[CHÍNH HÃNG] Thuốc Alphatrypa 4200IU: Công Dụng, Liều Dùng ...

Skip to content Trang chủ / Sản Phẩm / Hệ hô hấp / Viêm họng, viêm phế quản
thuốc Alphatrypa 4200IUthuốc Alphatrypa 4200IUthuốc Alphatrypa 4200IUthuốc Alphatrypa 4200IUthuốc Alphatrypa 4200IUthuốc Alphatrypa 4200IUthuốc Alphatrypa 4200IU
thuốc Alphatrypa 4200IU thuốc Alphatrypa 4200IUthuốc Alphatrypa 4200IUthuốc Alphatrypa 4200IUthuốc Alphatrypa 4200IUthuốc Alphatrypa 4200IUthuốc Alphatrypa 4200IU Alphatrypa 4200IU

Thuốc kê đơn

Chat với dược sĩTư vấn thuốc và đặt hàng

4 4.00 trên 5 dựa trên 1 đánh giá(1 đánh giá) 1 Đánh giá (Đánh giá ngay) 4.00 trên 5 dựa trên 1 đánh giá(1 đánh giá) 1 review | 1 answered question

75.000 đĐã bán: 34 sản phẩm

Thành phần Chymotrypsine

Hàm lượng 4,2 mg

Dạng bào chế Viên nén

Công ty đăng ký Công ty Dược phẩm Trung Ương 1 - Pharbaco

Số đăng ký VD-27074-17.

Công ty sản xuất

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco.

Tiêu chuẩn sản xuất WHO - GMP

Xuất xứ Việt Nam

Quy cách đóng gói Hộp 5 vỉ x 10 viên

Hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất

Mã sản phẩm alphatrypa-4200iu

Số lượng Alphatrypa 4200IU số lượng Thêm vào giỏ hàng Mua ngay Mã: alphatrypa-4200iu Danh mục: Viêm họng, viêm phế quản Nhà thuốc online Ngọc Anh chuyên mua bán thuốc trực tuyến uy tín

NHÀ THUỐC NGỌC ANH

Được xếp hạng 5.00 5 sao
✅ Nhà thuốc⭐ Uy tín số 1
✅ Cam kết⭐ 100% thuốc tốt, giá tốt
✅ Dược sĩ⭐ Tư vấn tận tâm
✅ Giao hàng⭐ Toàn Quốc

098 572 9595

[email protected]

*Mọi thông tin của website chỉ mang tính chất tham khảo, không thể thay thế lời khuyên của bác sĩ. Nếu có bất cứ thắc mắc nào vui lòng liên hệ hotline: 098.572.9595 hoặc nhắn tin qua ô chat ở góc trái màn hình.

  • Chi tiết
  • Hỏi & Đáp 1
  • Đánh giá 1
Cập nhật lần cuối: 22 Tháng Ba, 2022 17:04 Chiều24 Tháng Hai, 2024 14:04 Chiều UTC+7 Ngày viết: 22 Tháng Ba, 2022 17:04 Chiều UTC+7 Avata user Dược sĩ Bùi Phượng Ước tính 5 phút đọc

Thuốc Alphatrypa 4200IU được chỉ định để kháng viêm, chống phù nề sau chấn thương, phẫu thuật. Trong bài viết này, Nhà Thuốc Ngọc Anh (nhathuocngocanh.com) xin gửi đến bạn đọc cách sử dụng và các lưu ý khi dùng thuốc Alphatrypa 4200IU. 

Alphatrypa 4200IU là thuốc gì?

Alphatrypa 4200IU có phải kháng sinh không? Alphatrypa 4200IU là thuốc kháng viêm, được sử dụng để chống phù nề trong các trường hợp chấn thương, phẫu thuật hoặc bỏng.

Nhà sản xuất: Thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1.

Dạng bào chế: viên nén.

Quy cách đóng gói: Hộp gồm 5 vỉ, mỗi vỉ gồm 10 viên.

SĐK là: VD-27074-17.

Thành phần

Thuốc Alphatrypa 4200IU có thành phần là:

  • Alpha Chymotrypsine: 4200IU.
  • Các tá dược khác vừa đủ 1 viên.

