Cho Các Chất Có Công Thức Hóa Học Sau: Fe(OH)3, FeCl2, HCl, FeO ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
- chibi cute
Bài 1: Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau: K2O; Mg(OH)2; H2SO4; AlCl3; Na2CO3; CO2; Fe(OH)3; HNO3; Ca(HCO3)2; K3PO4; HCl; H2S; CuO;
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
Minh Nhân Oxi bazo :
- K2O : Kali oxit
- CuO : Đồng (II) oxit
Bazo :
- Mg(OH)2 : Magie hidroxit
- Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit
Axit :
- H2SO4: Axit sunfuric
- HNO3 : Axit nitric
- HCl : Axit clohidric
- H2S : Axit sunfuhidric
Muối :
- AlCl3 : Nhôm clorua
- Na2CO3 : Natri cacbonat
- Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat
- K3PO4 : Kali photphat
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
hnamyuh Oxit :
K2O : Kali oxit
CO2 : Cacbon đioxit
CuO : Đồng II oxit
Bazo :
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Axit :
H2SO4 : Axit sunfuric
HNO3 : Axit nitric
HCl : Axit clohidric
H2S : Axit sunfuhidric
Muối :
AlCl3 : Nhôm clorua
Na2CO3 : Natri cacbonat
Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat
K3PO4 : Kali photphat
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- thanh trúc
phân loại và gọi tên các chất có công thức hóa học sau dây: Ba(NO3)2, NaOH, NaH2PO4, HCL, Fe(OH)3, CuO, SO3, H2SO4
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
Nguyễn Ngọc Huy Toàn | CTHH | Tên | Phân loại |
| Ba(NO3)2 | Bari nitrat | muối |
| NaOH | Natri hidroxit | bazơ |
| NaH2PO4 | Natri đihiđrophotphat | muối |
| HCl | axit clohiđric | axit |
| Fe(OH)3 | Sắt (III) hiđroxit | bazơ |
| CuO | Đồng (II) oxit | oxit bazơ |
| SO3 | Lưu huỳnh trioxit | oxit axit |
| H2SO4 | axit sunfuric | axit |
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Buddy phân loại và gọi tên các chất có công thức hóa học sau dây:
Ba(NO3)2, bari nitrat : muối
NaOH,natri hidroxit : bazo
NaH2PO4 natri đihidrophotphat : muối axit
, HCL, hidro clorua : axit
Fe(OH)3, sắt 3 hidroxit : bazo
CuO, đồng 2 oxit : oxit bazo
SO3, lưu huỳnh trioxit : oxit axit
H2SO4 : axit sunfuric : axit
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- SIRO
Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hóa học sau: K2O; Zn(OH)2;H2SO4; AlCl3; Na2CO3; CO2; Cu(OH)2; HNO3; Ca(HCO3)2; K3PO4; HCl; PbO; Fe(OH)3 ,NaHSO3, Mg(H2PO4)2, CrO3, H2S, MnO2.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
Kudo Shinichi | CTHH | Phân loại | Gọi tên |
| K2O | oxit | kali oxit |
| Zn(OH)2 | bazơ | kẽm hiđroxit |
| H2SO4 | axit | axit sunfuric |
| AlCl3 | muối | nhôm clorua |
| Na2CO3 | muối | natri cacbonat |
| CO2 | oxit | cacbon đioxit |
| Cu(OH)2 | bazơ | đồng (II) hiđroxit |
| HNO3 | axit | axit nitric |
| Ca(HCO3)2 | muối | canxi hiđrocacbonat |
| K3PO4 | muối | kali photphat |
| HCl | axit | axit clohiđric |
| PbO | oxit | chì (II) oxit |
| Fe(OH)3 | bazơ | sắt (III) hiđroxit |
| NaHSO3 | muối | natri hiđrosunfat |
| Mg(H2PO4)2 | muối | magie hiđrophotphat |
| CrO3 | oxit axit | crom (VI) oxit |
| H2S | axit | axit sunfuhiđric |
| MnO2 | oxit | mangan (IV) oxit |
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Nguyễn Quang Minh H2SO4 - axit -axit sunfuric AlCl3 - muối - nhôm clorua Na2CO3 - muối - natri cacbonat CO2 - oxit - cacbonic Cu(OH)2 - bazo - đồng (II) hidroxit HNO3 - axit - axit nitric Ca(HCO3)2 - muối - canxi hidrocacbonat K3PO4 - muối - kali photphat HCl - axit - axit clohidric PbO - oxit - chì Oxit Fe(OH)3 - sắt (III) hidroxit NaHCO3 - muối - natri hidrocacbonat Mg(H2PO4)2 - muối - magie đihidrophotphat CrO3 - oxit - crom (VI) oxit H2S - axit - axit sunfuhidric MnO2 - oxit - Mangan (IV) oxit
Đúng 2 Bình luận (1) Kudo Shinichi đã xóa
