CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Schính sách đối ngoại
foreign policy
chính sách đối ngoạichính sách ngoại giaochính sách nước ngoàiexternal policy
chính sách đối ngoạiforeign-policy
chính sách đối ngoạichính sách ngoại giaochính sách nước ngoàiforeign policies
chính sách đối ngoạichính sách ngoại giaochính sách nước ngoàiexternal policies
chính sách đối ngoại
{-}
Phong cách/chủ đề:
Foreign Relations Policy.Ấn Độ sẽ thay đổi chính sách đối ngoại?
Will Turkey Now Change its Foreign Policies?Những thách thức chính sách đối ngoại sẽ không chỉ bắt đầu chồng chất;
Not only are foreign policy challenges beginning to pile up;Trung Quốc mất kiểm soát chính sách đối ngoại.
China loses control of its foreign policy.Chính sách đối ngoại của chính phủ ông Groysman cũng khá dễ dự đoán.
The foreign policies of Groysman's government are also quite predictable.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từdanh sách rất dài sách nầy cuốn sách rất hay quyển sách mới nhất Sử dụng với động từđọc sáchchính sách bảo mật xem danh sáchchính sách bảo hiểm viết sáchdanh sách phát danh sách kiểm tra khỏi danh sáchdanh sách thả xuống mua sáchHơnSử dụng với danh từdanh sáchchính sáchcuốn sáchngân sáchquyển sáchdanh sách email sách điện tử chính sách công danh sách đen chính sách của mỹ HơnTôi không chắc chắn về kinh nghiệm chính sách đối ngoại của cô ấy.
I am not sure of his foreign policy though.Chính sách đối ngoại có nhiều điều hơn gấp nhiều lần so với chỉ là một thỏa thuận thương mại.
There is more to foreign policy many times than just a trade agreement.Với Việt Nam,ASEAN là một ưu tiên trong chính sách đối ngoại.
For Vietnam, the ASEAN is a priority in its foreign policy.Trình bày và nhận xét chính sách đối ngoại của Mĩ trong và sau thời kì Chiến tranh lạnh?
It examines and criticizes United States foreign policy during and following the Cold War?Bên ngoài,ông đang dẫn dắt việc quyết định chính sách đối ngoại.
Externally, he is driving decision-making on foreign policy.Bên cạnh việc liên kết với chính sách đối ngoại, Campuchia cũng rất quan trọng với nguồn vốn của Trung Quốc.
Aside from aligning with its foreign policy, Cambodia is also essential for Chinese capital.Cindy Hwang là một cộng tácviên của chuyên mục Tiêu điểm chính sách đối ngoại….
Cindy Hwang is a contributor to Foreign Policy In Focus.Tôi cho là sự nhất quánđã là một nền tảng của chính sách đối ngoại của Mỹ ít nhất trong suốt thế kỷ qua.
I think that's been a cornerstone of American foreign policy for at least the last century.Giám đốc Tiêu chuẩn NSB có trách nhiệm vàđược quản lý trong nhóm chính sách đối ngoại.
The NSB has the responsibility of the Director of Standards andis administered within the External Policy team.Chủ tịch Ủyban An ninh Quốc gia và Chính sách Đối ngoại của Quốc hội Iran Alaeddin Boroujerdi.
Chairman for the Committee for Foreign Policy and National Security in Iran Alaeddin Boroujerdi.Chính sách đối ngoại của ông Trump là“ giao dịch”, chứ không phải được xây dựng trên một nền tảng của niềm tin và mối quan hệ thể chế.
Foreign policy for Trump is‘transactional,' rather than built on a foundation of trust and institutional relationships.Hướng về châu Á chínhlà mục tiêu ưu tiên trong chính sách đối ngoại của Australia.
Close engagement with the countries ofAsia is an abiding priority in Australia's external policy.Vì thế, Sergey Karaganov- Cố vấn chính sách đối ngoại của Nga- ủng hộ một liên minh với EU.
For this reason, forward thinkers like government foreign-policy advisor Sergey Karaganov advocate an alliance with the EU.Chính sách đối ngoại của các nước Đông Nam Á đang định hình rất rõ ràng, chịu ảnh hưởng bởi nhiều hơn những gì Trung Quốc và Hoa Kỳ phải cung cấp.
The foreign policies of Southeast Asian countries are, quite clearly, influenced by more than what China and the U.S. have to offer.Bảo vệ vàthúc đẩy Tự do Tôn giáo là một chính sách đối ngoại ưu tiên trước hết của chính quyền Trump.
And protecting and promoting religious freedom is a foreign-policy priority of the Trump administration.Chỉ có thay đổi chính sách đối ngoại của Mỹ và châu Âu về vấn đề Trung Đông mới có thể giảm thiểu nguy cơ khủng bố.
