Chính Tả: Nghe Viết: Ai Có Lỗi - Phân Biệt Uêch/uyu, S/x, ăn/ăng

Soạn Văn

Soạn Văn - Các bài soạn văn mẫu cho lớp 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12

  • Home
  • Tiểu Học
    • Lớp 3
    • Soạn Tiếng Việt Lớp 3 - Tập 1
    • Soạn Tiếng Việt Lớp 3 - Tập 2
    • Lớp 4
    • Soạn Tiếng Việt Lớp 4 - Tập 1
    • Soạn Tiếng Việt Lớp 4 - Tập 2
    • Lớp 5
    • Soạn Tiếng Việt Lớp 5 - Tập 1
    • Soạn Tiếng Việt Lớp 5 - Tập 2
  • Soạn Văn 6
    • Soạn Văn 6 Tập 1
    • Soạn Văn 6 Tập 2
    • Soạn Văn 6 Tập 1 (Rút Gọn)
    • Soạn Văn 6 Tập 2 (Rút Gọn)
  • Soạn Văn 7
    • Soạn Văn 7 Tập 1
    • Soạn Văn 7 Tập 2
    • Soạn Văn 7 Tập 1 (Rút Gọn)
    • Soạn Văn 7 Tập 2 (Rút Gọn)
  • Soạn Văn 8
    • Soạn Văn 8 Tập 1
    • Soạn Văn 8 Tập 2
    • Soạn Văn 8 Tập 1 (Rút Gọn)
    • Soạn Văn 8 Tập 2 (Rút Gọn)
  • Soạn Văn 9
    • Soạn Văn 9 Tập 1
    • Soạn Văn 9 Tập 2
    • Soạn Văn 9 Tập 1 (Rút Gọn)
    • Soạn Văn 9 Tập 2 (Rút Gọn)
  • Soạn Văn 10
    • Soạn Văn 10 Tập 1
    • Soạn Văn 10 Tập 2
    • Soạn Văn 10 Tập 1 (Rút Gọn)
    • Soạn Văn 10 Tập 2 (Rút Gọn)
  • Soạn Văn 11
    • Soạn Văn 11 Tập 1
    • Soạn Văn 11 Tập 2
    • Soạn Văn 11 Tập 1 (Rút Gọn)
    • Soạn Văn 11 Tập 2 (Rút Gọn)
  • Soạn Văn 12
    • Soạn Văn 12 Tập 1
    • Soạn Văn 12 Tập 2
    • Soạn Văn 12 Tập 1 (Rút Gọn)
    • Soạn Văn 12 Tập 2 (Rút Gọn)
Trang ChủTiếng Việt Lớp 3Soạn Tiếng Việt Lớp 3 - Tập 1Chính tả: Nghe viết: Ai có lỗi - Phân biệt uêch/uyu, s/x, ăn/ăng Soạn bài: Chính tả: Nghe viết: Ai có lỗi - Phân biệt uêch/uyu, s/x, ăn/ăng Posted in Soạn Tiếng Việt Lớp 3 - Tập 1

+ Chính tả

1. Nghe - viết : AI CÓ LỖI ? (đoạn 3)

- Tìm tên riêng trong bài chính tả :

Tên riêng trong bài chính tả : Cô-rét-ti, En-ri-cô

- Tên riêng đó được viết như thế nào ?

Tên riêng đó được viết như sau : chữ đầu tiên được viết hoa, giữa các tiếng của tên có đặt dấu gạch nối.

2. Tìm các từ ngữ chứa tiếng :

a) Có vần uếch : rỗng tuếch, khuếch khoác, khuếch đại, nguệch ngoạc, bộc tuệch bộc toạc.

b) Có vần uyu : khuỷu tay, khúc khuỷu.

3. Xem chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?

a) (xấu, sấu) : cây sấu, chữ xấu

(sẻ, xẻ) : chia sẻ, xẻ gỗ

(sắn, xắn) : xắn tay áo, củ sắn

b) (căn, căng) : kiêu căng, căn dặn

(nhằn, nhằng) : nhọc nhằn, lằng nhằng

(vắn, vắng) : vắng mặt, vắn tắt

Các bài học tiếp theo

Tập đọc: Khi mẹ vắng nhàLuyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi - Ôn tập câu Ai là gìTập đọc: Cô giáo tí honChính tả: Nghe - viết: Cô giáo tí hon - Phân biệt s/x, ăn/ăngTập làm văn: Viết đơn

Các bài học trước

Kể chuyện: Ai có lỗiTập đọc: Ai có lỗiTập làm văn: Nói về Đội TNTP - Điền vào giấy tờ in sẵnChính tả: Nghe - viết: Chơi chuyền - Phân biệt ao/oao, l/n, an/angTập đọc: Đơn xin vào Đội

Viết bình luận Cancel reply

Họ tên

Địa chỉ email

Nội dung

Bài Mới

  • Ôn tập cuối học kì II

  • Luyện từ và câu: Ôn tập dấu câu (Dấu gạch ngang)

  • Tập đọc: Nếu trái đất thiếu trẻ con

  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận

  • Chính tả: Nhớ - viết: Sang năm con lên bảy - Luyện tập viết hoa

  • Tập đọc: Lớp học trên đường

  • Tập làm văn: Tả người (Kiểm tra viết)

  • Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu (Dấu ngoặc kép)

  • Tập làm văn: Ôn tập về tả người

  • Tập đọc: Sang năm con lên bảy

Bài Hay

  • Luyện từ và câu: So sánh. Dấu chấm

  • Tập đọc: Hũ bạc của người cha

  • Tập đọc: Mồ côi xử kiện

  • Chính tả - Tập chép: Mùa thu của em - Vần oam. Phân biệt l/n, en/eng

  • Tập đọc: Người liên lạc nhỏ

  • Tập đọc: Nắng phương Nam

  • Tập đọc: Khi mẹ vắng nhà

  • Tập đọc: Cậu bé thông minh

  • Tập đọc: Tiếng ru

  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi - Ôn tập câu Ai là gì

Từ khóa » Bộc Uyu