Chiều Cao Cân Nặng Chuẩn Của Bé Việt Nam 2021
Có thể bạn quan tâm
Chiều cao cân nặng chuẩn của bé việt nam 2021 Là chủ để được nhiều Cha mẹ quan tâm. Các dược sĩ của 2Pharm.net đã nhận được rất nhiều câu hỏi như : Cân nặng chuẩn của trẻ sơ sinh, chiều cao chuẩn theo từng độ tuổi, Chiều cao cân nặng chuẩn của Bé trai, Bé gái theo từng tháng …
Hiểu được điều này các Dược sĩ của 2Pharm.net đã sưu tầm và biên soạn lại thành bảng Chiều cao cân nặng chuẩn của bé việt nam 2021 từ 0 tháng tuổi đến 10 tuổi theo Viện dinh dưỡng Quốc gia và Theo tổ chức y tế thế giới ( WHO ).
Mục lục bài viết
- 1 Hướng dẫn xem bảng Chiều cao cân nặng chuẩn của bé việt nam 2021
- 1.1 Đo chiều cao chuẩn như thế nào ?
- 1.2 Đo cân nặng chuẩn như thế nào ?
- 2 Đối chiếu chiều cao cân nặng của trẻ với bảng chiều cao cân nặng chuẩn của bé việt nam 2021.
- 3 Bảng chiều cao cân nặng của BÉ TRAI từ sơ sinh đế 24 tháng tuổi
- 4 Bảng chiều cao cân nặng của BÉ GÁI từ sơ sinh đế 24 tháng tuổi
- 5 Bảng chiều cao cân nặng của BÉ TRAI từ 2 tuổi trở lên
- 6 Bảng chiều cao cân nặng của BÉ GÁI từ 2 tuổi trở lên
- 7 Trường hợp trẻ vừa thấp vừa còi :
- 8 Trường hợp trẻ đạt chuẩn chiều cao nhưng thiếu cân
- 9 Trường hợp trẻ thừa cân nhưng thấp
- 10 Trường hợp trẻ đạt chuẩn cả về chiều cao và cân nặng
Hướng dẫn xem bảng Chiều cao cân nặng chuẩn của bé việt nam 2021
Để đọc và hiểu được Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của Trẻ em Việt Nam Cha mẹ cần phải hiểu được cách đo chiều cao và cân nặng chuẩn của trẻ.
Đo chiều cao chuẩn như thế nào ?
Cách đo chiều cao chuẩn cho trẻ để so sánh với bảng chiều cao cân nặng chuẩn của bé việt nam 2021 phụ thuộc vào từng độ tuổi của trẻ, Nếu trẻ dưới 2 tuổi thông thường đo bằng cách để trẻ nằm dưới sàn sau đó vạch các ở phía đầu và phía chân của trẻ còn đối với trẻ lớn hơn việc đo chiều cao dễ dàng hơn bằng cách cho trẻ đứng sát vào tường vạch 1 vạch phía trên đầu rồi dùng thước đo từ trên xuống dưới.
Đo cân nặng chuẩn như thế nào ?
Cách đo cân nặng chuẩn cho trẻ để so sánh với bảng chiều cao cân nặng chuẩn của bé việt nam 2021 cũng phụ thuộc vào độ tuổi của trẻ. Đối với trẻ sơ sinh và trẻ dưới 2 tuổi sẽ đặt lên cân nằm, nếu không có cân nằm thì bố mẹ nên bế bé cân cả mình cả bé rồi cân nguyên mình để loại trừ cân nặng của mình ra ( Tuy nhiên cách này không thực sự chuẩn xác lắm ). Với bé lớn tuổi hơn có thể dùng 1 cân riêng để đo cân nặng.
Đối chiếu chiều cao cân nặng của trẻ với bảng chiều cao cân nặng chuẩn của bé việt nam 2021.