Tác dụng của thuốc Alphatrypa 4200IU

Alphatrypa có tác dụng gì? Alpha Chymotrypsine là một loại enzym phân giải của Protein, được tổng hợp bằng cách kích hoạt Chymotrypsinogen – chiết xuất từ tụy bò. Alpha Chymotrypsine có khả năng xúc tác chọn lọc trong các liên kết peptid gần các acid amin có nhân thơm nên đã cắt các chuỗi liên kết này.

Đồng thời, Chymotrypsine cùng với các men tiêu protein ức chế sự hình thành tổn thương mô của quá trình viêm và sự hình thành sợi Fibrin. Sợi Fibrin chính là tác nhân bao quanh vùng viêm gây nghẽn mạch và gây ra hiện tượng phù nề tại vùng tiêm.

Nhờ đó, Alpha Chymotrypsine có khả năng làm giảm phù nề trong nhiều trường hợp như viêm, chấn thương, phẫu thuật…

Dược động học

Alpha Chymotrypsine được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa hoặc ngậm dưới lưỡi và được thải trừ qua nước tiểu, phân. Thời gian tác dụng của thuốc kéo dài 4 giờ sau khi dùng.

Công dụng – Chỉ định của thuốc Alphatrypa 4200IU

Thuốc Alphatrypa 4200IU được sử dụng cho bệnh nhân phòng ngừa và điều trị phù nề sau chấn thương, phẫu thuật, bỏng…

==>> Xem thêm thuốc có cùng hoạt chất: Thuốc Alpha Choay: Công dụng, liều dùng, lưu ý tác dụng phụ, giá bán

Liều dùng – Cách dùng của thuốc Alphatrypa 4200IU

Liều dùng

Sử dụng thuốc Alphatrypa 4200IU mỗi lần 2 viên, ngày 2-3 lần.

Trên đây chỉ là liều tham khảo của nhà sản xuất, tùy từng trường hợp cụ thể, bác sĩ sẽ chỉ định liều thích hợp đối với từng bệnh nhân.

Cách dùng

Thuốc Alphatrypa 4200IU có thể uống trực tiếp hoặc ngậm dưới lưỡi.

Đảm bảo sử dụng đúng liều lượng, đường dùng đã được hướng dẫn để đạt hiệu quả điều trị tốt nhất.

Chống chỉ định

Không sử dụng Alphatrypa 4200IU đối với những bệnh nhân bị dị ứng với Alpha Chymotrypsine hoặc bất kỳ một thành phần nào khác của thuốc.

==>> Bạn đọc có thể tham khảo thêm thuốc: Thuốc Statripsine: Công dụng, liều dùng, lưu ý tác dụng phụ, giá bán

Tác dụng phụ

Alpha Chymotrypsine được cơ thể dung nạp rất tốt và tác dụng phụ gây ra không đáng kể. Tuy nhiên bạn cũng cần chú ý một số tác dụng không mong muốn có thể xảy ra như:

  • Tăng nhãn áp, phù giác mạc, màng bồ đào bị viêm nhẹ.
  • Một vài triệu chứng thoáng qua như thay đổi sắc da, cân nặng, mùi phân…
  • Rối loạn tiêu hóa: đau bụng, đầy hơi, táo bón hoặc tiêu chảy…
  • Trường hợp sử dụng liều cao có thể gây ban đỏ.

Khi gặp những tác dụng phụ ảnh hưởng đến sức khỏe nghi ngờ do Alphatrypa 4200IU, cần ngưng sử dụng thuốc và báo với bác sĩ để xử trí và ghi nhận.

Tương tác thuốc

Alphatrypa 4200IU khi kết hợp với một số thuốc khác có thể làm tăng hoặc giảm hiệu quả điều trị, thậm chí gây ảnh hưởng đến sức khỏe:

  • Tăng hiệu quả điều trị khi phối hợp với các thuốc dạng men. Do đó cần có chế độ dinh dưỡng cân đối, bổ sung vitamin và muối khoáng để tăng hoạt tính của thuốc.
  • Không phối hợp Alphatrypa 4200IU với Acetylcystein hoặc với một thuốc chống đông vì làm tăng hiệu lực tác dụng của các thuốc này.