Gửi Hủy
- HNĐH
Phân loại, viết cách gọi tên các chất có công thức hóa học sau: SO2 , Ca(HCO3)2 , Cu(OH)2, H2SO4, H2S, Fe2O3, Fe(OH)3, Fe(NO3)3, P2O5, K3PO4
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1
Gửi Hủy
hnamyuh Oxit axit :
SO2 : lưu huỳnh đioxit
P2O5 : điphotpho pentaoxit
Oxit bazo :
Fe2O3 : Sắt III oxit
Bazo :
Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Axit :
H2SO4 :axit sunfuric
H2S : axit sunfuhidric
Muối :
Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat
Fe(NO3)3 : Sắt III nitrat
K3PO4 : Kali photphat
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Mochi _sama
cho các công thức: FeO, SO2, CO2, MgO, H2SO4, HCl, H2SO3, CuSO4, NaOH,
Al2(SO4)3, H2S, CaHPO4, FeS, NaNO3, Cu(OH)2, Fe2O3, K2SO3, Na2O, KHSO4, Ca(HCO3)2. Hãy gọi tên và phân loại cụ thể các hợp chất trên
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1
Gửi Hủy
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG | CTHH | Phân loại | Gọi tên |
| FeO | Oxit | Sắt (II) oxit |
| SO2 | Oxit | Lưu huỳnh đioxit |
| CO2 | Oxit | Cacbon đioxit |
| MgO | Oxit | Magie oxit |
| H2SO4 | Axit | Axit sunfuric |
| HCl | Axit | Axit clohidric |
| H2SO3 | Axit | Axit sunfurơ |
| CuSO4 | Muối | Đồng (II) sunfat |
| NaOH | Bazo | Natri hidroxit |
| Al2(SO4)3 | Muối | Nhôm sunfat |
| H2S | Axit | Axit sunfuhidric |
| CaHPO4 | Muối | Canxi hidrophotphat |
| FeS | Muối | Sắt (II) sunfua |
| NaNO3 | Muối | Natri nitrat |
| Cu(OH)2 | Bazo | Đồng (II) hidroxit |
| Fe2O3 | Oxit | Sắt (III) oxit |
| K2SO3 | Muối | Kali sunfit |
| Na2O | Oxit | Natri oxit |
| KHSO4 | Muối | Kali hidrosunfat |
| Ca(HCO3)2 | Muối | Canxi hidrocacbonat |
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Băng Nguyễn
Cho các chất hóa học sau: CaO, HCl, K2SO4, Na(OH), FeSO4, Fe(OH)3, MgO, Mg(OH)2, MgCl2, BaCl2, HNO3, KNO3, K2O, Zn(OH)2, ZnO, H2SO4, BaSO4, Al2(SO4)3, Al(OH)3 a) Hãy phân biệt các hóa chất trên b) Gọi tên các hóa chất đó 2. Viết phương trình của các tính chất hóa học: Oxit, Axit, Bazo, muối 3. Cho 8gam dung dịch NạO phản ứng hoàn toàn với CO2, phản ứng tạo ra muối Na2CO3 a) Viết phương trình phản ứng b) Tính thể tích CO2( ở điều kiện tiêu chuẩn) c) Tính khối lượng muối Na2CO3 Giúp mik với ạ, mik cần gấp lắm ạ
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 0 1
Gửi Hủy
- Đặng Việt Hùng
Phân loại và gọi tên các chất sau: CO2, HCl, Ca(OH)2, KHCO3, P2O5, NaCl, FeO, CuSO4, AgNO3, CuO, H2SO4, MgO, H3PO4, Fe(OH)3, NaH2PO4.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 2 0
Gửi Hủy
Nguyễn Nho Bảo Trí Oxit axit :
\(CO_2\) : cacbon đioxit
\(P_2O_5\) : đi photpho pentaoxit
Oxit bazo :
\(FeO\) : sắt (II) oxit
\(CuO\) : đồng (II) oxit\(MgO\) : magie oxit
Axit :
\(HCl\) : axit clohidric
\(H_2SO_4\) : axit sunfuric
Bazo :
\(Ca\left(OH\right)_2\) : canxi hidroxit
\(Fe\left(OH\right)_3\) : sắt (III) hidrocxit
Muối :
\(KHCO_3\) : muối kali hidrocabonat
\(NaCl\) : muối natri clorua
\(CuSO_4\) : muối đồng (II) sunfat
\(AgNO_3\) : muối bạc nitrat
\(NaH_2PO_4\) : muối natri đi hidrophotphat
Chúc bạn học tốt
Đúng 4 Bình luận (0)
Gửi Hủy
hưng phúc | Oxit | Axit | Muối | Bazơ |
CO2 (cacbonđioxit) P2O5 (điphotpho pentaoxit) FeO (săt (II) oxit) CuO (Đồng (II) oxit) MgO (magie oxit) | HCl (axit clohidric) H2SO4 (axit sunfuric) H3PO4 (axit photphoric) | KHCO3 (kali hydro cacbonat) NaCl (natri clorua) CuSO4 (đồng sunfat) AgNO3 (bạc nitrat) NaH2PO4 (natri dyhidrophotphat)
| Ca(OH)2 (canxi hidroxit) Fe(OH)3 (sắt (III) hydroxit) |
Đúng 2 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Vũ Duy Hoàng
cho các công thức hóa học sau CaCO3,CuO,MgCl2,SO3,H2S,NaOH,Cu OH 2,H2SO4.Hãy phân loại và gọi tên các chất.
