Cho Các Dung Dịch FeCl3, HCl, HNO3 Loãng, AgNO3 ...
Có thể bạn quan tâm
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
Cho các dung dịch FeCl3, HCl, HNO3 loãng, AgNO3, ZnCl2 và dung dịch chứa (KNO3; H2SO4 loãng). Số dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Loga Hóa Học lớp 12 0 lượt thích 1046 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻTrừ HCl, ZnCl2 thì các dung dịch còn lại đều tác dụng với Cu:
FeCl3 + Cu —> CuCl2 + FeCl2
HNO3 + Cu —> Cu(NO3)2 + NO + H2O
AgNO3 + Cu —> Ag + Cu(NO3)2
H+ + NO3- + Cu —> Cu2+ + NO + H2O
Vote (0) Phản hồi (0) 6 năm trướcCác câu hỏi liên quan
Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại. (b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. (d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu và KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Cho các phát biểu sau: (1) Một số este như amyl axetat và butyl axetat được dùng pha chế sơn tổng hợp. (2) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực. (3) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm azo. (4) Xenlulozơ triaxetat được dùng làm thuốc súng không khói. (5) Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh. (6) Trong công nghiệp, phần lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng. Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH. (2) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. (3) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (5) Cho dung dịch BaCl2 đến dư vào dung dịch NaHCO3. (6) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Cho 0,2 mol Fe tác dụng với 600 ml dung dịch HNO3 2M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X (không chứa NH4+) và hỗn hợp hai khí (có tỉ lệ mol 1:3). Cho X tác dụng với 500ml dung dịch NaOH 2M, sau đó lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được chất rắn Z. Nung Z dến khối lượng không đổi thu được 63,2 gam chất rắn khan. Hai khí đó là:
A. N2 và N2O B. N2 và NO2
C. NO và N2O D. NO và NO2
Cho các nhận định sau: (1) Natri hiđrocacbonat được dùng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát. (2) Các hợp kim nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất lớn được dùng chế tạo tên lửa. (3) Các kim loại kiềm dùng để chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng trong thiết bị báo cháy. (4) Phèn chua được dùng làm trong nước đục. (5) Natri hay kali được dùng làm chất trong trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân. (6) Dung dịch natri cacbonat dùng để tẩy sạch vết màu mỡ bám trên chi tiết máy. Số nhận định đúng là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Cho các phát biểu sau: (1) Một số este như amyl axetat và butyl axetat được dùng pha chế sơn tổng hợp. (2) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực. (3) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm azo. (4) Xenlulozơ triaxetat được dùng làm thuốc súng không khói. (5) Axit glutamic là thuốc hổ trợ thần kinh. (6) Trong công nghiệp, phần lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng. Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Cho các nhận định sau: (1) Nhôm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh, tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. (2) Các kim loại kiềm thổ tác dụng được với nước ở điều kiện thường. (3) Trong công nghiệp, các kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch. (4) Thành phần cacbon trong gang trắng nhiều hơn trong gang xám. (5) Trong công nghiệp, crom được dùng để sản xuất thép. (6) Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm vải. Số nhận định đúng là
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH. (2) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3. (3) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (5) Cho dung dịch BaCl2 đến dư vào dung dịch NaHCO3. (6) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Cho các đặc tính sau: (1) Là chất rắn kết tinh, không màu, tan tốt trong nước. (2) Tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng tạo kết tủa bạc trắng. (3) Hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam. (4) Thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°). (5) Trong công nghiệp dược phẩm dùng để pha chế thuốc. (6) Làm mất màu dung dịch brom. Số đặc tính đúng khi nói về fructozơ là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team
Từ khóa » Fecl3 Có Tác Dụng Với Hno3 đặc Nóng Không
-
FeCl3 + HNO3 = Fe(NO3)3 + NO2 + Cl2 + H2O - Trình Cân Bằng ...
-
Có Các Dung Dịch: FeCl3, NH3, HNO3, NaOH. Cho Các Chất Lần Lượt ...
-
Số Chất Tác Dụng Với Dung Dịch FeCl3
-
Dung Dịch FeCl3 Không Tác Dụng Với Kim Loại - Hoc247
-
Có Các Dung Dịch: FeCl3 NH3 HNO3 NaOH Cho Các Chất Lần Lượt
-
FECL3 Là Gì? Tính Chất Lý Hoá & Những Ứng Dụng Của FECL3
-
(a) Kim Loại Fe Không Tác Dụng Với Dung Dịch HNO3 đặc, Nóng. [đã ...
-
Cho Phản ứng Oxi Hóa Khử: FeCl2 + HNO3 FeCl3 + Fe ... - Khóa Học
-
Cho Phản ứng Oxi Hóa Khử: FeCl2 + HNO3 ...
-
Chất Nào Sau đây Không Có Phản ứng Tạo Sản Phẩm Kết Tủa Với ...
-
3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3
-
FeCl3 Là Gì? Tìm Hiểu Những Tính Chất, ứng Dụng Nổi Bật Của Chúng
-
Dung Dịch Nào Sau đây Không Hòa Tan được Kim Loại Fe? A ... - Hoc24
-
Cho Các Dung Dịch FeCl3, HCl, HNO3 Loãng, AgNO3, ZnCl2 Và Dung ...