Trước khi phối hợp Alphatrypa 4200IU với bất kỳ sản phẩm nào khác, bạn nên hỏi ý kiến bác sĩ để được tư vấn.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

Thận trọng đối với bệnh nhân mắc COPD, đặc biệt là thận hư, khí phế thủng…

Cân nhắc khi sử dụng cho các bệnh nhân bị rối loạn đông máu, đang dùng thuốc kháng đông, bị dị ứng với protein hoặc bị loét dạ dày – tá tràng.

Bệnh nhân cần đi khám và được chỉ định dùng thuốc bởi bác sĩ, không tự ý mua thuốc về sử dụng.

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và đơn thuốc, tuân thủ chế độ liều và thời gian dùng để đạt hiệu quả điều trị tốt nhất.

Không sử dụng những viên thuốc Alphatrypa 4200IU đã bị chảy nước, ẩm mốc, hết hạn sử dụng… do hoạt tính của men đã bị giảm và không còn hiệu quả điều trị, gây ảnh hưởng sức khỏe.

Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú

Cân nhắc khi sử dụng Alphatrypa 4200IU cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Bảo quản

Cần bảo quản thuốc Alphatrypa 4200IU nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng.

Khi bóc viên ra khỏi vỉ cần sử dụng luôn vì viên dễ hút ẩm và mất hoạt tính.

Tránh xa tầm tay của trẻ.

Xử trí quá liều, quên liều thuốc

Quá liều

Chưa thấy báo cáo quá liều Alphatrypa 4200IU gây ra ở người. Khi bệnh nhân sử dụng quá liều và xuất hiện triệu chứng bất thường nên đưa đến cơ sở y tế gần nhất để được cấp cứu.

Quên liều

Bạn cần bổ sung liều Alphatrypa 4200IU quên càng sớm càng tốt. Nhưng trong trường hợp sắp tới liều kế tiếp cần bỏ qua liều đã quên và tiếp tục dùng liều kế tiếp đó, tránh dùng gấp đôi liều.

Thuốc Alphatrypa 4200IU giá bao nhiêu?

Thuốc Alphatrypa 4200IU được bán tại trên thị trường với giá tham khảo khoảng 75.000 đồng cho 1 hộp 50 viên. Bạn cần tìm hiểu để đảm bảo được mua đúng thuốc, đúng giá hoặc bạn có thể liên hệ với Nhà thuốc Ngọc Anh để được tư vấn thêm.

Thuốc Alphatrypa 4200IU mua ở đâu uy tín?

Thuốc Alphatrypa 4200IU có bán tại các quầy thuốc, nhà thuốc tại các khu vực. Bạn hãy mang đơn thuốc đến địa chỉ uy tín, tin cậy để được mua thuốc chính hãng. Để mua được thuốc Alphatrypa 4200IU chính hãng với giá cả hợp lý, bạn có thể đến trực tiếp nhà thuốc Ngọc Anh hoặc mua hàng trực tuyến bằng cách liên hệ vào số hotline của nhà thuốc để được nhân viên hướng dẫn cách đặt hàng và tư vấn kỹ hơn về cách sử dụng.

Tài liệu tham khảo

Dược thư Quốc Gia Việt Nam.

  1. Alphatrypa 4200IU là thuốc gì?
  2. Thành phần
  3. Tác dụng của thuốc Alphatrypa 4200IU
  4. Dược động học
  5. Công dụng – Chỉ định của thuốc Alphatrypa 4200IU
  6. Liều dùng – Cách dùng của thuốc Alphatrypa 4200IU
    1. Liều dùng
    2. Cách dùng
  7. Chống chỉ định
  8. Tác dụng phụ
  9. Tương tác thuốc
  10. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
    1. Lưu ý và thận trọng
    2. Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con bú
    3. Bảo quản
  11. Xử trí quá liều, quên liều thuốc
    1. Quá liều
    2. Quên liều
  12. Thuốc Alphatrypa 4200IU giá bao nhiêu?
  13. Thuốc Alphatrypa 4200IU mua ở đâu uy tín?
  14. Tài liệu tham khảo
Báo cáo nội dung không chính xác - Tuyên bố từ chối trách nhiệm

SO SÁNH VỚI SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ

Hình ảnhTên sản phẩmPhân loạiGiáCông ty đăng kýCông ty sản xuấtXuất xứThành phần chínhDạng bào chếQuy cách đóng góiTiêu chuẩn sản xuấtAlphatrypa 4200IUAlphatrypa 4200IUThuốc kê đơn75.000 đCông ty Dược phẩm Trung Ương 1 - Pharbaco

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco.