help thank
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Câu hỏi của OLM 2 0
Gửi Hủy
Xyz OLM - Oxit : CuO ; SO3 ;
- Axit : H2S ; H2SO4
- Bazơ : Cu(OH)2 ; NaOH;
- Muối : CaCO3 ; MgCl2
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
X Cuber 24 tháng 5 2021 lúc 22:04 Cũng như bạn Xyz nhưng mình sẽ tách oxit thành oxit axit SO3 và oxit bazo CuO nha b
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
- lê minh quang
-
Cho các chất:N2, CO2, CaO, P2O5, Fe2O3, CuO, Na, Mg, S, Fe, P, HCl, HNO3, NaOH, Fe(OH)3, Fe(OH)2, KOH, FeCl2, H2SO4, FeCl3, Ba(OH)2, FeSO4, CaCO3, HCl, AgNO3. Phân loại và gọi tên các chất trên theo kim loại, phi kim, oxit bazơ, oxit axit,axit, bazơ, muối.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 1
Gửi Hủy
Thanh Đình Lê Tên các chất:
Na: NatriMg: MagieCu: ĐồngFe: SắtAg: BạcN2: NitơP: PhốtphoS: Lưu huỳnhCaO: Canxi oxit (vôi)MgO: Magie oxitBa(OH)2: Bari hidroxitFe(OH)2: Sắt (II) hidroxitFe(OH)3: Sắt (III) hidroxitKOH: Kali hidroxitNaOH: Natri hidroxitCO2: Carbon đioxitP2O5: Photpho pentoxitFe2O3: Sắt (III) oxitHCl: Axit clohidricHNO3: Axit nitricH2SO4: Axit sulfuricNaCl: Natri cloruaKCl: Kali cloruaFeCl2: Sắt (II) cloruaFeCl3: Sắt (III) cloruaFeSO4: Sắt (II) sunfatCaCO3: Canxi cacbonatAgNO3: Bạc nitrat Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- CHU VĂN AN
trong các chất có công thức hóa học sau đây,chất nào là oxit,axit,bazo,muối? Gọi tên các chất đó Cao,NaOH,SO2,H2SO4,P2O5,FE(OH),NACL,NAHCO3,KH2PO4,HCL,H3PO4
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG V: HIĐRO - NƯỚC 1 0
Gửi Hủy
Lê Ng Hải Anh CaO: oxit - Canxi oxit.
NaOH: bazơ - Natri hiđroxit.
SO2: oxit - Lưu huỳnh đioxit.
H2SO4: axit - Axit sunfuric.
P2O5: Điphotpho pentaoxit.
Fe(OH): Bạn xem chất này có sai không nhé!
NaCl: muối - Natri clorua.
NaHCO3: muối - Natri hiđrocacbonat.
KH2PO4: muối - Kali đihiđrophotphat.
HCl: axit - Axit clohiđric.
H3PO4: axit - Axit photphoric.
Bạn tham khảo nhé!
Đúng 3 Bình luận (2)
Gửi Hủy Từ khóa » Fe Oh 3 Có Tên Gọi Là Gì
-
Sắt(III) Hydroxide – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tên Gọi Của Fe(OH)3 Là Gì? - Co Nan - Hoc247
-
Fe(OH)3 Có Tên Gọi Là? | - Cộng đồng Tri Thức & Giáo Dục
-
Tên Gọi Của Hợp Chất Fe(OH)3 Là
-
Tên Gọi Của Fe(OH)3 Là: - Trắc Nghiệm Online
-
Fe(OH)3 Màu Gì? Cách Điều Chế Sắt(III) Hidroxit
-
Fe(oh)3 Là Gì ? Có Màu Gì ? Có Kết Tủa Không ? Nhiệt độ ? Cách đọc ...
-
Fe Oh 3 đọc Là Gì
-
Fe(OH)3 - Sắt(III) Hidroxit - Chất Hoá Học
-
Fe(OH)3 Kết Tủa Màu Gì? - TopLoigiai
-
Fe(OH)3 = KI | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
3H2O + 3NH3 + FeCl3 → 3NH4Cl + Fe(OH)3 Phương Trình Hóa Học ...
-
Nung Hỗn Hợp Fe(Oh)2, Feo, Fe(Oh)3, Fe2O3, Fe3O4, Fe(No3)2 ...
-
Tên Gọi Của Fe(OH) 3 Là: (Multiple Choice Quiz) - Ef.nk