“Chinh Phục” Cách Phát âm CH Trong Tiếng Anh Siêu Dễ Dàng
Có thể bạn quan tâm
Phát âm là một trong những yếu tố quyết định sự thành công của chúng ta trong việc học ngoại ngữ. Ngày hôm nay, mời các bạn đến với bài viết hướng dẫn cách phát âm CH trong tiếng Anh để có thể chinh phục phụ âm này một cách dễ dàng hơn nhé!
Cách phát âm CH là /tʃ/
Được coi là cách phát âm CH trong tiếng Anh vô cùng phổ biến , /tʃ/ là âm vô thanh, tạo thành từ hai âm /t/ và /ʃ/. Để tạo ra âm / ʧ /, đầu tiên bạn cong môi lên, lưỡi áp vào sau hàm răng trên và kết hợp với bật hơi ra.
Hay để dễ hiểu hơn, bạn hãy liên tưởng đến cách phát âm tr trong tiếng Việt nhưng chúng ta chỉ sử dụng âm gió thôi.
Một số từ có phát âm ch là /tʃ/:
- Chip /ʧɪp/: chip
- Teacher /ˈtiːʧə/: giáo viên
- Rich /rɪʧ/: giàu có
- China /ˈtʃaɪ.nə/: Trung Quốc
- Chair /ʧeə/: cái ghế
- Kitchen /ˈkɪʧɪn/: phòng bếp
- Watch /wɒʧ/: đồng hồ
- Century /ˈsɛnʧʊri/: thế kỷ
- Chocolate /ˈtʃɒk.lət/: sô-cô-la
NHẬP MÃ BSI5TR - GIẢM NGAY 5 TRIỆU HỌC PHÍ CHO CÁC KHÓA HỌC IELTS Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn × Đăng ký thành côngXem bài viết liên quan:
Luyện tập với những từ tiếng anh có chữ CH đầy đủ nhất
[Miễn phí] Download bộ tài liệu học phát âm tiếng Anh chuẩn nhất
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
Cách phát âm CH là /k/
Trong các từ tiếng Anh có nguồn gốc Hy Lạp, CH thường được phát âm là /k/. Ví dụ, ký tự từ bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ điển kharaktēr (có nghĩa là “dấu khắc”). Ta thường gặp các từ có CH phát âm là /k/ là khi nó là âm đuôi của một từ. Để phát âm này, ta sẽ mở khẩu hình miệng, sử dụng cuống lưỡi trong cổ họng để bật hơi ra.
Cách phát âm này tương đối giống với cách phát âm kh trong tiếng Việt, nhưng phát âm ngắn và mạnh hơn.
Một số từ có phát âm ch là /k/:
- Architect /’a:rkɪtekt/: kiến trúc sư
- Christmas /’krɪsməs/: giáng sinh
- Chaos /ˈkeɪɒs/: sự hỗn loạn
- School /skuːl/: trường học
- Orchestra /ˈɔːkɪstrə/: dàn nhạc
- Monarchy /ˈmɒnəki/: quân chủ
- Stomach /’stʌmək/: dạ dày
- Character /ˈkærɪktə/: tính cách
- Chemistry /ˈkem.ɪ.stri/: hóa học
Những bài viết nổi bật được quan tâm:
Bật mí mẹo khoanh trắc nghiệm tiếng Anh phần phát âm tỷ lệ đúng cực cao
Describe an item of clothing that someone gave you tối ưu nhất
Top 10 web kiểm tra phát âm tiếng Anh miễn phí
Cách phát âm CH là /ʃ/
/ʃ/ thường thấy trong cách phát âm SH nhưng đối với từ có chứa CH thì ta cũng có vài trường hợp phát âm /ʃ/. Để phát âm này, ta làm tròn môi nhưng không mở hàm ra, sau đó hơi cong lưỡi lên và đẩy hơi ra ngoài.
Cách phát âm này tương đối giống với cách phát âm s trong tiếng Việt.