Việt NamChymotrypsineViên nénHộp 5 vỉ x 10 viênWHO - GMPMua ngayRocamux 250mg (Viên nang)Rocamux 250mg (Viên nang)Thuốc không kê đơn150.000 đRoussel

Công ty Roussel Việt Nam

Việt NamCarbocisteineViên nang cứngHộp 10 vỉ x 10 viênTiêu chuẩn cơ sởMua ngayElpertoneElpertoneThuốc kê đơn360.000 đKorea Prime Pharm

Korea Prime Pharm. Co., Ltd.

Hàn QuốcErdosteineViên nang cứngHộp 6 vỉ x 10 viênTiêu chuẩn cơ sởMua ngaySiro Nhuận Phế Hoàng KingpharSiro Nhuận Phế Hoàng KingpharThực phẩm chức năng30.000 đCông ty Cổ Phần Kingphar Việt Nam

Công ty TNHH Công nghệ Herbitech

Việt NamCao Lương Khương (Riềng), Cát Cánh (Bạch dược), Hương Nhu Tía (É Tía), Kha Tử (Chiêu Liêu), Khoản Đông Hoa, Ngũ Vị Tử (Ngũ Mai Tử), Sa Nhân (Sa Sâm Bắc), Thiên Môn Đông (Thiên Môn/ Tóc Tiên Leo), Thường Xuân (Vạn Niên), Viễn Chí (Nam Viễn Chí), Xạ Can (Rẻ Quạt), Xuyên Bối Mẫu (Bối Mẫu/ Thổ Bối Mẫu/Chiết Bối Mẫu)siroHộp 1 lọ 100ml , Hộp 1 lọ 125ml Tiêu chuẩn cơ sở Mua ngayActive Breath Doppelherz AktivActive Breath Doppelherz AktivThực phẩm chức năng515.000 đCông ty Cổ phần Master Tran

Công ty Queisser Pharma GmbH & Co. KG

ĐứcKẽm (ZinC), Vitamin B12 (Cyanocobalamin), Vitamin B6 (Pyridoxine), Vitamin C (Acid Ascorbic), Vitamin E (Alpha Tocopherol), Xạ HươngViên nangHộp 3 vỉ x 10 viênTiêu chuẩn nhà sản xuấtMua ngaySP AmbroxolSP AmbroxolThuốc không kê đơn60.000 đShinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Việt NamAmbroxolViên nénHộp 10 vỉ x 10 viênGMP-WHOMua ngay

1 đánh giá cho Alphatrypa 4200IU

4,0Được xếp hạng 4.00 5 sao(1 đánh giá)1 Đánh giá
50%
4100%
30%
20%
10%
Đánh giá sản phẩm Tìm Most Recent Most Helpful
  1. Được xếp hạng 4 5 sao(1 đánh giá)

    Lộc Đã mua hàng

    Dược sĩ tư vấn nhiệt tình, mình gọi vào lúc đêm khuya mà vẫn nhận được sự tư vấn

    Upvote0 Thích - 24 Tháng Ba, 2022 23:18 Chiều
Xem thêm

Sorry, no reviews match your current selections

Thêm đánh giá Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đánh giá của bạn Xếp hạng… Rất tốt Tốt Trung bình Không tệ Rất tệ

Nhận xét của bạn *

Tải được 3 hình ảnh có định dạng: GIF, PNG, JPG, JPEG

Tên *

Email *

Attachment The maximum upload file size: 1 MB. You can upload: image. Drop file here

Thoát

Quy định duyệt đánh giá

Hỏi & Đáp (1 câu hỏi)

Gửi câu hỏi Question Mình mới nâng mũi, mua alphatrypa 4200IU sử dụng được không ạ? Ngà hỏi ngày 25 Tháng Ba, 2022 07:38 Sáng Answer Được bạn nhé Dược sĩ Bùi Phượng trả lời ngày 25 Tháng Ba, 2022 07:38 Sáng Quản trị viên Trả lời Upvote (0) Loading Xem thêm

Sorry, no questions were found

Gửi câu hỏi

Cẩu hỏi của bạn sẽ được trả lời từ những chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực.

