[CHÍNH HÃNG] Thuốc Alchysin 8400: Công Dụng, Liều Dùng, Lưu ý ...

Skip to content Trang chủ / Sản Phẩm / Thuốc chống phù nề
Hình ảnh Alchysin 8400Công dụng Alchysin 8400Giá bán Alchysin 8400Liều dùng Alchysin 8400
Hình ảnh Alchysin 8400 Công dụng Alchysin 8400Giá bán Alchysin 8400Liều dùng Alchysin 8400 Alchysin 8400 File PDF hướng dẫn sử dụng:XemTải

Thuốc kê đơn

Chat với dược sĩTư vấn thuốc và đặt hàng

4 4.00 trên 5 dựa trên 1 đánh giá(1 đánh giá) 1 Đánh giá (Đánh giá ngay) 4.00 trên 5 dựa trên 1 đánh giá(1 đánh giá) 1 review

40.000 đĐã bán: 12 sản phẩm

Thành phần Chymotrypsine

Hàm lượng 8400 đơn vị USP

Dạng bào chế Viên nén

Công ty đăng ký BV Pharma

Số đăng ký VD-22714-15

Công ty sản xuất

Công ty Cổ phần BV Pharma

Tiêu chuẩn sản xuất WHO -GMP

Xuất xứ Việt Nam

Quy cách đóng gói Hộp 2 vỉ x 10 viên

Hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất

Mã sản phẩm alchysin-8400

Số lượng Alchysin 8400 số lượng Thêm vào giỏ hàng Mua ngay Mã: alchysin-8400 Danh mục: Thuốc chống phù nề Nhà thuốc online Ngọc Anh chuyên mua bán thuốc trực tuyến uy tín

NHÀ THUỐC NGỌC ANH

Được xếp hạng 5.00 5 sao
✅ Nhà thuốc⭐ Uy tín số 1
✅ Cam kết⭐ 100% thuốc tốt, giá tốt
✅ Dược sĩ⭐ Tư vấn tận tâm
✅ Giao hàng⭐ Toàn Quốc

098 572 9595

duocngocanh@gmail.com

*Mọi thông tin của website chỉ mang tính chất tham khảo, không thể thay thế lời khuyên của bác sĩ. Nếu có bất cứ thắc mắc nào vui lòng liên hệ hotline: 098.572.9595 hoặc nhắn tin qua ô chat ở góc trái màn hình.

  • Chi tiết
  • Hỏi & Đáp 0
  • Đánh giá 1
Cập nhật lần cuối: 6 Tháng Năm, 2018 20:53 Chiều6 Tháng Ba, 2024 13:24 Chiều UTC+7 Ngày viết: 6 Tháng Năm, 2018 20:53 Chiều UTC+7 Avata user Dược sĩ Ngọc Hân Ước tính 6 phút đọc

Thuốc Alchysin 8400 được chỉ định để điều trị dùng chống viêm, chống phù nề dạng men. Trong bài viết này, Nhà Thuốc Ngọc Anh xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Alchysin 8400.

Alchysin 8400 là thuốc gì?

Thuốc Alchysin 8400 là một thuốc có thành phần chính là Chymotrypsin có công dụng chính là chống viêm, chống phù nề.

Dạng bào chế: Viên nén

Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ, mỗi vỉ 10 viên

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm BV Pharma

Số đăng ký: VD-22714-15

Xuất xứ: Việt Nam

Thành phần

Thuốc Alchysin 8400 UI chứa hoạt chất có hàm lượng như sau:

  • Chymotrypsin (hay Alphachymotrypsin) hàm lượng 8400 đơn vị USP.
  • Các tá dược gồm: manitol, magnesi stearat, Menthol với hàm lượng vừa đủ như nhà sản xuất quy định.

