Chiên - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Động từ
    • 1.7 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày Hiện/ẩn mục Tiếng Tày
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨiən˧˧ʨiəŋ˧˥ʨiəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨiən˧˥ʨiən˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “chiên”
  • 檀: chiên, đàn
  • 邅: chiên, triển, chuyên
  • 鸄: kiếu, chiên
  • 鸇: chiên
  • 氈: chiên
  • 氊: chiên
  • 𧾍: chiên
  • 栴: chiên
  • 羶: chiên, thiên
  • 膻: chiên, đãn, thiên, đán, thiện
  • 羴: chiên, thiên
  • 旃: chiên
  • 㫋: chiên
  • 亶: đảm, chiên, đản, đàn, thiện
  • 鱣: chiên, thiện
  • 驙: chiên
  • 饘: chiên
  • 旜: chiên
  • 毡: chiên
  • 鳣: chiên, thiện
  • 顫: chiên, đản, chiến, đàn
  • 鹯: chiên
  • 䍹: chiên

Phồn thể

  • 毡: chiên
  • 旃: chiên
  • 邅: chiên
  • 鸇: chiên
  • 氈: chiên
  • 鱣: chiên
  • 栴: chiên
  • 饘: chiên

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 毡: chen, chiên
  • 檀: đàn, trầm, chiên
  • 旃: chen, chiên
  • 邅: triển, chen, chênh, chiên
  • 颤: đản, chiến, chiên
  • 鱣: chiên
  • 氈: chen, chiên
  • 顫: đản, chiến, chiên
  • 氊: chen, chiên
  • 羶: xiên, chen, thiện, thiên, chiên
  • 󰌛: thảm, chiên
  • 煎: tiên, tiễn, chiên
  • 𦍫: xen, chen, chiên
  • 栴: chiên
  • 亶: đản, đàn, thiện, chiên
  • 驙: chiên
  • 饘: chiên
  • 膻: thiện, thiên, chiên, đán
  • 旜: chiên
  • 羴: chiên

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • chiến

Danh từ

chiên

  1. con cừu, đặc biệt là cừu non. Người chăn chiên.
  2. lông cừu.
  3. chất liệu dệt may từ lông cừu hay lông thú, xơ bông nói chung.
  4. (thân mật) tín đồ Kitô giáo.
  5. Xem cá chiên Thông Chiên giật lễ, để Tôm cướp tiền. (truyện thơ Trê Cóc)

Động từ

chiên

  1. Rán. Chiên cá. Cơm chiên. Cơm rang:. Sáng dậy ăn bát cơm chiên.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chiên”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ciən˧˥]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ciən˦]

Danh từ

chiên

  1. gạch không nung.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chiên&oldid=2227540” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Tày
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
  • Danh từ tiếng Tày
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
  • Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục chiên 7 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Chiên