Chiên - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨiən˧˧ | ʨiəŋ˧˥ | ʨiəŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʨiən˧˥ | ʨiən˧˥˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “chiên”- 檀: chiên, đàn
- 邅: chiên, triển, chuyên
- 鸄: kiếu, chiên
- 鸇: chiên
- 氈: chiên
- 氊: chiên
- 𧾍: chiên
- 栴: chiên
- 羶: chiên, thiên
- 膻: chiên, đãn, thiên, đán, thiện
- 羴: chiên, thiên
- 旃: chiên
- 㫋: chiên
- 亶: đảm, chiên, đản, đàn, thiện
- 鱣: chiên, thiện
- 驙: chiên
- 饘: chiên
- 旜: chiên
- 毡: chiên
- 鳣: chiên, thiện
- 顫: chiên, đản, chiến, đàn
- 鹯: chiên
- 䍹: chiên
Phồn thể
- 毡: chiên
- 旃: chiên
- 邅: chiên
- 鸇: chiên
- 氈: chiên
- 鱣: chiên
- 栴: chiên
- 饘: chiên
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 毡: chen, chiên
- 檀: đàn, trầm, chiên
- 旃: chen, chiên
- 邅: triển, chen, chênh, chiên
- 颤: đản, chiến, chiên
- 鱣: chiên
- 氈: chen, chiên
- 顫: đản, chiến, chiên
- 氊: chen, chiên
- 羶: xiên, chen, thiện, thiên, chiên
- : thảm, chiên
- 煎: tiên, tiễn, chiên
- 𦍫: xen, chen, chiên
- 栴: chiên
- 亶: đản, đàn, thiện, chiên
- 驙: chiên
- 饘: chiên
- 膻: thiện, thiên, chiên, đán
- 旜: chiên
- 羴: chiên
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- chiến
Danh từ
chiên
- con cừu, đặc biệt là cừu non. Người chăn chiên.
- lông cừu.
- chất liệu dệt may từ lông cừu hay lông thú, xơ bông nói chung.
- (thân mật) tín đồ Kitô giáo.
- Xem cá chiên Thông Chiên giật lễ, để Tôm cướp tiền. (truyện thơ Trê Cóc)
Động từ
chiên
- Rán. Chiên cá. Cơm chiên. Cơm rang:. Sáng dậy ăn bát cơm chiên.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “chiên”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ciən˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ciən˦]
Danh từ
chiên
- gạch không nung.
Tham khảo
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Danh từ tiếng Tày
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
- Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Chiên
-
Nghĩa Của Từ Chiên - Từ điển Việt
-
Chiên Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chiên Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chiên Là Gì, Nghĩa Của Từ Chiên | Từ điển Việt
-
Từ Chiến Quả Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Chiên Bột Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Chiến Chinh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Thu Dung: Thời Chiến Và Thời Chống Dịch - Tuổi Trẻ Online
-
Nhiều Hoạt động Sôi Nổi, ý Nghĩa Từ Chiến Dịch Hành Quân Xanh
-
Từ điển Tiếng Việt "chiến Tử" - Là Gì?
-
Ý Nghĩa Ngày Giải Phóng Miền Nam Thống Nhất đất Nước 30/4 Và ...
-
đại Thắng Mùa Xuân Năm 1975 Và ý Nghĩa Lịch Sử Của Cuộc Kháng ...
-
Nga Giải Thích ý Nghĩa Kí Tự 'V', 'Z' Trên Khí Tài Tham Gia Chiến Dịch ở ...