Cho Biết Nguyên Tử Fe (Z = 26). Cấu Hình Electron Của Ion Fe2+ Là:
Có thể bạn quan tâm
- TIỂU HỌC
- THCS
- THPT
- ĐẠI HỌC
- HƯỚNG NGHIỆP
- FLASHCARD
- TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Trang chủ
- Đại học
- 800+ câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có lời giải cụ thể
Cho biết nguyên tử Fe (Z = 26). Cấu hình electron của ion Fe2+ là:
A.Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s23d4
B.Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s03d6
C.Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s03d6
D.Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s13d5
Trả lời:Đáp án đúng: C
Cấu hình electron của Fe (Z=26) là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d⁶. Khi tạo thành ion Fe²⁺, nguyên tử Fe mất 2 electron ở lớp ngoài cùng (4s). Do đó, cấu hình electron của Fe²⁺ là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶3d⁶, có thể viết gọn là [Ar]3d⁶. Trong các đáp án, đáp án số 3 thể hiện đúng cấu hình electron của Fe²⁺ và giữ nguyên số proton (Z = 26).800+ câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có lời giải cụ thể - Phần 17
Sưu tầm và chia sẻ hơn 850 câu trắc nghiệm môn Hóa học đại cương (kèm đáp án) dành cho các bạn sinh viên, sẽ giúp bạn hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Mời các bạn tham khảo!
50 câu hỏi 60 phút Bắt đầu thiCâu hỏi liên quan
Câu 6:Giữa hai ion đơn giản Fe2+ và Fe3+, ion nào bền hơn? Giải thích?
A.Fe2+ và Fe3+ có độ bền tương đương vì là ion của cùng một nguyên tố
B.Fe3+ (3d5: bán bão hòa) bền hơn Fe2+ (3d6)
C.Fe3+ bền hơn Fe2+ vì điện tích dương càng lớn thì càng bền
D.Fe2+ bền hơn Fe3+ vì điện tích dương càng bé thì càng bền
Lời giải:Đáp án đúng: ACấu hình electron của Fe2+ là [Ar]3d6, còn của Fe3+ là [Ar]3d5. Cấu hình 3d5 là cấu hình bán bão hòa, có độ bền cao hơn so với các cấu hình khác. Do đó, Fe3+ bền hơn Fe2+.
Câu 7:Chọn trường hợp đúng: Số orbital tối đa tương ứng với các ký hiệu sau: 3p; 4s; 3dxy; n = 4; n = 5.
A.3, 1, 5, 16, 25
B.3, 4, 5, 9, 16
C.3, 1, 1, 16, 25
D.1, 4, 5, 16, 25
Lời giải:Đáp án đúng: CSố orbital tối đa tương ứng với các ký hiệu được cho như sau:
- 3p: phân lớp p có 3 orbital (px, py, pz).
- 4s: phân lớp s có 1 orbital.
- 3dxy: đây là một orbital cụ thể trong phân lớp d. Vậy số orbital là 1.
- n = 4: với n = 4, có các phân lớp 4s, 4p, 4d, 4f. Tổng số orbital là 1 + 3 + 5 + 7 = 16 (hoặc n2 = 42 = 16).
- n = 5: với n = 5, tổng số orbital là n2 = 52 = 25.
Vậy đáp án đúng là: 3, 1, 1, 16, 25.
Câu 8:Những nguyên tố có các AO hóa trị có giá trị n + ℓ = 5 thuộc về các chu kỳ:
A.Chu kỳ 4 và 5
B.Chu kỳ 3
C.Chu kỳ 4
D.Chu kỳ 6
Lời giải:Đáp án đúng: ANguyên tố có n + l = 5 có thể thuộc các trường hợp sau:* n = 5, l = 0: 5s (thuộc chu kỳ 5)* n = 4, l = 1: 4p (thuộc chu kỳ 4)* n = 3, l = 2: 3d (thuộc chu kỳ 4)Vậy, các nguyên tố có AO hóa trị n + l = 5 thuộc chu kỳ 4 và 5.Câu 9:Chọn câu đúng: Liên kết có năng lượng nhỏ nhất trong số các liên kết sau: HF, HCℓ, HBr, HI.