Sau khi Đo chiều cao và Cân nặng của bé xong tùy vào độ tuổi và giới tính của bé mà Cha mẹ có thể đối chiếu 1 trong 4 bảng dưới dây
Bảng chiều cao cân nặng của BÉ TRAI từ sơ sinh đế 24 tháng tuổi | ||||||
Độ tuổi | Cân nặng (kg) | Chiều Cao (cm) | ||||
Nhẹ cân | Cân nặng chuẩn | Thừa cân | Thấp | Chiều cao Chuẩn | Vượt chuẩn | |
0 Tháng tuổi | 2.5 | 3.3 | 4.4 | 46.1 | 49.9 | 53.7 |
1 Tháng tuổi | 3.4 | 4.5 | 5.8 | 50.8 | 54.7 | 58.6 |
2 Tháng tuổi | 4.3 | 5.6 | 7.1 | 54.4 | 58.4 | 62.4 |
3 Tháng tuổi | 5.0 | 6.4 | 8.0 | 57.3 | 61.4 | 65.5 |
4 Tháng tuổi | 5.6 | 7.0 | 8.7 | 59.7 | 63.9 | 68.0 |
5 Tháng tuổi | 6.0 | 7.5 | 9.3 | 61.7 | 65.9 | 70.1 |
6 Tháng tuổi | 6.4 | 7.9 | 9.8 | 63.3 | 67.6 | 71.9 |
7 Tháng tuổi | 6.7 | 8.3 | 10.3 | 64.8 | 69.2 | 73.5 |
8 Tháng tuổi | 6.9 | 8.6 | 10.7 | 66.2 | 70.6 | 75.0 |
9 Tháng tuổi | 7.1 | 8.9 | 11.0 | 67.5 | 72.0 | 76.5 |
10 Tháng tuổi | 7.4 | 9.2 | 11.4 | 68.7 | 73.3 | 77.9 |
11 Tháng tuổi | 7.6 | 9.4 | 11.7 | 69.9 | 74.5 | 79.2 |
12 Tháng tuổi | 7.7 | 9.6 | 12.0 | 71.0 | 75.7 | 80.5 |
15 Tháng tuổi | 8.3 | 10.3 | 12.8 | 74.1 | 79.1 | 84.2 |
18 Tháng tuổi | 8.8 | 10.9 | 13.7 | 76.9 | 82.3 | 87.7 |
21 Tháng tuổi | 9.2 | 11.5 | 14.5 | 79.4 | 85.1 | 90.9 |
24 Tháng tuổi | 9.7 | 12.2 | 15.3 | 81.0 | 87.1 | 93.2 |
Bảng chiều cao cân nặng của BÉ GÁI từ sơ sinh đế 24 tháng tuổi | ||||||
Độ tuổi | Cân nặng(kg) | Chiều Cao (cm) | ||||
Nhẹ cân | Cân nặng chuẩn | Thừa cân | Thấp | Chiều cao Chuẩn | Vượt chuẩn | |
0 Tháng tuổi | 2.4 | 3.2 | 4.2 | 45.4 | 49.1 | 52.9 |
1 Tháng tuổi | 3.2 | 4.2 | 5.5 | 49.8 | 53.7 | 57.6 |
2 Tháng tuổi | 3.9 | 5.1 | 6.6 | 53.0 | 57.1 | 61.1 |
3 Tháng tuổi | 4.5 | 5.8 | 7.5 | 55.6 | 59.8 | 64.0 |
4 Tháng tuổi | 5.0 | 6.4 | 8.2 | 57.8 | 62.1 | 66.4 |
5 Tháng tuổi | 5.4 | 6.9 | 8.8 | 59.6 | 64.0 | 68.5 |
6 Tháng tuổi | 5.7 | 7.3 | 9.3 | 61.2 | 65.7 | 70.3 |
7 Tháng tuổi | 6.0 | 7.6 | 9.8 | 62.7 | 67.3 | 71.9 |
8 Tháng tuổi | 6.3 | 7.9 | 10.2 | 64.0 | 68.7 | 73.5 |
9 Tháng tuổi | 6.5 | 8.2 | 10.5 | 65.3 | 70.1 | 75.0 |
10 Tháng tuổi | 6.7 | 8.5 | 10.9 | 66.5 | 71.5 | 76.4 |
11 Tháng tuổi | 6.9 | 8.7 | 11.2 | 67.7 | 72.8 | 77.8 |
12 Tháng tuổi | 7.0 | 8.9 | 11.5 | 68.9 | 74.0 | 79.2 |
15 Tháng tuổi | 7.6 | 9.6 | 12.4 | 72.0 | 77.5 | 83.0 |
18 Tháng tuổi | 8.1 | 10.2 | 13.2 | 74.9 | 80.7 | 86.5 |
21 Tháng tuổi | 8.6 | 10.9 | 14.0 | 77.5 | 83.7 | 89.8 |
24 Tháng tuổi | 9.0 | 11.5 | 14.8 | 80.0 | 86.4 | 92.9 |
