Chính Xác Nha, Mình Rất Cần Màu Của Các Kết Tủa Nhóm OH + 1 Số ...
Có thể bạn quan tâm
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án- Đăng nhập
- |
- Đăng ký
Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng kýLưu vào
+
Danh mục mới
- motorola6
- Chưa có nhóm
- Trả lời
0
- Điểm
25
- Cảm ơn
0
- Hóa Học
- Lớp 9
- 40 điểm
- motorola6 - 20:49:24 25/08/2020
- Hỏi chi tiết
- Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI
- khanhskai
- CHUYÊN GIA
- Trả lời
876
- Điểm
4455
- Cảm ơn
1105
- khanhskai
- 25/08/2020
Bạn tham khảo:
- Al(OH)3: kết tủa keo trắng
- FeS: màu đen
- Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh
- Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ
- FeCl2: dung dịch lục nhạt
- FeCl3: dung dịch vàng nâu
- Cu: màu đỏ
- Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
- CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây
- Fe3O4 (rắn): màu nâu đen
- CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam
- Cu2O: đỏ gạch
- Cu(OH)2: kết tủa xanh lơ (xanh da trời)
- CuO: màu đen
- Zn(OH)2: kết tủa keo trắng
- Ag3PO4: kết tủa vàng
- AgCl: trắng
- AgBr: kết tủa vàng nhạt
- AgI: kết tủa vàng cam (hay vàng đậm)
- Ag3PO4: màu vàng
- Ag2SO4: kết tủa trắng
- MgCO3: kết tủa trắng
- CuS, FeS, Ag2S: màu đen
- BaSO4: kết tủa trắng
- BaCO3: kết tủa trắng
- CaCO3: kết tủa trắng
- CuS, FeS, Ag2S, PbS, HgS: kết tủa đen
- Mg(OH)2: kết tủa màu trắng
- PbI2: vàng tươi
- CHÚC BẠN HỌC TỐT
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar5 voteGửiHủy- Cảm ơn 6
- Báo vi phạm
- trinhthihakt84
- Chưa có nhóm
- Trả lời
275
- Điểm
3778
- Cảm ơn
311
Ò.
- khanhskai
- CHUYÊN GIA
- Trả lời
876
- Điểm
4455
- Cảm ơn
1105
còn e
- trinhthihakt84
- Chưa có nhóm
- Trả lời
275
- Điểm
3778
- Cảm ơn
311
THCS THANH LIỆT ạ
- khanhskai
- CHUYÊN GIA
- Trả lời
876
- Điểm
4455
- Cảm ơn
1105
hà nội á
- trinhthihakt84
- Chưa có nhóm
- Trả lời
275
- Điểm
3778
- Cảm ơn
311
Vg
- khanhskai
- CHUYÊN GIA
- Trả lời
876
- Điểm
4455
- Cảm ơn
1105
pai
- trinhthihakt84
- Chưa có nhóm
- Trả lời
275
- Điểm
3778
- Cảm ơn
311
PP
- khanhskai
- CHUYÊN GIA
- Trả lời
876
- Điểm
4455
- Cảm ơn
1105
dạo này k gặp
Xem thêm:
- >> Bài mẫu thư UPU lần thứ 54 năm 2025
- >> Mời tham gia sự kiện "Nhìn lại năm cũ 2024"
- ABCDMN
- Chưa có nhóm
- Trả lời
3205
- Điểm
36431
- Cảm ơn
2270
- ABCDMN
- 25/08/2020
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
`Fe(OH)_3` đỏ nâu
`Cu(OH)_2` xanh lơ
`Mg(OH)_2` trắng
`Al(OH)_3` kết tủa keo trắng
`Cu(NO_3)_2:` dung dịch xanh lam
`CuCl_2:` tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây
`Fe_3O_4:` (rắn): màu nâu đen
`CuSO_4:` tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam
`Cu_2O:` đỏ gạch
`BaSO_4:` kết tủa trắng
`AgCl:` kết tủa trắng
Cách nhớ
Nhận biết `Ba^{2+}` thì dùng `SO_4^{2-}`
Nhận biết `Ag^{+}` thì dùng `Cl^{-}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar2 voteGửiHủy- Cảm ơn 2
- Báo vi phạm
Bổ sung từ chuyên gia
*Màu của một số kết tủa có chứa nhóm OH.
$Mg(OH)_2$: Trắng
$Al(OH)_3$: Keo trắng
$Zn(OH)_2$: Trắng
$Cu(OH)_2$: Xanh lơ
$Fe(OH)_2$: Trắng xanh
$Fe(OH)_3$: Nâu đỏ
*Màu của một số kết tủa khác thường gặp:
$AgCl$: Trắng
$AgBr$: Vàng nhạt
$AgI$: Vàng đậm
$Ag_2S$: Đen
$Ag_3PO_4$: Vàng
$CuS, FeS, Ag_2S$: Đen
$BaSO_4, BaSO_3, BaCO_3$: Trắng
$CaSO_3, CaCO_3$: Trắng
$MgCO_3$: Trắng
Cách nhớ: không có mẹo nhớ nhanh → Làm bài tập thật nhiều để nhớ nhanh và lâu nhất.
XEM GIẢI BÀI TẬP SGK HOÁ 9 - TẠI ĐÂYBạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiTham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí
Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏiLý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng
- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
- Inbox: m.me/hoidap247online
- Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Fes Là Kết Tủa Màu Gì
-
Sắt(II) Sulfide – Wikipedia Tiếng Việt
-
[CHUẨN NHẤT] FeS Có Kết Tủa Không, FeS Có Tan Không? - TopLoigiai
-
Danh Sách Các Chất Kết Tủa Thường Gặp Và Màu Sắc Tương ứng
-
Màu Một Số Hợp Chất Hoá Học - TaiLieu.VN
-
HÓA HỌC PHỔ THÔNG -... - Trung Tâm Gia Sư & Dạy Kèm An Bình
-
Tôi Yêu Hóa Học - Al(OH)₃ ↓: Kết Tủa Keo Trắng FeS - Facebook
-
Màu Một Số Chất Kết Tủa Và Dung Dịch Thường Gặp Trong Hóa Học
-
Cus Màu Gì
-
Màu Kết Tủa | PDF - Scribd
-
Kết Tủa Là Gì? Màu Sắc Và Cách Nhận Biết Các Chất Kết Tủa Thường Gặp
-
Màu Một Số Kết Tủa Và Dung Dịch Thường Gặp
-
Na 2 S + FeCl 2 → FeS ↓ + 2NaCl - Cân Bằng Phương Trình Hoá Học