Chính Thống – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Chính thống (tiếng Anh: orthodoxy, tiếng Hi Lạp: ὀρθοδοξία, 'ý kiến chính xác', 'quan niệm đúng đắn') là liên quan đến hoặc tuân theo triết lý, hay ý thức hệ được phê chuẩn hay được công nhận nói chung.[1] Chính thống trong Kitô giáo đề cập tới các giáo lý được các bản tuyên tín hoặc công đồng đại kết công nhận. Chính thống giáo Đông phương và Chính thống giáo Cổ Đông phương là các giáo hội dùng từ ngữ này trong tên gọi của mình. Trong cộng đồng người Do Thái, những người tuân giữ các truyền thống và giới luật trong Kinh Talmud được gọi là người theo Do Thái giáo Chính thống.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "orthodox." Dictionary.com. The American Heritage Dictionary of the English Language (4th ed.) Houghton-Mifflin Company.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Tôn giáo
- Giáo lý và đức tin tôn giáo
- Thuật ngữ tôn giáo
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Chính Cống Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Chính Cống - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chính Cống" - Là Gì?
-
Chính Cống Nghĩa Là Gì?
-
Chính Cống
-
CHÍNH CỐNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Chính Cống Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'chính Cống' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Top 12 Chính Cống Có Nghĩa Là Gì
-
Top 14 Chính Cống Nghĩa Là Gì
-
Chính Cống Là Gì - Nghĩa Của Từ Chính Cống Trong Tiếng Nga - Từ Điển
-
'chính Cống' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'chính Cống' Là Gì?, Từ điển Việt - Hàn
-
Chính Cống Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cống - Wiktionary Tiếng Việt