A.HBr
B.HCℓ
C.HF
D.HI
Lời giải:Đáp án đúng: DNăng lượng liên kết giảm dần từ HF > HCl > HBr > HI. Điều này là do độ dài liên kết tăng lên khi kích thước của halogen tăng lên (F < Cl < Br < I). Liên kết càng dài thì càng yếu và do đó năng lượng liên kết càng nhỏ. Vì vậy, HI có năng lượng liên kết nhỏ nhất.Câu 10:Cho: 1H, 2He, 4Be, 9F, 14Si, 20Ca. Chọn các phân tử hoặc ion không thể tồn tại trong số sau: \(BeF_6^{4 - },SiF_6^{2 - },He_2^ + ,H_2^ - ,C{a_2}\)
A.\(SiF_6^{2 - }, H_2^ - , C{a_2}\)
B.\(BeF_6^{4 - } , He_2^ + , C{a_2}\)
C.\(BeF_6^{4 - } , C{a_2}\)
D.\(He_2^ + , H_2^ - \)
Lời giải:Đáp án đúng: CBe không có orbital d nên không tạo được \(BeF_6^{4 - }\), Ca là kim loại kiềm thổ, có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2 nên không tạo được \(C{a_2}\). Các phân tử hoặc ion còn lại có thể tồn tại.Câu 11:Cho 9F, 11Na, 17Cl, 35Br, 53I. Hãy sắp xếp các phân tử sau đây theo chiều tăng dần độ bị phân cực của ion âm: 1) NaF ; 2) NaCl ; 3) NaBr ; 4) NaI.
A.NaI < NaBr < NaCl < NaF
B.NaCl < NaF < NaI < NaBr
C.NaF < NaCl < NaBr < NaI
D.Cả bốn hợp chất tương đương
Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 12:Cho: 5B, 12Mg, 13Al, 17Cl, 19K. Trong các hợp chất sau: AlCl3 , BCl3 , KCl và MgCl2, hợp chất nào có tính cộng hóa trị nhiều nhất và hợp chất nào có tính ion nhiều nhất? (theo thứ tự)
A.BCl3 , KCl
B.AlCl3, KCl
C.MgCl2, BCl3
D.AlCl3, MgCl2
Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 13:Chọn phương án đúng: Cho: 1H, 2He, 6C, 7N, 8O, 9F, 11Na, 17Cl, 20Ca, 23V, 26Fe, 35Br, 37Rb, 53I, 80Hg. Các dãy sắp xếp theo nhiệt độ nóng chảy của các chất giảm dần là: 1) NaF > NaCl > NaBr > NaI ; 2) CaCl2 > FeCl2 > HgCl2 ; 3) VCl2 > VCl3 > VCl4 > VCl5 ; 4) RbF > NH3 > CO2 > He.
A.1, 4
B.2, 3
C.3
D.1, 2, 3, 4
Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 14:Chọn phát biểu đúng về các phân tử khí:
A.Phân tử NH3 ở trạng thái khí có khả năng hòa tan cao trong xăng vì còn dư 1 cặp electron
B.Nước ở trạng thái khí sẽ ngưng tụ ở 100°C
C.Phân tử NO2 ở trạng thái khí có khả năng nhị hợp tạo N2O4 vì còn orbital chứa 1 elecron độc thân
D.O2 dễ kết hợp với nhau để tạo thành O3
Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP Câu 15:Chọn phương án đúng: DH của một quá trình hóa học khi hệ chuyển từ trạng thái thứ nhất (I) sang trạng thái thứ hai (II) bằng những cách khác nhau có đặc điểm:
A.Có thể cho ta biết mức độ diễn ra của quá trình
B.Không đổi theo cách tiến hành quá trình
C.Có thể cho ta biết chiều tự diễn biến của quá trình ở nhiệt độ cao
D.Có thể cho ta biết độ hỗn loạn của quá trình
Lời giải: Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải
Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải
Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải
Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải
Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải
Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tảiĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
Từ khóa » Cấu Hình Ion Của Fe 2 +
-
Cấu Hình Electron Nào Sau đây Là Của Fe
-
Sắt Có Z = 26. Cấu Hình Electron Của Fe 2+ Là - Khóa Học
-
[LỜI GIẢI] Cấu Hình Electron Thu Gọn Của Ion Fe2+ Là? - Tự Học 365
-
Câu Hỏi Cấu Hình Electron Của Ion Fe2+ (z = 26) Là - Luyện Tập 247
-
Cho Fe (Z = 26). Cấu Hình Electron đúng Của Ion Fe2+ Là
-
Cấu Hình Electron Thu Gọn Của Ion Fe2+ Là?
-
Cấu Hình Electron Thu Gọn Của Ion Fe2+ Là? - Top Lời Giải
-
Cấu Hình Electron Thu Gọn Của Ion Fe 2+ Là?
-
Cho Fe (Z = 26), Cấu Hình Electron Của Ion Fe2+ Và Fe3+ Lần Lượt Là
-
Biết Fe Có Z = 26. Cấu Hình Electron Nào Là Của Ion Fe 2+
-
Top 20 Fe2+ Là Gì Mới Nhất 2021 - Chickgolden
-
Cấu Hình Electron Nào Sau đây Là Cấu Hình Của Ion Fe2 + - Thả Rông