Một số từ có phát âm ch là /ʃ/:
- Chicago /ʃɪˈkɑ.ɡəʊ/
- Chef /ʃef/: đầu bếp
- Champagne /ʃæm’peɪn/: rượu sâm banh
- Chemise /ʃəˈmiːz/: hóa chất
- Chevalier /,ʃevə’liə/
- Chiffon /ʃɪˈfɑːn/: voan
- Cache /kæʃ/: bộ nhớ đệm
- Machine /məˈʃiːn/: cỗ máy
Xem thêm:
IELTS Speaking part 1 hometown – câu hỏi và trả lời
Thử thách 5 phút học cách đọc phân số trong tiếng Anh, gét gô!
Chú ý về một số từ phát âm CH
Để phát âm chuẩn xác nhất thì không còn cách nào khác là học thuộc phiên âm của từ và ứng dụng chúng thường xuyên. Ở đây các bạn nên lưu ý trong tiếng Anh sẽ có một số từ phát âm CH dễ bị nhầm lẫn, ví dụ như sau:
- Brochure /broʊˈʃʊr/
- Cache /kæʃ/
- Chagrin /ʃəˈɡrɪn/
- Chauffeur /ʃoʊˈfɜːr/
- Crochet /kroʊˈʃeɪ/
- Mustache /ˈmʌstæʃ/
- Ricochet /ˈrɪkəʃeɪ/
- Quiche /kiːʃ/
Bài tập áp dụng:
Muốn đạt được thành công bạn chỉ cần cố gắng luyện tập dần từ chậm đến nhanh, bạn có thể phát âm âm ch trôi chảy, chính xác chỉ trong một thời gian ngắn. Dưới đây là những câu về cách phát âm ch trong tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo:
- Câu 1: Charles the cheerful chicken-farmer chuckles at the chance of chewing a choice chicken for lunch.
- Câu 2: Children chuckle cheerily.
- Câu 3: Charles chooses cheese and cherries.
- Câu 4: The child watched his teacher and fetched him the chalk.
- Câu 5: One must not touch the Dutch too much.
- Câu 6: Chester Cheetah chews a chunk of cheap cheddar cheese.
- Câu 7: Charles and Richard chewed cheese and chewed chocolate.
- Câu 8: Charles Dickens has six chewy chickens.
- Câu 9: Cheerful children chant charming tunes.
Qua bài viết hướng dẫn trên, hy vọng Bác Sĩ IELTS đã giúp các bạn nắm được kiến thức về cách phát âm CH trong tiếng Anh, hoàn thiện được kỹ năng nói để có thể tự tin hơn trong học tập và giao tiếp hằng ngày bằng tiếng Anh. Các bạn hãy nhớ thường xuyên luyện tập để đạt được kết quả tốt nhất. Ngoài kiến thức trên bạn hãy tham khảo thêm những kiến thức tại thư viện IELTS speaking liên quan để nâng cao tình độ nữa nhé!
Từ khóa » Cách Phát âm Ielts
-
IELTS | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Cách Phát âm IELTS Trong Tiếng Anh - Forvo
-
Cách Phát âm 10 Từ Vựng Hay Nhầm Lẫn Trong Tiếng Anh| IELTS ...
-
Bảng Phiên âm Tiếng Anh IPA - Cách Phát âm Chuẩn Quốc Tế
-
Hướng Dẫn Chi Tiết Cách Luyện Phát Âm - IELTS Speaking
-
Cách Phát âm /θ/ Và /ð/ Chuẩn Quốc Tế - IELTS Vietop
-
CÁCH PHÁT ÂM /ɒ/ TRONG TIẾNG ANH - Pronunciation
-
Các Lỗi Phát âm ở Người Học IELTS Trình độ Dưới 6.0 - ZIM Academy
-
Luyện Nói IELTS Speaking: Phát âm - British Council
-
5 Lời Khuyên Giúp Bạn Thực Hành Phát âm Cho Bài Thi Nói IELTS
-
Cách Dạy Phát âm Tiếng Anh-làm Thế Nào đạt Kết Quả Tốt Nhất?
-
Cách Phát âm Các Cụm Từ Thông Dụng Trong IELTS Speaking
-
Các Quy Tắc Và Cách Phát âm “s”, “es” Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác Nhất
-
Cách Phát âm Chuẩn để đạt điểm Cao Trong IELTS Speaking