CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG THEO MÃ HS CODE - BIỂU THUẾ XNK ...
Có thể bạn quan tâm
|
Dịch vụ Khai thuê Hải quan và Ủy thác Xuất nhập khẩu
Nhận làm dịch vụ vận chuyển Container kiêm dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu, dịch vụ hải quan trọn gói. Chúng tôi nhận làm thủ tục hải quan, làm giấy chứng nhận xuất xứ (C/O), và Bộ chứng từ thanh toán quốc tế.HP / Zalo / Viber / Telegram: 0988941384
E-mail: [email protected] CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG THEO MÃ HS CODE - BIỂU THUẾ XNK NĂM 202211/7/2021 3 Comments CẬP NHẬT CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG (KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH) THEO MÃ HS CODE - 25 BIỂU THUẾ LIÊN QUAN ĐẾN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2022. 72 CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG (KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU) NĂM 2022 THEO MÃ HS CODE.1. DM HH cấm kinh doanh TNTX, CK: 69/2018/NĐ-CP ngày 15/05/20182. Chính sách quản lý đối với hóa chất (theo 05 phụ lục): 113/2017/NĐ-CP ngày 10/09/20173. DM phế liệu được phép NK từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất: 28/2020/QĐ-TTg ngày 24/09/20204. HH NK phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập: 23/2019/QĐ-TTg ngày 27/06/20195. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Bột ngọt: 1933/QĐ-BCT ngày 22/07/20206. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Phân bón: 715/QĐ-BCT ngày 07/03/20207. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Plastic và SP Plastic: 1900/QĐ-BCT ngày 20/07/20208. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Phôi thép và thép dài: 918/QĐ-BCT ngày 20/03/20209. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép cuộn, thép dây: 920/QĐ-BCT ngày 20/03/202010. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép hình chữ H: 3024/QĐ-BCT ngày 20/11/202011. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép không gỉ cán nguội: 3162/QĐ-BCT ngày 21/10/201912. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép mạ: 3023/QĐ-BCT ngày 20/11/202013. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Sản phẩm nhôm: 2942/QĐ-BCT ngày 28/09/201914. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Thép cán phẳng được sơn: 3198/QD-BCT ngày 24/10/201915. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng thép các bon cán nguội: 477/QĐ-BCT ngày 09/02/202116. Phòng vệ thương mại đối với mặt hàng Đường Thái Lan: 3390/QĐ-BCT ngày 21/12/202017. DM chi tiết theo mã HS đối với Thóc, gạo; Tinh dầu xá xị TNTX; Kim cương thô; Xăng dầu; Khoáng sản XK; Thuốc lá; Giấy cuộn thuốc lá; MMTB chuyên ngành thuốc lá; Than XK: 41/2019/TT-BCT ngày 16/12/201918. Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2: 1182/QĐ-BCT ngày 06/04/202119. Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm: 1182/QĐ-BCT ngày 06/04/202120. Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về hiệu suất năng lượng: 1182/QĐ-BCT ngày 06/04/202121. DM mặt hàng đã được cắt giảm kiểm tra chuyên ngành: 765/QĐ-BCT ngày 29/03/201922. DM hàng tiêu dùng, thiết bị y tế, phương tiện đã qua sử dụng cấm NK theo mã số HH (mã HS) thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương: 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/201823. DM HH tạm ngừng kinh doanh TNTX, CK theo mã HS code: 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/201824. Hạn ngạch thuế quan NK: 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/201825. DM thuốc lá điếu, xì gà NK: 37/2013/TT-BCT ngày 30/12/201426. DM sản phẩm, HH có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương: 41/2015/TT-BCT, 29/2016/TT-BCT và 33/2017/TT-BCT27. DM sản phẩm, HH có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm QLNN của Bộ Giao thông vận tải: 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/201828. DM sản phẩm, HH phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy: 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/201829. DM các loại phương tiện chuyên dùng có tay lái bên phải hoạt động trong phạm vi hẹp và không tham gia giao thông được phép NK: 13/2015/TT-BGTVT ngày 21/04/201530. DM các loại ô tô và bộ linh kiện lắp ráp ô tô, các loại xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe máy chuyên dùng, thuộc QLCN của bộ giao thông vận tải, bị tẩy xóa, đục sửa, đóng lại số khung, số động cơ thuộc diện cấm NK: 13/2015/TT-BGTVT ngày 21/04/201531. DM các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng và đã bị thay đổi kết cấu để chuyển đổi công năng so với thiết kế ban đầu thuộc diện cấm NK: 13/2015/TT-BGTVT ngày 21/04/201532. DM các loại vật tư, phương tiện đã qua sử dụng thuộc diện cấm NK: 13/2015/TT-BGTVT ngày 21/04/201533. DM HH NK theo giấy phép và thuộc diện QLCN của bộ giao thông vận tải: 13/2015/TT-BGTVT ngày 21/04/201534. Phương tiện đo phải kiểm tra nhà nước về đo lường khi NK: 2284/QĐ-BKHCN ngày 05/08/201835. DM sản phẩm, HH nhóm 2 thuộc trách nhiệm QLNN của Bộ LĐTBXH: 01/2021/TT-BLĐTBXH ngày 03/06/202136. DM động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/201837. DM giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại VN: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/201838. DM giống vật nuôi quý hiếm cấm XK: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/201839. DM động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/201840. DM giống thủy sản NK thông thường: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/201841. DM các loài thủy sản XK có điều kiện: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/201842. DM các loài thủy sản sống được phép NK làm thực phẩm 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/201843. DM các loài thủy sản cấm XK. 