Gửi Loading

Thank you for the question!

Mail

Your question has been received and will be answered soon. Please do not submit the same question again.

OK

Error

Warning

An error occurred when saving your question. Please report it to the website administrator. Additional information:

Add an answer

Gửi Loading

Thank you for the answer!

Mail

Your answer has been received and will be published soon. Please do not submit the same answer again.

OK

Error

Warning

An error occurred when saving your question. Please report it to the website administrator. Additional information:

nhà thuốc ngọc anh đáng tin cậy banner Sản phẩm đã xem
  • Sản Phẩm
    • Chống ung thư
      • Hóa trị gây độc tế bào
      • Liệu pháp miễn dịch trong điều trị ung thư
      • Liệu pháp nhắm trúng đích
      • Liệu pháp nội tiết trong điều trị ung thư
      • Trị liệu chăm sóc nâng đỡ
    • Dị ứng, hệ miễn dịch
      • Thuốc dị ứng, kháng histamin
      • Ức chế miễn dịch
      • Vaccin, kháng huyết thanh, miễn dịch
    • Dinh dưỡng
      • Chất điện giải
      • Dinh dưỡng trẻ em
      • Dinh dưỡng tiêu hóa cho trẻ
    • Hệ cơ – xương
      • Chống thấp khớp, cải thiện bệnh trạng
      • Thuốc giãn cơ
      • Điều trị rối loạn thần kinh cơ
      • Thuốc bổ xương khớp
      • Trị tăng tăng acid uric máu và bệnh gout
      • Kháng viêm không Steroid
    • Hệ hô hấp
      • Chống sung huyết mũi
      • Ho và cảm
      • Trị hen – Phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)
      • Viêm họng, viêm phế quản
    • Hệ nội tiết – chuyển hóa
      • Chống béo phì, giảm cân
      • Điều trị đái tháo đường
      • Hormon tuyến giáp
      • Insulin
      • Thuốc ảnh hưởng chuyển hóa xương
      • Thuốc kháng giáp
    • Hệ thần kinh trung ương
      • Chống co giật
      • Chống loạn thần
      • Chống trầm cảm
      • Điều trị Âu lo
      • Điều trị Parkinson
      • Điều trị thoái hóa thần kinh
      • Điều trị rối loạn tăng động, giảm chú ý – thuốc TKTW
      • Giảm đau, hạ sốt (không Opioid)
      • Giảm đau (Opioid)
      • Hướng thần kinh, Bổ thần kinh
      • Mất ngủ, an thần
      • Trị đau nửa đầu
      • Trị đau do bệnh lý thần kinh
      • Trị chóng mặt
    • Hệ tiết niệu – sinh dục
      • Điều trị vùng âm đạo
      • Bổ tinh trùng
      • Khử trùng đường niệu
      • Rối loạn bàng quang và tuyến tiền liệt
      • Rối loạn cương dương và rối loạn xuất tinh
      • Tác dụng lên tử cung
      • Bổ thận
      • Bổ trứng
    • Hệ tiêu hóa, gan mật
      • Bổ Gan
      • Chống nôn
      • Chống và điều trị co thắt
      • Điều hòa tiêu hóa, chống đầy hơi, kháng viêm
      • Điều trị hậu môn, trực tràng
      • Điều trị tiêu chảy
      • Điều trị viêm gan C
      • Kháng acid, chống trào ngược, viêm loét
      • Men tiêu hóa
      • Men vi sinh
      • Nhuận tràng, thuốc xổ
      • Thông mật, tan sỏi mật, bảo vệ gan
      • Trợ tiêu hóa
    • Hệ tim mạch, tạo máu
      • Các tác nhân tạo máu
