Chính Trị - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Danh từ
      • 1.1.1 Dịch
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Động từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:chính trị

Danh từ

chính trị những việc thuộc cai trị của quốc gia và chính đảng

Dịch

  • Tiếng Anh: politics số nhiều
  • Tiếng Hà Lan: politiek gc
  • Tiếng Nga: политика gc (polítika)
  • Tiếng Pháp: politique gc

Tính từ

chính trị thuộc cai trị của quốc gia và chính đảng
  • Tiếng Anh: political
  • Tiếng Hà Lan: politiek
  • Tiếng Nga: политический (polítičeskij)
  • Tiếng Pháp: politique

Động từ

chính trị

  1. Uốn nắn làm cho ngay thẳng.
  2. (trong nước hiện nay) Làm chính trị là tham gia các tổ chức Đảng, Đoàn thanh niên, Hội Phụ nữ, Công đoàn, Mặt trận tổ quốc, Nhà nước để tham gia đề ra và thực hiện các chính sách, chủ trương nhằm đưa đất nước tiến lên chủ nghĩa xã hội.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=chính_trị&oldid=2094521” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục chính trị 16 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Thể Chế Chính Trị Là Gì Wiki