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/201844. DM vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của VN.: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/201845. DM thực phẩm có nguồn gốc thực vật NK phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ NN&PTNN: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/201846. DM các sản phẩm thức ăn chăn nuôi NK được phép lưu hành tại VN:15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/201847. DM hóa chất, kháng sinh cấm NK, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại VN.: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/201848. DM thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép NK lưu hành tại VN: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/201849. DM HH cấm XK là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/201850. Bảng mã HS đối với DM gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ khi XK phải có hồ sơ lâm sản hợp pháp: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/201851. DM thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại VN: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/201852. DM HH NK phải KTCN trước thông quan thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ NN&PTNN: 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/201853. DM cụ thể HH cấm XK, cấm NK thuộc diện QLCN của Bộ Quốc Phòng theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ 173/2018/TT-BQP ngày 31/12/201854. DM sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ TTTT: 01/2021/TT-BTTTT ngày 04/05/202155. DM HH theo mã số HS và hình thức quản lý đối với HH NK, XK trong lĩnh vực in: 22/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/201856. DM HH theo mã số HS và hình thức quản lý đối với HH NK, XK trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm: 22/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/201857. DM sản phẩm CNTT đã qua sử dụng cấm NK kèm theo mã số HS code: 11/2018/TT-BTTTT ngày 15/10/201858. DM sản phẩm an toàn thông tin mạng NK theo giấy phép: 13/2018/TT-BTTTT ngày n15/10/201859. DM, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng XK: 05/2019/TT-BXD gày 10/10/201960. Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu: "48/2018/TT-BYT - 03/2021/TT-BYT" ngày 04/03/202161. DM thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc diện QLCN của Bộ Y tế: 05/2018/TT-BYT ngày 04/05/201862. DM hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế thuộc lĩnh vực QLNN của Bộ Y tế: 09/2018/TT-BYT ngày 27/04/201863. DM hàng hóa là vàng theo mã HS thuộc quản lý của NHNN: 47/2018/TT-NHNN ngày 28/12/201864. DM HH chỉ định cơ sở in, đúc tiền NK phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước: 38/2018/TT-NHNN ngày 25/12/201865. Bảng mã HS đối với HH là động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm: 924/QĐ-BNN-TCLN 24/03/201766. RR về giá hàng XK67. RR về giá hàng NK68. HH XK rủi ro về phân loại69. HH XK rủi ro về áp dụng mức thuế70. HH NK rủi ro về phân loại71. HH NK rủi ro về áp dụng mức thuế72. HH NK rủi ro về thuế NK bổ sung CẬP NHẬT 25 BIỂU THUẾ LIÊN QUAN ĐẾN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2022:1. Biểu thuế nhập khẩu thông thường2. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi 3. Biểu thuế giá trị gia tăng4. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam Asean - Trung Quốc5. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean6. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản7. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản8. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc9. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân10. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ 11. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc12. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê13. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên14. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông15. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Cu Ba (Theo Nghị định 39/2020/NĐ-CP giai đoạn 2020-2023)16. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt EVFTA17. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt UKVFTA (giai đoạn 2021-2022)18. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Lào (theo Nghị định số 90/2021/NĐ-CP ngày 19/10/2021 có hiệu lực đến ngày 04/10/2023)19. Thuế tiêu thụ đặc biệt20. Biểu thuế xuất khẩu21. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện hiệp định CPTPP22. Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi để thực hiện hiệp định CPTPP23. Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi EVFTA24. Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt UKVFTA25. Thuế bảo vệ môi trườngGHI CHÚ:1.Thuế suất thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Lào được tổng hợp tại Cột số 19 trong file excel biểu thuế XNK tổng hợp 2022.2. Đối với các dòng hàng có mã HS tương ứng với Phụ lục I: Đã tính bằng 50% thuế suất ATIGA.3. Đối với các dòng hàng có mã HS tương ứng với Phụ lục II: không được hưởng ưu đãi thuế quan, được viết tắt là: (-LAO)4. Đối với các dòng hàng có mã HS tương ứng với Phụ lục III: hưởng chế độ hạn ngạch thuế quan hàng năm, được viết tắt là: HN. BẤM ĐỂ TẢI FILE EXCEL 72 CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG (KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH HÀNG HÓA XNK) THEO MÃ HS CODE - 25 BIỂU THUẾ LIÊN QUAN ĐẾN HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU NĂM 2022.HOẶC: https://tinyurl.com/bieuthue20211106bFile Biểu thuế XNK 2022 đã tích hợp và cập nhật 30/12/2021 gồm 25 Biểu thuế + 82 chính sách mặt hàng:Hoặc Google Drive: https://tinyurl.com/btxnk2022 https://tinyurl.com/btxnk2022aOne Drive: https://tinyurl.com/btxnk2022bDropbox: https://tinyurl.com/btxnk2022cHướng dẫn sử dụng file biểu thuế: https://tinyurl.com/hdsdbtxnk1. Danh mục hàng hóa XNK Việt Nam theo Thông tư 65/2017/TT-BTC.2. Các biểu thuế liên quan đến hàng hóa XK, NK: Tổng cộng 25 biểu thuế, gồm: Biểu thuế XK, Biểu thuế NK thông thường, Biểu thuế NK ưu đãi, Biểu thuế GTGT, Biểu thuế TTĐB, Biểu thuế BVMT & 16 Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt, 03 biểu thuế XK ưu đãi của VN tham gia các Hiệp định thương mại song phương và đa phương 3. Các chính sách quản lý hàng hóa XNK theo mã HS của Chính phủ và các Bộ, Ngành: Tổng cộng 82 loại chính sách áp dụng đối với 8.289/10.813 mã HS.4. Các quy tắc mặt hàng cụ thể kèm theo các biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt.Nguồn: Ông Vũ Quý Hưng - P.CCT Chi cục Hải quan cửa khẩu cảng Hòn Gai. Mời tham khảo: - GIẢI THÍCH CÁC KÝ HIỆU TRONG BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG FILE EXCEL BIỂU THUẾ XNK. - Hướng dẫn sử dụng Hệ thống MGH - Hệ thống miễn, giảm, hoàn, không thu thuế, xử lý tiền thuế XNK nộp thừa điện tử trên phạm vi toàn quốc. - ĐỊNH DANH 7 NHÓM HÀNG XK CÓ TỔNG GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN CỘNG PHÍ NĂNG LƯỢNG TỪ 51% GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRỞ LÊN PHẢI ÁP THUẾ XK 5%. 3 Comments Dịch vụ khai thuê hải quan và uỷ thác xuất nhập khẩu 11/16/2021 10:23:46Ngày 15/11/2021, Chính phủ vừa ban hành Nghị định 101/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 122/2016/NĐ-CP ngày 1/9/2016 và Nghị định số 57/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định 125/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 122/2016/NĐ-CP. Link tải Nghị định 101/2021/NĐ-CP có hiệu lực thi hành từ ngày 30/12/2021: https://www.facebook.com/groups/thutuchaiquanxuatnhapkhau/permalink/4463744490369436 Theo đó, Nghị định 101/2021/NĐ-CP điều chỉnh mức thuế suất thuế xuất khẩu, mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số nhóm mặt hàng quy định tại Phụ lục I - Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế và Phụ lục II - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định 57/2020/NĐ-CP. Reply Dịch vụ khai thuê hải quan và uỷ thác xuất nhập khẩu 11/16/2021 10:25:12Đơn cử điều chỉnh thuế suất thuế xuất khẩu với một số mặt hàng như: - Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26 (mã hàng 25.05): Được điều chỉnh mức thuế suất từ 0% lên 10% và 30% (tùy loại). - Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác đế làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) (mã hàng 25.15); đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) (mã hàng 25.16): Hiện hành có mức thuế suất là 0%, 2%, 3% được điều chỉnh tăng lên thành 17% - 30% theo lộ trình đến ngày 01/7/2024. - Đồ trang sức và các bộ phận của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý (mã hàng 71.13): Có thuế suất 25%; 30% sẽ được điều chỉnh giảm xuống còn 0% và 1%. - Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (mã hàng 71.14); các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý (mã hàng 71.15): thuế suất được điều chỉnh giảm từ 30% xuống còn 0% và 1%. - Chì chưa gia công (mã hàng 78.01): Có mức thuế suất thuế xuất khẩu mới là 15% thay vì 0% như quy định tại Nghị định 57/2020/NĐ-CP. Nghị định 101/2021/NĐ-CP có hiệu lực thi hành từ ngày 30/12/2021 Reply Zalo 0988941384 11/4/2024 13:14:52Link tải Bản dịch Chú giải chi tiết Danh mục HS code theo phiên bản 2022 làm tài liệu tham khảo, phục vụ việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. CHÚ GIẢI CHI TIẾT DANH MỤC HS2022 (EN2022) (Ban hành kèm theo công văn số 1810/TCHQ-TXNK ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Tổng cục Hải quan). https://www.facebook.com/groups/raocanthuongmaiquocte/permalink/1773904086685441 ReplyLeave a Reply. |