Cơ chế tác dụng của thuốc Alchysin 8400

Thuốc Alchysin với hoạt chất chính là Chymotrypsin – một enzym có vai trò thủy phân các protein. Hoạt chất này tác động có chọn lọc trên các cầu nối peptid ở các acid amin có chứa các nhân thơm. Với cơ chế hoạt động trên, thuốc có hai tác dụng chính là:

  • Chống viêm nhiễm, giảm phù nề mà nguyên nhân chính là do viêm nhiễm, loét do một chấn thương hoặc apxe…
  • Đối với bệnh nhân viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang, thuốc giúp làm tiêu đờm, giảm độ nhầy của các dịch đường hô hấp

Cơ chế tác dụng:

Alphachymotrypsin là enzym điều chế bằng cách hoạt hóa Chymotrypsinogen, được chiết xuất từ tụy bò.

Chymotrypsin có tác dụng kháng viêm và chống phù nề dạng men. Chúng và các men tiêu protein khác ngăn chặn sự tổn thương mô trong quá trình viêm do hình thành sợi tơ huyết. Sợi tơ huyết tạo thành hàng rào bao quanh vùng viêm gây tắc nghẽn mạch máu và mạch bạch huyết dẫn đến hiện tượng phù nề tại vùng viêm.

Công dụng – Chỉ định của thuốc Alchysin 8400

Thuốc được chỉ định cho các trường hợp sau:

  • Viêm nhiễm, lở loét do chấn thương, phù nề do áp xe hoặc sau một cuộc phẫu thuật.
  • Bệnh nhân viêm phế quản, viêm phổi, viêm xoang có đờm đặc gây cản trở đường hô hấp.

Dược động học

Chymotrypsin được hấp thu qua đường uống hoặc đường ngậm và thuốc vẫn hoạt động chức năng trong máu kéo dài 4 giờ sau khi dùng thuốc. Thuốc có thành phần Chymotrypsin sẽ hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, thải trừ chủ yếu qua nước tiểu và phân.

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Alpha-chymotrypsin 5000 UI: Công dụng, liều dùng, giá bán

Liều dùng – Cách dùng thuốc

Liều dùng

Thuốc được dùng với liều lượng được bác sĩ chỉ định, bạn có thể tham khảo liều lượng được đề xuất như sau:

Mỗi ngày uống 3-4 lần, mỗi lần uống 1 viên

Tùy tình trạng của mỗi người mà liều lượng sẽ thay đổi. Bạn hãy uống thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Cách dùng

Thuốc được dùng đường uống hoặc dùng để đặt ở dưới lưỡi cho đến khi tan hết, bạn nên uống thuốc với thật nhiều nước.

Chống chỉ định

Không sử dụng thuốc Alchysin với những bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần có trong thuốc. Không sử dụng cho những bệnh nhân mắc các bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, khí phế thũng. Không dùng thuốc cho bệnh nhân suy gan thận và những người có cơ địa dị ứng.

Bạn hãy thông báo cho bác sĩ về tình trạng của cơ thể và các tiền sử dị ứng nếu có để tránh dùng thuốc sai cách, gây hậu quả nghiêm trọng.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Alphachymotrypsin: Công dụng, liều dùng, giá bán

Tác dụng phụ

  • Ở một vài đối tượng, khi sử dụng thuốc Alchysin có thể xảy ra tình trạng dị ứng, mẩn ngứa, nổi mề đay, phát ban,…
  • Thuốc Alpha Chymotrypsin có thể gây các phản ứng phụ khi dùng ở mắt, bao gồm tăng nhãn áp. Nếu một vài trường hợp có thể có các biểu hiện dị ứng, khi đó nên ngưng thuốc.
  • Ngoài ra, có ghi nhận một vài phản ứng phụ khác tuy nhiên chỉ ở mức độ nhẹ.

Nếu trong quá trình sử dụng thuốc, bạn thấy cơ thể có bất kì biểu hiện lạ nào, hãy thông báo ngay cho bác sĩ để được hướng dẫn cách xử lý hoặc cấp cứu kịp thời.

