Cho 8g FexOy Tác Dụng Với Vml HCl 2M Lấy Dư 25% Với Lượng Cần ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
- Hoa Trần
cho 8g FexOy tác dụng với Vml HCl 2M lấy dư 25% với lượng cần thiết. đun nóng khan dung dịch sau phản ứng thu được 16.25 g muối khan
a) xác định CTPT FexOy
b) tính V
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG V: HIĐRO - NƯỚC 2 0
Gửi Hủy
Cầm Đức Anh a, Phương trình phản ứng
FexOy +2y HCl \(\rightarrow\) x FeCl2 y/x + y H2O
(56x + 16y)g (56x +71y)g
8g 16,26g
Theo phương trình trên, ta có:
910x+ 260y = 448x + 568y
Rút ra: \(\dfrac{x}{y}\)=\(\dfrac{380}{462}\)=\(\dfrac{2}{3}\)
CTPT FexOy: Fe2O3
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Cầm Đức Anh b, nFe2O3 = 0,05 mol
Fe2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2 FeCl3 + 3 H2O
0,05 mol 0,3 mol
VHCl cần đủ 0,3 : 2= 0,15 lít
VHCl lấy dư 25 % so với lượng cần dùng, Vậy VHCl cần dùng với 75%:
HCl đã lấy: 0,15.100:75 = 0,2 (lít)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Chất hữu cơ X có CTPT là C4H9O2N. Cho 5,15 gam X tác dụng dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng) đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 6,05 gam chất rắn khan. Công thức của X là:
A. H2N-C2H4COO-CH3
B. H2N-CH2COO-C2H5
C. C2H3COONH3-CH3
D. H2N-C3H6COOH
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Đáp án A

Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho 17,52 gam đipeptit glyxylalanin tác dụng với dung dịch HCl, đung nóng (dùng dư). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng muối khan là
A. 20,24 gam
B. 28,44 gam
C. 19,68 gam
D. 28,20 gam
Xem chi tiết Lớp 0 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Chọn đáp án B
nGlyAla = 17,52/(75 + 89 – 18) = 0,12 ⇒ mMuối =0,12.(75+36,5+89+36,5) = 28,44 gam
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Hỗn hợp X gồm kim loại Al và oxit FexOy. Nung m gam X trong điều kiện không có không khí, khi đó xảy ra phản ứng: 2yAl + 3FexOy → yAl2O3 + 3xFe
Sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành ba phần:
– Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư), sau phản ứng thu được 1,68 lít khí H2 và 12,6 gam chất rắn không tan.
– Phần 2: cho tác dụng với H2SO4 (đặc, nóng, lấy dư), sau phản ứng thu được 27,72 lít khí SO2 và dung dịch Z có chứa 263,25 gam muối sunfat.
– Phần 3: có khối lượng nhiều hơn phần 1 là 8,05 gam.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tích các khí đều đo ở đktc.
a) Tính m
b) Xác định công thức phân tử của oxit FexOy
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh a)
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑

Pt: 2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
Giả sử P2 = kP1
=> a=0.1
=> m = 128,8g
b)
2yAl + 3FexOy → yAl2O3 + 3xFe
0,1 0,225
=> 0,225y = 0,3x => 3y = 4x
=> Fe3O4
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyen Ngoc Anh
Cho kim loại X (hóa trị III) tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam muối khan. Nếu lấy cùng lượng X như trên cho tác dụng với dd H2SO4 loãng vừa đủ rồi cô cạn dung dịch, thì thu được b gam muối khan. Lập biểu thức tính số mol X theo a, b.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 40: Dung dịch 2 0
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG \(n_{XCl_3}=\dfrac{a}{M_X+106,5}\left(mol\right)\)
PTHH: 2X + 6HCl --> 2XCl3 + 3H2
=> \(n_X=\dfrac{a}{M_X+106,5}\left(mol\right)\)
\(n_{X_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{b}{2.M_X+288}\left(mol\right)\)
PTHH: 2X + 3H2SO4 --> X2(SO4)3 + 3H2
=> \(n_X=\dfrac{b}{M_X+144}\left(mol\right)\)
Đúng 2 Bình luận (0) ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG đã xóa
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 
Gửi Hủy
- Đờ Soo
Cho 58g FexOy tác dụng vừa đủ với V lít dd HCL 1M sau fanr ứng thu được 113g muối khan tính v và ctpt oxit
Xem chi tiết Lớp 10 Hóa học Bài 6. Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử 1 0
Gửi Hủy
Lê Đình Thái 13 tháng 10 2018 lúc 19:28 FexOy + 2yHCl --> xFeCl2y/x + yH2O (1)
nFexOy=\(\dfrac{58}{56x+16y}\left(mol\right)\)
nFeCl2y/x=\(\dfrac{113}{56+\dfrac{71y}{x}}\left(mol\right)\)
Theo (1) : nFexOy=1/x nFeCl2y/x=\(\dfrac{113}{56x+71y}\left(mol\right)\)
=> \(\dfrac{58}{56x+16y}=\dfrac{113}{56x+71y}\)
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{3}{4}\)=> FexOy : Fe3O4
Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (2)
nFe3O4=0,25(mol)
=> nHCl=8nFe3O4=2(mol)
=> VHCl=2(l)
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Cho hỗn hợp X gồm F e x O y , F e , MgO, Mg .Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí NO (đktc) có tỉ khối so với H 2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 124,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch H 2 S O 4 đặc (nóng ), thu được 15,68 lít khí S O 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22,0
B. 28,5
C. 27,5
D. 29,0
Xem chi tiết Lớp 0 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh 

Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Tripeptit X mạch hở có công thức phân tử C10H19O4N3. Thủy phân hoàn toàn một
lượng X trong dung dịch 400,0 ml dung dịch NaOH 2M (lấy dư), đun nóng, thu được dung
dịch Y chứa 77,4 gam chất tan. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau
đó cô cạn cẩn thận, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 124,9.
B. 101,5.
C. 113,2.
D. 89,8.
Xem chi tiết Lớp 0 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Đáp án A
Gọi số mol của X là x mol
Khi tham gia phản ứng thuỷ phân trong môi trường NaOH , bảo toàn khối lượng → x.245 + 0,4.2. 80 = 77,4 + x. 18 → x = 0,2
Có nHCl = nNaOH + 3nX = 0,4.2 + 0,2. 3 = 1,4 mol
Bảo toàn khối lượng cho cả 2 phản ứng → m = mX + mHCl + mNaOH - nH2O= 0,2. 245 + 1,4. 36,5 +0,8. 40 - 2. 0,2. 18 = 124,9 gam
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Tripeptit X mạch hở có công thức phân tử C10H19O4N3. Thủy phân hoàn toàn một lượng X trong dung dịch 400,0 ml dung dịch NaOH 2M (lấy dư), đun nóng, thu được dung dịch Y chứa 77,4 gam chất tan. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau đó cô cạn cẩn thận, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 124,9
B. 101,5
C. 113,2
D. 89,8
Xem chi tiết Lớp 11 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh 
Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Tripeptit X mạch hở có công thức phân tử C10H19O4N3. Thủy phân hoàn toàn một lượng X trong dung dịch 400,0 ml dung dịch NaOH 2M (lấy dư), đun nóng, thu được dung dịch Y chứa 77,4 gam chất tan. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau đó cô cạn cẩn thận, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 124,9
B. 101,5
C. 113,2
D. 89,8
Xem chi tiết Lớp 12 Hóa học 1 0
Gửi Hủy
Ngô Quang Sinh Chọn A.
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Từ khóa » Tính Thể Tích Hcl đã Dùng Biết Rằng Hcl Dùng Dư 25 So Với Lượng Cần Thiết
-
Tính Thể Tích HCl đã Dùng , Biết Rằng HCl Dùng Dư 25% So Với Lượng ...
-
Tính Thể Tích Dung Dịch HCl đã Dùng Biết Dùng Dư 10% So Với Lượng ...
-
Tính Thể Tích Dung Dịch HCl đã Dùng Biết Rằng đã Lấy Dư 20% Axit So ...
-
A, B Là 2 Kim Loại Nằm ở 2 Chu Kỳ Liên Tiếp Thuộc Nhóm IIA ...
-
A, B Là 2 Kim Loại Nằm ở 2 Chu Kỳ Liên Tiếp Thuộc Nhóm IIA [đã Giải]
-
Cho 7,04 Gam Hỗn Hợp X Gồm Hai Kim Loại A, B Cùng Thuộc Nhóm IIA ...
-
Hòa Tan 4,8g Hỗn Hợp 2 Kim Loại A,B Thuộc 2 Chu Kì Liên Tiếp ... - Hoc24
-
10PP0610 - Đổi Mới Giáo Viên
-
[PDF] HÓA PHÂN TÍCH - VNRAS
-
Bài Tập Hóa 9 - Tài Liệu Text - 123doc
-
[PDF] ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP BÀI THI HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG.pdf
-
Giáo án Chương 5: Nhóm Halogen - Thư Viện Đề Thi