CHIÊN GIÒN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CHIÊN GIÒN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Động từchiên giòndeep-friedchiênchiên giònchiên ngập dầusâuránfried crispy

Ví dụ về việc sử dụng Chiên giòn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thịt lợn chiên giòn dùng với cơm.Fried crispy pork knuckle served with plain rice.Cơm và cà ri cổ điển nhất đi kèm với thịt lợn chiên giòn.The most classic Rice and curry come with deep-fried pork cutlets though.Chúng được làm sạch, sau đó chiên giòn hoặc chiên với đường và muối.They are cleaned, then fried crisps or fried with sugar and salt.Thứ đầu tiên Sixth lấytừ quầy bar buffet là một khẩu phần thịt hun khói chiên giòn.The first thing Sixthtook at the buffet bar was a serving of crispy bacon.Nó cũng có thể được chiên giòn, xào, om hoặc nấu theo những cách thú vị khác.It can also be deep-fried, stir-fried, braised, or cooked in other interesting ways.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từkhoai tây chiênbầy chiênđoàn chiêngà chiêntrứng chiênchảo chiênchiên rán chiên trứng lốt chiêntôm chiênHơnSử dụng với trạng từchiên giòn Lor bak là món thịt lợn xay nhỏ ướp với 5 loại giavị khác nhau trước khi được chiên giòn.Lor Bak isminced pork with five different spices before being crispy.NASCAR vừa chiasẻ một công thức cho Coke chiên giòn, và tâm trí của chúng tôi được thổi bùng.NASCAR just shared a recipe for deep-fried Coke, and our minds are blown.Rau, cá hoặc thịt được bọc trong mộtchiếc áo khoác bột mỏng và sau đó chiên giòn trong chất béo nóng.Vegetables, fish or meat are wrapped ina wafer-thin dough coat and then fried crispy in hot fat.Kakiage Tonkatsu( 豚カツ): thịt lợn tẩm bột chiên giòn( phiên bản gà được gọi là katsu gà).Kakiage Tonkatsu(豚カツ): deep-fried breaded cutlet of pork(chicken versions are called chicken katsu).Đó là một nơi đông đúc bán hải sản tươi giá rẻ,rưới nước sốt tỏi đơn giản hoặc chiên giòn.It is a crowded space that sells fresh and cheap seafood,sautéed simply in garlic or deep-fried to a crisp.Katsu- karē là một món thịt tẩm bột chiên giòn( tonkatsu; thường là thịt lợn hoặc thịt gà) với nước sốt cà ri Nhật Bản.[ 1].Katsu-karē is a breaded deep-fried cutlet(tonkatsu; usually pork or chicken) with Japanese curry sauce.[2].Vào mùa hè và mùa thu, chanterelles có mùa cao điểm và hoàn hảo với mì ống,kem và thịt xông khói chiên giòn.In summer and autumn, chanterelles have high season and go perfectly with pasta,cream and the crispy fried bacon.Khoai tây- được thưởng thức các loại khoai tây chiên, nướng hoặc chiên giòn- là một trong những loại thực phẩm phổ biến nhất của Mỹ.Potatoes-- enjoyed mashed, french fried, baked or as crispy chips-- are one of America's most popular foods.Tại khu chợ thương mại Phsar Leu,bạn mang thể bắt gặp những người bán hàng dạo bê chiếc khay đầy ắp những chú nhện chiên giòn.At the Phsar Leu Market,you can catch the vendors strolling around with a tray full of crispy spiders.Sparerib chiên giòn được thêm vào trong món súp, và đó là một trong những món ăn nổi tiếng mà du khách nước ngoài phải thử ở Đài Loan.Fried crispy sparerib are added in the soup, and it's one of the famous dishes which foreign visitors must try in Taiwan.Lưu ý: không thêm gia vị, không pha với nước,có thể sử dụng bột tẩm khô chiên giòn cho cá cơm, cá lóc, cá nục.Note: do not mix the fried crispy flour withspices or water. You can use the fried crispy flour for anchovies, snakehead fish, pompano.Tamago kake gohan( 卵掛け御飯): Cơm với trứng sống Tenmusu: mộtcục cơm nắm được bọc bằng nori chứa đầy tôm tempura chiên giòn[ 3].Tamago kake gohan(卵掛け御飯): Rice with a raw egg Tenmusu:a rice ball wrapped with nori that is filled with deep-fried tempura shrimp[3].Lần tới khi bạn ở quán sushi, thay vì chọn món tôm cuộn tempura chiên giòn điển hình, tại sao bạn không thử sashimi cá hồi tươi?Next time you're at a sushi joint, instead of opting for the typical deep-fried tempura prawn roll, why not try fresh salmon sashimi?ARAUM Thịt gà khô tẩm bột được chiên giòn và bạn có thể