Chính Tả: Nhớ - Viết: Ngắm Trăng. Không đề - Phân Biệt Tr/ch, Iêu/iu
Có thể bạn quan tâm
- Home
- Tiểu Học
- Lớp 3
- Soạn Tiếng Việt Lớp 3 - Tập 1
- Soạn Tiếng Việt Lớp 3 - Tập 2
- Lớp 4
- Soạn Tiếng Việt Lớp 4 - Tập 1
- Soạn Tiếng Việt Lớp 4 - Tập 2
- Lớp 5
- Soạn Tiếng Việt Lớp 5 - Tập 1
- Soạn Tiếng Việt Lớp 5 - Tập 2
- Soạn Văn 6
- Soạn Văn 6 Tập 1
- Soạn Văn 6 Tập 2
- Soạn Văn 6 Tập 1 (Rút Gọn)
- Soạn Văn 6 Tập 2 (Rút Gọn)
- Soạn Văn 7
- Soạn Văn 7 Tập 1
- Soạn Văn 7 Tập 2
- Soạn Văn 7 Tập 1 (Rút Gọn)
- Soạn Văn 7 Tập 2 (Rút Gọn)
- Soạn Văn 8
- Soạn Văn 8 Tập 1
- Soạn Văn 8 Tập 2
- Soạn Văn 8 Tập 1 (Rút Gọn)
- Soạn Văn 8 Tập 2 (Rút Gọn)
- Soạn Văn 9
- Soạn Văn 9 Tập 1
- Soạn Văn 9 Tập 2
- Soạn Văn 9 Tập 1 (Rút Gọn)
- Soạn Văn 9 Tập 2 (Rút Gọn)
- Soạn Văn 10
- Soạn Văn 10 Tập 1
- Soạn Văn 10 Tập 2
- Soạn Văn 10 Tập 1 (Rút Gọn)
- Soạn Văn 10 Tập 2 (Rút Gọn)
- Soạn Văn 11
- Soạn Văn 11 Tập 1
- Soạn Văn 11 Tập 2
- Soạn Văn 11 Tập 1 (Rút Gọn)
- Soạn Văn 11 Tập 2 (Rút Gọn)
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 Tập 1
- Soạn Văn 12 Tập 2
- Soạn Văn 12 Tập 1 (Rút Gọn)
- Soạn Văn 12 Tập 2 (Rút Gọn)
1. Nhớ - viết: Ngắm trăng. Không đề
2. Tìm các tiếng có nghĩa ứng với các ô trống sau đây:
a)
a | am | an | ||
tr | trà, trả, dối trá, cái trã | tràm, trạm trám | trán, tràn | trang, tráng, trảng cỏ, trạng |
ch | cha, chả, lã chã,chung chạ, chà xát | chàm, chạm | chan, chán, chạn | chang chang, chàng, chạng vạng |
d | ch | nh | th | |
iêu | diều, diễu, kì diệu | chiêu đãi, chiều, chiếu | bao nhiêu, nhiều, nhiễu | thiêu, thiếu, vải thiều |
iu | dìu dặt, dắt díu, dịu dàng | chịu, chắt chiu | nói nhịu, nhíu mày | thiu thiu, bẩn thỉu |
Ghi chú: Cái trã là một loại nồi đất dùng để đun nấu
Nói nhịu là nói sai lẫn từ ngữ mà không biết là sai lẫn.
3. Thi tìm nhanh:
a) - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr: trẻ trung, tròn trịa, trâng tráo, tròn trĩnh, tràn trề, tròng trành, trăn trở, trằn trọc,...
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng ch: chậm chạp, chập chờn, chông chênh, chếnh choáng, choang choang, chín chắn, chình chộn, chi chít, chói chang, chật chội,...
- Các từ láy tiếng nào cũng có vần iêu: liêu xiêu, chiều chiều, liều liệu, xiêu xiêu, thiêu thiếu.
- Các từ láy đều có vần iu: líu ríu, thiu thiu, dìu dịu, đìu hiu, tiu nghỉu, ỉu xìu.
Các bài học tiếp theo
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Lạc quan - Yêu đờiKể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọcTập đọc: Con chim chiền chiệnLuyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câuTập làm văn: Điền vào giấy tờ in sẵnCác bài học trước
Tập đọc: Vương quốc vắng nụ cười (tiếp theo)Tập làm văn: Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vậtLuyện từ và câu: Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câuTập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vậtTập đọc: Ngắm trăng. Không đềViết bình luận Cancel reply
Họ tên
Địa chỉ email
Nội dung
Bài Mới
Ôn tập cuối học kì II
Luyện từ và câu: Ôn tập dấu câu (Dấu gạch ngang)
Tập đọc: Nếu trái đất thiếu trẻ con
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Quyền và bổn phận
Chính tả: Nhớ - viết: Sang năm con lên bảy - Luyện tập viết hoa
Tập đọc: Lớp học trên đường
Tập làm văn: Tả người (Kiểm tra viết)
Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu (Dấu ngoặc kép)
Tập làm văn: Ôn tập về tả người
Tập đọc: Sang năm con lên bảy
Bài Hay
Chính tả: Nhớ - viết: Ngắm trăng. Không đề - Phân biệt tr/ch, iêu/iu
Tập đọc: Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa
Tập đọc: Sầu riêng
Tập làm văn: Luyện tập quan sát cây cối
Tập đọc: Chợ tết
Tập đọc: Bè xuôi Sông La
Tập đọc: Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất
Luyện từ và câu: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào ?
Tập đọc: Đường đi Sa Pa
Tập làm văn: Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối
Từ khóa » Tiếng Chứa Vần Iu
-
Con Hãy Tìm Tiếng Chứa Vần Iu ?
-
Tìm Tiếng Có Chứa Vần Iu Hoặc Iêu - Bài Tập Tiếng Việt Lớp 4
-
Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Tiết 93 - Vần Iu – êu (Tiết 1)
-
Giáo án Bài Các Từ Có Vần Iu, ưu Môn Tiếng Việt Sách Chân Trời Sáng ...
-
Bài 14: Vần Iu, êu | TIẾNG VIỆT 1 | VTV7 - YouTube
-
Những Gì Vần Với Iu? (Tiếng Việt) - Double-Rhyme Generator
-
Top 18 Từ Ngữ Có Tiếng Chứa Vần Iu Mới Nhất 2022 - XmdForex
-
Bài Giảng Tiếng Việt 1, Bài 44: IU, ƯU – Sách Kết Nối Tri Thức Với ...
-
Môn Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 4: Iu, ưu
-
Bài 108: êu - Iu - Hoc24
-
Học Vần Lớp 1 Điền Vần Iu Hay Iêu - Go Go Edu