Tương tác thuốc

Thuốc Alchysin có thể tương tác với các thuốc có chứa hoạt chất acetylcystein gây ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc.

Trong quá trình sử dụng thuốc, bạn nên xây dựng cho mình một chế độ ăn uống và sinh hoạt khoa học: ăn uống đủ chất, bổ sung đầy đủ các loại vitamin và khoáng chất, đồng thời tăng cường vận động thể lực để nâng cao sức khỏe, đồng thời tăng khả năng hấp thu các thuốc.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

  • Một vài trường hợp nên thận trọng khi sử dụng thuốc Alchysin là những người bị rối loạn khả năng đông máu; những bệnh nhân đang sử dụng các thuốc chống kết tập tiểu cầu hoặc các bệnh nhân bị dị ứng với protein.
  • Nên thận trọng khi sử dụng thuốc cho trẻ em và người cao tuổi, không để thuốc ở nơi có nhiệt độ cao vì thuốc có bản chất là enzym nên dễ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ.
  • Không để thuốc tiếp xúc với nhiệt độ nhiều vì có thể làm hỏng enzym.
  • Để tăng hoạt tính của thuốc, nên uống thuốc với nhiều nước (240ml) hay ngậm dưới lưỡi.

Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú

Đối với phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú, chỉ sử dụng thuốc khi được bác sĩ chỉ định, và chỉ sử dụng khi các biện pháp an toàn hơn không đáp ứng.

Lưu ý cho người lái xe, vận hành máy móc

Ảnh hưởng đối với người lái xe và vận hành máy móc chưa được nghiên cứu nên bạn nên thận trọng khi sử dụng. Hãy hỏi ý kiến bác sĩ trước khi bắt đầu dùng thuốc.

Bảo quản

Nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng và ẩm.

Xử trí quá liều, quên liều thuốc

Quá liều

Nếu bạn quên liều thuốc Alchysin, hãy bổ sung ngay khi nhớ ra, tuy nhiên nếu thời điểm đó quá gần liều kế tiếp, bạn có thể bỏ qua liều quên đó mà sử dụng thuốc như bình thường.

Nếu bạn nghi ngờ quá liều thuốc Alchysin hãy đến bệnh viện đề kiểm tra ngay và có biện pháp xử lý kịp thời, tránh xảy ra các hậu quả nghiêm trọng.

Quên liều

Nếu bạn quên dùng một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không dùng gấp đôi liều đã quy định.

Thuốc Alchysin 8400 giá bao nhiêu?

Giá thuốc Alchysin 8400 UI dao động khoảng 40.000 VND một hộp 20 viên tại nhà thuốc Ngọc Anh.

Thuốc Alchysin 8400 mua ở đâu uy tín (chính hãng)?

Các nhà thuốc khác nhau sẽ bán thuốc với giá khác nhau, tuy nhiên thay đổi sẽ không nhiều. Bạn hãy mua thuốc tại các cơ sở uy tín để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái.

Hiện nay, nhà thuốc Ngọc Anh có bán thuốc Alchysin 8400 chính hãng, chúng tôi có hỗ trợ giao hàng toàn quốc.

Nguồn tham khảo

  1. Chuyên gia Webmd, Chymotrypsin – Uses, Side Effects, and More, webmd.com. Truy cập ngày 15/9/2022
  2. Chymotrypsin: Health Benefits, Side Effects, Uses, rxlist.com. Truy cập ngày 15/9/2022.
  3. HDSD, tải về tại đây.
  1. Alchysin 8400 là thuốc gì?
  2. Thành phần
  3. Cơ chế tác dụng của thuốc Alchysin 8400
  4. Công dụng – Chỉ định của thuốc Alchysin 8400
  5. Dược động học
  6. Liều dùng – Cách dùng thuốc
    1. Liều dùng
    2. Cách dùng
  7. Chống chỉ định
  8. Tác dụng phụ
  9. Tương tác thuốc
  10. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
    1. Lưu ý và thận trọng
    2. Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú
    3. Lưu ý cho người lái xe, vận hành máy móc
    4. Bảo quản
  11. Xử trí quá liều, quên liều thuốc
    1. Quá liều
    2. Quên liều
  12. Thuốc Alchysin 8400 giá bao nhiêu?
  13. Thuốc Alchysin 8400 mua ở đâu uy tín (chính hãng)?
  14. Nguồn tham khảo
Báo cáo nội dung không chính xác - Tuyên bố từ chối trách nhiệm