Only a change in US and European foreign policy vis-à-vis the Middle East can reduce the risk of further terrorism.Vào năm 1307 họ thành lập một liên minh với một chính sách đối ngoại chung, chính quyền nội bộ của họ vẫn còn bị chia cắt.
In 1307, they formed an alliance with a common external policy, their internal administrations still being separated.Các quan chức trong chính quyền Mỹ hiện tuyên bố một số lệnh trừng phạtcó thể được xem xét lại nếu Tehran thay đổi chính sách đối ngoại của nước này.
Officials in the current US administration have claimed the restrictions couldbe reconsidered if Tehran were to change some of its foreign policies.Và sự thayđổi rộng rãi của Hoa Kỳ trong chính sách đối ngoại với điều kiện mới được đạo đức hoá sau thảm họa Việt Nam.
And the American liberal shift in foreign policy in new, moralized terms, after the Vietnam catastrophe.Đó là một thành phố có chính sách đối ngoại, nghĩa là nó có một sự gắn kết mà các quốc gia rộng lớn, đa dạng không thể sánh nổi.
It is a city with a foreign policy, which means it has a cohesion that vast, diverse countries cannot match.Dưới triều đại Hoàng gia Hashemite,Jordan đã theo đuổi một chính sách đối ngoại thân Mỹ nhất quán nhất trong các nước Trung Đông.
Under the Hashemite royal family,Jordan has pursued one of the most consistently pro-American foreign policies in the Middle East.Các nhà nghiên cứu thừa nhận chính sách đối ngoại là một nguồn chứ không phải là bản chất của chính trị quốc tế và đưa nó vào nghiên cứu như một chủ đề.
Writers who treat foreign policy as a source rather than the substance of international politics and bring it under study as a subject.Một trong những nguyện vọng chủ đạo của Putin về chính sách đối ngoại là khẳng định Nga như một siêu cường được toàn thế giới công nhận.
One of Putin's key aspirations in regard to foreign policy is asserting Russia as a globally recognized superpower.Ông thường bị bỏ rơi khỏi hoạt động bên trong của chính sách đối ngoại, mặc dù Tuyên bố Balfour về quê hương Do Thái đã mang tên ông.
He was frequently left out of the inner workings of foreign policy, although the Balfour Declaration on a Jewish homeland bore his name.Một nước Nhật tự do và dân chủ đảm bảo sự thay đổi chính sách đối ngoại định kỳ và không phải mọi thay đổi sẽ đi theo xu hướng chính trị của Mỹ.
A free and democratic Japan guarantees periodic changes in foreign policy, and not every change will go with the grain of U.S. policy..Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 3352, Thời gian: 0.0806 ![]()
![]()
chính sách đổichính sách đối ngoại của hoa kỳ

Tiếng việt-Tiếng anh
chính sách đối ngoại English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Chính sách đối ngoại trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
chính sách đối ngoại của mỹamerican foreign policyforeign policy of the united stateschính sách đối ngoại độc lậpindependent foreign policychính sách đối ngoại mỹamerican foreign policychính sách đối ngoại của hoa kỳU.S. foreign policyforeign policy of the united stateschính sách đối ngoại của mìnhits foreign policychính sách đối ngoại hoa kỳamerican foreign policyunited states foreign policychính sách an ninh và đối ngoạifor foreign affairs and security policychính sách đối ngoại và quốc phòngforeign and defense policiesTừng chữ dịch
chínhtính từmainmajorprimaryownchínhdanh từkeysáchdanh từbookpolicylisttextbookbooksđốidanh từrespectoppositiondealpartnerđốias forngoạitính từforeignexternalmaternalngoạidanh từstateexterior STừ đồng nghĩa của Chính sách đối ngoại
chính sách ngoại giao foreign policy chính sách nước ngoàiTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Chính Sách đối Ngoại Trong Tiếng Anh Là Gì
-
CỦA CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
"chính Sách đối Ngoại" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Từ điển Việt Anh "chính Sách đối Ngoại" - Là Gì?
-
20+ Từ Khóa Tiếng Anh Về Chuyền Ngành Ngoại Giao - Impactus
-
Top 14 Chính Sách đối Ngoại Tiếng Anh Là Gì
-
Top 15 Chính Sách đối Ngoại Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Phép Tịnh Tiến đối Ngoại Thành Tiếng Anh Là - Glosbe
-
Chính Sách đối Ngoại – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chính Sách đối Ngoại (Foreign Policy) - Nghiên Cứu Quốc Tế
-
Chính Sách đối Ngoại Là Gì? Chính Sách đối Ngoại Có Vai Trò Gì?
-
Nghĩa Của Từ đối Ngoại Bằng Tiếng Anh
-
Nghĩa Của "đối Ngoại" Trong Tiếng Anh - Từ điển Online Của
-
Địa Chính Trị – Wikipedia Tiếng Việt
-
[PDF] Vnh3.tb17.164 Ngoại Giao Nhân Dân Trong Quan Hệ Việt - Mỹ