thưởng thức hương vị độc đáo của thịt gà. Đơn giản… D109- D112; D123- D126 KOREA.ARAUM Chicken jerky in batter is fried crisp and you can enjoy the unique flavor of chicken. It is simply… D109- D112; D123-D126 KOREA.Tonkatsu, Menchi katsu, katsu gà, katsu thịt bò, katsu kujira-thịt lợn tẩm bột và chiên giòn, miếng thịt băm mỏng, gà, thịt bò, và cá voi.Tonkatsu, Menchi katsu, chicken katsu, beef katsu, kujira katsu-breaded and deep-fried pork, minced meat patties, chicken, beef, and whale.Cho 45g bột Tẩm Khô Chiên Giòn( tương đương 3 muỗng súp) và 600g cánh gà( 5- 6 cánh) vào thố có nắp đậy kín, xốc đều, sao cho nguyên liệu bám đầy bột.Add 45 g fried crispy flour(equivalent to 3 tablespoons) to 600 g chicken wings(5-6 wings) in a bowl with lid. Put chicken wings in flour, mix well to coat flour.Một củ khoai tây được cắt lát trông giống như bức ảnh trên,khoai tây lốc xoáy được chiên giòn và có thể ăn với sốt cà chua hoặc các loại gia vị khác.A single potato sliced to look like the above photo,tornado potatoes are deep-fried and can be eaten with ketchup or other condiments.Thông thường, chúng được nhìn thấy ở dạng chiên giòn( potstickers), nhưng chúng cũng có thể được phục vụ luộc hoặc thậm chíchiên ngập dầu.Most often, they are seen in the crispy pan-fried form(potstickers), but they can be served boiled or even deep fried, as well.Phổ biến hơn ở miền bắc Nhật Bản, Candle Boy là xúc xích xiên được bọc trong mochi,sau đó được chiên giòn và kèm với nhiều lựa chọn nước sốt khác nhau.More common in northern Japan, Candle Boys are skewered sausages wrapped in mochi,which is then deep-fried and served with a choice of various sauces.Một trong những phương pháp nấu ăn phổ biến nhất là chiên giòn, làm cho mỗi hạt đậu trở nên vàng và giòn, tăng thêm giá trị cho giai đoạn, và cũng là một hương vị giòn..One of the most common cooking methods is deep-fried, which makes each bean turn golden and crispy, adding value to the phase, and also a crispy taste.Nó thường được sử dụng như một loại rau trong các món ăn châu Á, bao gồm cả trong súp;nó cũng có thể được chiên giòn, xào, om hoặc nấu theo những cách thú vị khác.It is frequently used as a vegetable in Asian cuisines within soups,or it can be deep-fried, stir-fried, braised, or cooked in other interesting ways.Được chế biến đặc biệt từ nguyên liệu cũng như nhiệt độ của bột( đá lạnh) và dầu( rất nóng) để chiên sâu, sao cho mỗi miếnglà một miếng hoàn hảo chiên giòn.Special care is given to the way the ingredients are cut as well as to the temperature of the batter(ice cold) and oil(very hot) for deep-frying,so that every piece is a bite of crisply fried perfection.Que khoai lang( que satsuma) đượcbán ở các quầy hàng đồ ăn matsuri được chiên giòn và rắc đường, làm cho món này trở thành một món ăn vặt ngon tuyệt.Sweet Potato Sticks(satsuma stick)sold by food stalls at matsuri are deep-fried and sprinkled with sugar, making it a delicious sweet snack.Mì gói Cup Noodles Soba Okinawa Mì Ramen Tonkotsu ramen Mì Udon- nhiều biến thể, bao gồm cả mì udon Kitsune với aburaage(cục đậu phụ chiên giòn ngọt) ở trên.Instant noodles Cup Noodle Okinawa soba Ramen Tonkotsu ramen Udon- many variations,including Kitsune udon topped with aburaage(sweetened deep-fried tofu pockets).Chăm sóc đặc biệt được dành cho cách cắt nguyên liệu cũng như nhiệt độ của bột( đá lạnh) và dầu( rất nóng) để chiên sâu, sao cho mỗi miếng làmột miếng của sự hoàn hảo chiên giòn.Special care is given to the way the ingredients are cut as well as to the temperature of the batter(ice cold) and oil(very hot) for deep-frying,so that every piece is a bite of crisply fried perfection.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 62, Thời gian: 0.021

Xem thêm

khoai tây chiên giòncrisps

Từng chữ dịch

chiêndanh từfrysheeplambflockchiênđộng từdeep-friedgiòntính từbrittlecrispycrunchycrustygiòndanh từbrittleness chiên đựcchiến hạm

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh chiên giòn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Bot Chien Gion Tieng Anh La Gi