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Hình ảnhTên sản phẩmPhân loạiGiáCông ty đăng kýCông ty sản xuấtXuất xứThành phần chínhDạng bào chếQuy cách đóng góiTiêu chuẩn sản xuấtAlchysin 8400Alchysin 8400Thuốc kê đơn40.000 đBV Pharma

Công ty Cổ phần BV Pharma

Việt NamChymotrypsineViên nénHộp 2 vỉ x 10 viênWHO -GMPMua ngayUsaralphar 4200 UIUsaralphar 4200 UIThuốc kê đơn156.000 đCông ty cổ phần dược phẩm Phong Phú

Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú

Việt NamAlphachymotrypsinBột pha hỗn dịch uốngHộp 30 góiTiêu chuẩn cơ sởMua ngayAlpha-MediAlpha-MediThuốc kê đơn190.000 đMEDISUN

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun

Việt NamAlphachymotrypsinViên nénHộp 10 vỉ x 10 viênTiêu chuẩn cơ sởMua ngayAlpha-KtalAlpha-KtalThuốc không kê đơn0 đCông ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

Việt NamAlphachymotrypsinViên nénHộp 2 vỉ x 10 viên nénTiêu chuẩn cơ sởMua ngayJemshoJemshoThuốc kê đơn0 đDược phẩm Phương Đông

Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Việt NamAlphachymotrypsinViên nén phân tánHộp 6 vỉ x 10 viênTiêu chuẩn cơ sởMua ngayAnpha DVAnpha DVThực phẩm chức năng0 đCông ty cổ phần Thương Mại Dược Vương

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DƯỢC VƯƠNG

Việt NamBromelain, Papain, Rutin, Bạc Hà (Bạc Hà Nam), Khuynh Diệp (Bạch Đàn)Viên nénHộp 10 vỉ x 10 viên nénTiêu chuẩn cơ sởMua ngay

1 đánh giá cho Alchysin 8400

4,0Được xếp hạng 4.00 5 sao(1 đánh giá)1 Đánh giá
50%
4100%
30%
20%
10%
Đánh giá sản phẩm Tìm Most Recent Most Helpful
  1. Được xếp hạng 4 5 sao(1 đánh giá)

    Thúy Đã mua hàng

    Mình dùng ngậm dưới lưỡi để giảm viêm thanh quản rất tốt mọi người ạ

    Upvote0 Thích - 15 Tháng Chín, 2022 10:49 Sáng
Xem thêm

Sorry, no reviews match your current selections

Thêm đánh giá Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đánh giá của bạn Xếp hạng… Rất tốt Tốt Trung bình Không tệ Rất tệ

Nhận xét của bạn *

Tải được 3 hình ảnh có định dạng: GIF, PNG, JPG, JPEG

Tên *

Email *

Attachment The maximum upload file size: 1 MB. Bạn chỉ được tải lên hình ảnh định dạng: .jpg, .png, .gif Drop file here

Thoát

Quy định duyệt đánh giá

Hỏi & Đáp

Gửi câu hỏi Không có câu hỏi nào! hãy là người đầu tiên đặt câu hỏi ngay.

Gửi câu hỏi

Cẩu hỏi của bạn sẽ được trả lời từ những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực.