Bảng chiều cao cân nặng của BÉ TRAI từ 2 tuổi trở lên | ||||||
Độ tuổi | Cân nặng (kg) | Chiều Cao (cm) | ||||
Nhẹ cân | Cân nặng chuẩn | Thừa cân | Thấp | Chiều cao Chuẩn | Vượt chuẩn | |
2 Tuổi | 9.7 | 12.2 | 15.3 | 81.0 | 87.1 | 93.2 |
2.5 Tuổi | 10.5 | 13.3 | 16.9 | 85.1 | 91.9 | 98.7 |
3 Tuổi | 11.3 | 14.3 | 18.3 | 88.7 | 96.1 | 103.5 |
3.5 Tuổi | 12.0 | 15.3 | 19.7 | 91.9 | 99.9 | 107.8 |
4 Tuổi | 12.7 | 16.3 | 21.2 | 94.9 | 103.3 | 111.7 |
4.5 Tuổi | 13.4 | 17.3 | 22.7 | 97.8 | 106.7 | 115.5 |
5 Tuổi | 14.1 | 18.3 | 24.2 | 100.7 | 110.0 | 119.2 |
5.5 Tuổi | 15.0 | 19.4 | 25.5 | 103.4 | 112.9 | 122.4 |
6 Tuổi | 15.9 | 20.5 | 27.1 | 106.1 | 116.0 | 125.8 |
6.5 Tuổi | 16.8 | 21.7 | 28.9 | 108.7 | 118.9 | 129.1 |
7 Tuổi | 17.7 | 22.9 | 30.7 | 111.2 | 121.7 | 132.3 |
7.5 Tuổi | 18.6 | 24.1 | 32.6 | 113.6 | 124.5 | 135.5 |
8 Tuổi | 19.5 | 25.4 | 34.7 | 116.0 | 127.3 | 138.6 |
8.5 Tuổi | 20.4 | 26.7 | 37.0 | 118.3 | 129.9 | 141.6 |
9 Tuổi | 21.3 | 28.1 | 39.4 | 120.5 | 132.6 | 144.6 |
9.5 Tuổi | 22.2 | 29.6 | 42.1 | 122.8 | 135.2 | 147.6 |
10 Tuổi | 23.2 | 31.2 | 45.0 | 125.0 | 137.8 | 150.5 |
Bảng chiều cao cân nặng của BÉ GÁI từ 2 tuổi trở lên | ||||||
Độ tuổi | Cân nặng(kg) | Chiều Cao (cm) | ||||
Nhẹ cân | Cân nặng chuẩn | Thừa cân | Thấp | Chiều cao Chuẩn | Vượt chuẩn | |
2 Tuổi | 9.0 | 11.5 | 14.8 | 80.0 | 86.4 | 92.9 |
2.5 Tuổi | 10.0 | 12.7 | 16.5 | 83.6 | 90.7 | 97.7 |
3 Tuổi | 10.8 | 13.9 | 18.1 | 87.4 | 95.1 | 102.7 |
3.5 Tuổi | 11.6 | 15.0 | 19.8 | 90.9 | 99.0 | 107.2 |
4 Tuổi | 12.3 | 16.1 | 21.5 | 94.1 | 102.7 | 111.3 |
4.5 Tuổi | 13.0 | 17.2 | 23.2 | 97.1 | 106.2 | 115.2 |
5 Tuổi | 13.7 | 18.2 | 24.9 | 99.9 | 109.4 | 118.9 |
5.5 Tuổi | 14.6 | 19.1 | 26.2 | 102.3 | 112.2 | 122.0 |
6 Tuổi | 15.3 | 20.2 | 27.8 | 104.9 | 115.1 | 125.4 |
6.5 Tuổi | 16.0 | 21.2 | 29.6 | 107.4 | 118.0 | 128.6 |
7 Tuổi | 16.8 | 22.4 | 31.4 | 109.9 | 120.8 | 131.7 |
7.5 Tuổi | 17.6 | 23.6 | 33.5 | 112.4 | 123.7 | 134.9 |
8 Tuổi | 18.6 | 25.0 | 35.8 | 115.0 | 126.6 | 138.2 |
8.5 Tuổi | 19.6 | 26.6 | 38.3 | 117.6 | 129.5 | 141.4 |
9 Tuổi | 20.8 | 28.2 | 41.0 | 120.3 | 132.5 | 144.7 |
9.5 Tuổi | 21.9 | 30.0 | 43.8 | 123.0 | 135.5 | 148.1 |
10 Tuổi | 23.3 | 31.9 | 46.9 | 125.8 | 138.6 | 151.4 |
Từ bảng chiều cao cân nặng chuẩn của bé việt nam 2021 biết được trẻ đang thiếu hay thừa cân, Cao hay thấp để có kế hoạch dinh dưỡng cho trẻ phù hơp.