      • Chẹn thu thể Beta
      • Chống đau thắt ngực
      • Đối kháng thụ thể Angiotensin II
      • Thuốc chẹn kênh canxi
      • Điều hòa huyết lưu
      • Giãn mạch ngoại biên và hoạt hóa não
      • Kháng đông, chống kết dính tiểu cầu, tiêu sợi huyết
      • Thuốc trị tăng huyết áp
      • Rối loạn lipid máu (hạ mỡ máu)
      • Thuốc cầm máu
      • Thuốc lợi tiểu
      • Thuốc tim
      • Trị viêm tĩnh mạch, giãn tĩnh mạch
      • Ức chế men chuyển angiotensin
    • Hormon và thuốc điều chỉnh rối loạn nội tiết tố
      • Androgen và thuốc có liên quan
      • Các thuốc ảnh hưởng đến sự điều hòa hormon
      • Hormon Steriod
      • Phối hợp hormon sinh dục
      • Tác nhân đồng hóa
    • Mắt
      • Bôi trơn nhãn cầu
      • Corticoid dùng cho mắt
      • Kháng khuẩn & khử trùng mắt
      • Bổ mắt
      • Giảm sung huyết, gây tê, kháng viêm trong Nhãn khoa
      • Co đồng tử
      • Giãn đồng tử mắt
      • Trị tăng nhãn áp
    • Mỹ Phẩm
      • Dung dịch vệ sinh vùng kín
      • Dưỡng Tóc
      • Dưỡng Da
      • Kem chống nắng
    • Tai – miệng – họng
      • Cải thiện thính giác
      • Corticoid dùng cho tai
      • Kháng khuẩn vùng hầu họng
      • Khử trùng tai, kháng khuẩn
      • Trị viêm & loét miệng
    • Thuốc da liễu
      • Kháng khuẩn có corticoid dùng tại chỗ
      • Diệt nấm & ký sinh trùng dùng tại chỗ
      • Kháng histamin/ chống ngứa dùng tại chỗ
      • Kháng sinh dùng tại chỗ
      • Khử trùng & sát trùng da
      • Trị mụn
      • Trị sẹo
      • Trị mụn cóc & chai da
      • Trị vẩy nến, tăng tiết bã nhờn & vảy cá
    • Thuốc gây mê – gây tê
      • Gây mê-gây tê
      • Ức chế thần kinh cơ
    • Thuốc giải độc, khử độc, hỗ trợ cai nghiện
      • Giải độc & khử độc
      • Hỗ trợ cai nghiện
    • Thuốc Kháng Sinh
      • Aminoglycosid
      • Beta lactam
      • Các phối hợp kháng khuẩn
      • Cephalosporin
      • Phenicol
      • Diệt amib
      • Điều trị bệnh do động vật nguyên sinh
      • Điều trị phong
      • Điều trị lao
      • Kháng nấm
      • Macrolid
      • Sulphonamid
      • Penicillin
      • Quinolon
      • Phòng chống sốt rét
      • Tetracyclin
    • Thuốc tránh thai
      • Thuốc tránh thai hàng ngày
      • Thuốc tránh thai khẩn cấp
    • Vitamin – Khoáng Chất
      • Calci/ Phối hợp vitamin với calci
      • Vitamin & khoáng chất (trước & sau sinh)/Thuốc trị thiếu máu
      • Vitamin & khoáng chất trong lão khoa
      • Vitamin & khoáng chất trong nhi khoa
      • Vitamin A, D & E
      • Vitamin C
      • Vitamin Nhóm B/ Vitamin nhóm B, C kết hợp
    • Sữa
    • Thuốc trừ giun sán
    • Thuốc kháng virus
    • Thuốc tăng cường miễn dịch
    • Thiết bị y tế
    • Điều trị viêm gan B
  • Thương Hiệu
  • Hoạt Chất
  • Dược liệu
  • Tá dược
  • Đăng nhập

Đăng nhập

Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *

Mật khẩu *

Ghi nhớ mật khẩu Đăng nhập

Quên mật khẩu?

Từ khóa » Tác Dụng Thuốc Alphatrypa