Gửi Loading

Thank you for the question!

Mail

Your question has been received and will be answered soon. Please do not submit the same question again.

OK

Error

Warning

An error occurred when saving your question. Please report it to the website administrator. Additional information:

Add an answer

Gửi Loading

Thank you for the answer!

Mail

Your answer has been received and will be published soon. Please do not submit the same answer again.

OK

Error

Warning

An error occurred when saving your question. Please report it to the website administrator. Additional information:

nhà thuốc ngọc anh đáng tin cậy banner Sản phẩm đã xem
  • Sản Phẩm
    • Chống ung thư
      • Hóa trị gây độc tế bào
      • Liệu pháp miễn dịch trong điều trị ung thư
      • Liệu pháp nhắm trúng đích
      • Liệu pháp nội tiết trong điều trị ung thư
      • Trị liệu chăm sóc nâng đỡ
    • Dị ứng, hệ miễn dịch
      • Thuốc dị ứng, kháng histamin
      • Ức chế miễn dịch
      • Vaccin, kháng huyết thanh, miễn dịch
    • Dinh dưỡng
      • Chất điện giải
      • Dinh dưỡng trẻ em
      • Dinh dưỡng tiêu hóa cho trẻ
    • Hệ cơ – xương
      • Chống thấp khớp, cải thiện bệnh trạng
      • Thuốc giãn cơ
      • Điều trị rối loạn thần kinh cơ
      • Thuốc bổ xương khớp
      • Trị tăng tăng acid uric máu và bệnh gout
      • Kháng viêm không Steroid
    • Hệ hô hấp
      • Chống sung huyết mũi
      • Ho và cảm
      • Trị hen – Phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
      • Viêm họng, viêm phế quản
    • Hệ nội tiết – chuyển hóa
      • Chống béo phì, giảm cân
      • Điều trị đái tháo đường
      • Hormon tuyến giáp
      • Insulin
      • Thuốc ảnh hưởng chuyển hóa xương
      • Thuốc kháng giáp
    • Hệ thần kinh trung ương
      • Chống co giật
      • Chống loạn thần
      • Chống trầm cảm
      • Điều trị Âu lo
      • Điều trị Parkinson
      • Điều trị thoái hóa thần kinh
      • Điều trị rối loạn tăng động, giảm chú ý – thuốc TKTW
      • Giảm đau, hạ sốt (không Opioid)
      • Giảm đau (Opioid)
      • Hướng thần kinh, Bổ thần kinh
      • Mất ngủ, an thần
      • Trị đau nửa đầu
      • Trị đau do bệnh lý thần kinh
      • Trị chóng mặt
    • Hệ tiết niệu – sinh dục
      • Điều trị vùng âm đạo
      • Bổ tinh trùng
      • Khử trùng đường niệu
      • Rối loạn bàng quang và tuyến tiền liệt
      • Rối loạn cương dương và rối loạn xuất tinh
      • Tác dụng lên tử cung
      • Bổ thận
      • Bổ trứng
    • Hệ tiêu hóa, gan mật
      • Bổ Gan
      • Chống nôn
      • Chống và điều trị co thắt
      • Điều hòa tiêu hóa, chống đầy hơi, kháng viêm
      • Điều trị hậu môn, trực tràng
      • Điều trị tiêu chảy
      • Điều trị viêm gan C
      • Kháng acid, chống trào ngược, viêm loét
      • Men tiêu hóa
      • Men vi sinh
      • Nhuận tràng, thuốc xổ
      • Thông mật, tan sỏi mật, bảo vệ gan
      • Trợ tiêu hóa
    • Hệ tim mạch, tạo máu
      • Các tác nhân tạo máu
