Chiến Hữu - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨiən˧˥ hiʔiw˧˥ | ʨiə̰ŋ˩˧ hɨw˧˩˨ | ʨiəŋ˧˥ hɨw˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨiən˩˩ hɨ̰w˩˧ | ʨiən˩˩ hɨw˧˩ | ʨiə̰n˩˧ hɨ̰w˨˨ | |
Danh từ
chiến hữu
- Bạn chiến đấu; cũng dùng để chỉ những người cộng sự thân thiết với nhau. Hai người là chiến hữu của nhau.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chiến hữu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Chiến Hữu Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Chiến Hữu - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "chiến Hữu" - Là Gì? - Vtudien
-
Chiến Hữu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chiến Hữu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chiến Hữu Là Gì, Nghĩa Của Từ Chiến Hữu | Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Chiến Hữu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'chiến Hữu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Top 14 Chiến Hữu Nghĩa Là Gì
-
Top 14 Chiến Hữu Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Hữu Chiến - Hữu Chiến Nghĩa Là Gì?
-
Chiến Hữu Là Gì, Chiến Hữu Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Chiến Hữu Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Chiến Hữu Có Nghĩa Là Gì? - Hoc24