Anh Tiểu học
Chia cho số có ba chữ số
Phân số
TOP 100 bài văn kể chuyện lớp 4
Số trung bình cộng
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Toán Chia Hai Số Có Tận Cùng Là Chữ Số 0
-
Toán Lớp 4 Trang 80 Chia Hai Số Có Tận Cùng Là Các Chữ Số 0
-
Giải Toán Lớp 4 Bài 71: Chia Hai Số Có Tận Cùng Là Các Chữ Số 0
-
Chia Hai Số Có Tận Cùng Là Các Chữ Số 0 - Toán Lớp 4 - YouTube
-
Toán Lớp 4 Trang 80 Chia Hai Số Có Tận Cùng Là Các Chữ Số 0
-
Chia Hai Số Có Tận Cùng Là Các Chữ Số 0 - Học Tốt Toán 4 - Itoan
-
Lý Thuyết Chia Hai Số Có Tận Cùng Là Các Chữ Số 0 | SGK Toán Lớp 4
-
Chia Hai Số Có Tận Cùng Là Các Chữ Số 0
-
Lý Thuyết Chia Hai Số Có Tận Cùng Là Các Chữ Số 0 Toán 4
-
Toán Lớp 4 - III.8.2. Chia Hai Số Có Tận Cùng Là Chữ Số 0 - VioEdu
-
Giải Bài Tập Trang 80 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3 - Chia Hai Số Có Tận Cùng
-
[SGK Scan] Chia Hai Số Có Tận Cùng Là Các Chữ Số 0 - Sách Giáo Khoa
-
Khi Thực Hiện Phép Chia Hai Số Có Tận Cùng Là Các Chữ Số (0 ),
-
Giải Câu 1 Bài Chia Hai Số Có Tận Cùng Là Các Chữ Số 0 - Tech12h
-
Chia Hai Số Có Tận Cùng Là Các Chữ Số 0. Toán Lớp 4 Tuần 15