Trường hợp trẻ vừa thấp vừa còi :
Giải pháp trong tình huống này Cha mẹ cần tìm hiểu về chế độ dinh dưỡng của con, nên cho con đi khám tổng quát để được các chuyên gia dinh dưỡng tư vấn về cách tăng chiều cao và cân nặng
Bạn nên đọc thêm
- Top 10 sản phẩm dành cho trẻ thấp còi
- 5 Nguyên nhân khiến trẻ thấp còi
- 6 Bài tập giúp cho trẻ khỏe mạnh ăn ngon tăng cân và chiều cao vượt trội
Trường hợp trẻ đạt chuẩn chiều cao nhưng thiếu cân
Có rất nhiều giải pháp giúp trẻ tăng cân một cách an toàn và bền vững bạn nên tìm hiểu thêm các bài sau
Bạn nên đọc thêm
1. Top 10 sản phẩm dành cho trẻ suy dinh dưỡng.
2. Nguyên nhân khiến trẻ suy dinh dưỡng.
Trường hợp trẻ thừa cân nhưng thấp
Tình trạng trẻ thừa cân ở các thành phố lớn đang rất báo động, tỉ lệ trẻ béo phì ngày càng gia tăng , khiến cho trẻ đối mặt với nhiều nguy cơ bệnh tật ngay từ khi còn nhỏ. Vì vậy cha mẹ cần có những giải pháp dinh dưỡng khoa học để giữ được Chiều cao và cân nặng chuẩn theo bảng chiều cao cân nặng chuẩn của bé việt nam 2021
Bạn nên đọc thêm
- Cách hạn chế con thèm ăn
- Cách đưa cân nặng của con về mức bình thường
Trường hợp trẻ đạt chuẩn cả về chiều cao và cân nặng
Xin chúc mừng bạn
Bạn nên đọc thêm
- 10 sản phẩm giúp tăng cường trí não cho trẻ.
Từ khóa » Bảng Chiều Cao Cân Nặng Của Bé 2021
-
2. Bảng Chiều Cao Cân Nặng Của Bé Trai 2021 Từ 0 - 5 Tuổi
-
Bảng Chiều Cao Cân Nặng Cho Trẻ 0 đến 10 Tuổi Chuẩn 2021 - Cần Xem
-
Bảng Chiều Cao Và Cân Nặng Chuẩn Của Trẻ Từ 0-18 Tuổi ... - Doppelherz
-
Bảng Chiều Cao Cân Nặng Chuẩn Của Trẻ Từ 0-18 Tuổi Theo WHO, Việt ...
-
Bảng Chiều Cao Cân Nặng Của Trẻ 2021 Chuẩn Quốc Tế WHO
-
Bảng Chiều Cao, Cân Nặng Của Trẻ Chuẩn WHO Bé Trai Và Bé Gái
-
Bảng Chiều Cao Cân Nặng Của Trẻ Theo độ Tuổi - Hello Bacsi
-
Bảng Chiều Cao Cân Nặng Của Trẻ 0-10 Tuổi Chuẩn Nhất (2022)
-
Bảng Chiều Cao Cân Nặng Chuẩn Của Bé | Vinmec
-
BẢNG ĐO CHIỀU CAO VÀ CÂN NẶNG ĐẠT CHUẨN WHO 2021 ...
-
Bảng Chiều Cao Cân Nặng Chuẩn WHO Của Trẻ Mới Nhất 2021
-
Bảng Chiều Cao Cân Nặng Chuẩn Từ 1-20 Tuổi - NuBest Tall
-
BẢNG CHIỀU CAO & CÂN NẶNG TIÊU CHUẨN CHO BÉ TỪ 0 ĐẾN ...