      • Chẹn thu thể Beta
      • Chống đau thắt ngực
      • Đối kháng thụ thể Angiotensin II
      • Thuốc chẹn kênh canxi
      • Điều hòa huyết lưu
      • Giãn mạch ngoại biên và hoạt hóa não
      • Kháng đông, chống kết dính tiểu cầu, tiêu sợi huyết
      • Thuốc trị tăng huyết áp
      • Rối loạn lipid máu (hạ mỡ máu)
      • Thuốc cầm máu
      • Thuốc lợi tiểu
      • Thuốc tim
      • Trị viêm tĩnh mạch, giãn tĩnh mạch
      • Ức chế men chuyển angiotensin
    • Hormon và thuốc điều chỉnh rối loạn nội tiết tố
      • Androgen và thuốc có liên quan
      • Các thuốc ảnh hưởng đến sự điều hòa hormon
      • Hormon Steriod
      • Phối hợp hormon sinh dục
      • Tác nhân đồng hóa
    • Mắt
      • Bôi trơn nhãn cầu
      • Corticoid dùng cho mắt
      • Kháng khuẩn & khử trùng mắt
      • Bổ mắt
      • Giảm sung huyết, gây tê, kháng viêm trong Nhãn khoa
      • Co đồng tử
      • Giãn đồng tử mắt
      • Trị tăng nhãn áp
    • Mỹ Phẩm
      • Dung dịch vệ sinh vùng kín
      • Dưỡng Tóc
      • Dưỡng Da
      • Kem chống nắng
    • Tai – miệng – họng
      • Cải thiện thính giác
      • Corticoid dùng cho tai
      • Kháng khuẩn vùng hầu họng
      • Khử trùng tai, kháng khuẩn
      • Trị viêm & loét miệng
    • Thuốc da liễu
      • Kháng khuẩn có corticoid dùng tại chỗ
      • Diệt nấm & ký sinh trùng dùng tại chỗ
      • Kháng histamin/ chống ngứa dùng tại chỗ
      • Kháng sinh dùng tại chỗ
      • Khử trùng & sát trùng da
      • Trị mụn
      • Trị sẹo
      • Trị mụn cóc & chai da
      • Trị vẩy nến, tăng tiết bã nhờn & vảy cá
    • Thuốc gây mê – gây tê
      • Gây mê-gây tê
      • Ức chế thần kinh cơ
    • Thuốc giải độc, khử độc, hỗ trợ cai nghiện
      • Giải độc & khử độc
      • Hỗ trợ cai nghiện
    • Thuốc Kháng Sinh
      • Aminoglycosid
      • Beta lactam
      • Các phối hợp kháng khuẩn
      • Cephalosporin
      • Phenicol
      • Diệt amib
      • Điều trị bệnh do động vật nguyên sinh
      • Điều trị phong
      • Điều trị lao
      • Kháng nấm
      • Macrolid
      • Sulphonamid
      • Penicillin
      • Quinolon
      • Phòng chống sốt rét
      • Tetracyclin
    • Thuốc tránh thai
      • Thuốc tránh thai hàng ngày
      • Thuốc tránh thai khẩn cấp
    • Vitamin – Khoáng Chất
      • Calci/ Phối hợp vitamin với calci
      • Vitamin & khoáng chất (trước & sau sinh)/Thuốc trị thiếu máu
      • Vitamin & khoáng chất trong lão khoa
      • Vitamin & khoáng chất trong nhi khoa
      • Vitamin A, D & E
      • Vitamin C
      • Vitamin Nhóm B/ Vitamin nhóm B, C kết hợp
    • Sữa
    • Thuốc trừ giun sán
    • Thuốc kháng virus
    • Thuốc tăng cường miễn dịch
    • Thiết bị y tế
    • Điều trị viêm gan B
  • Thương Hiệu
  • Hoạt Chất
  • Dược liệu
  • Tá dược
  • Đăng nhập

Đăng nhập

Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *

Mật khẩu *

Ghi nhớ mật khẩu Đăng nhập

Quên mật khẩu?

Từ khóa » Tác Dụng Thuốc Alphachylin