Cho Các Mệnh đề Sau: (1) Số Hiệu Nguyên Tử Của Các ...
Có thể bạn quan tâm
- Khóa học
- Trắc nghiệm
- Câu hỏi
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Hỏi đáp
- Giải BT
- Tài liệu
- Đề thi - Kiểm tra
- Giáo án
- Games
- Đăng nhập / Đăng ký
- Khóa học
- Đề thi
- Phòng thi trực tuyến
- Đề tạo tự động
- Bài viết
- Câu hỏi
- Hỏi đáp
- Giải bài tập
- Tài liệu
- Games
- Nạp thẻ
- Đăng nhập / Đăng ký
Cho các mệnh đề sau: (1) Số hiệu nguyên tử của các nguyên tử trong bảng tuần hoàn cho biết số proton, nơtron trong hạt nhân, số electron trong nguyên tử và số thứ tự của chu kì, nhóm. (2) Tính phi kim của nguyên tố càng mạnh thì độ âm điện càng lớn. (3) Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều giảm dần của số proton trong hạt nhân. (4) khi nói về sự biến thiên tính chất của các nguyên tố trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính kim loại tăng dần. Số mệnh đề đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Loga Hóa Học lớp 12 0 lượt thích 805 xem 1 trả lời Thích Trả lời Chia sẻ HyL(1) Sai, số hiệu nguyên tử không xác định được số nơtron.
(2) Đúng, tính phi kim là khả năng nhận electron, khả năng này được đo bằng độ âm điện.
(3) Sai, các nguyên tố xếp theo chiều tăng số đơn vị điện tích hạt nhân.
(4) Sai, tính kim loại giảm dần.
Vote (0) Phản hồi (0) 5 năm trước Xem hướng dẫn giảiCác câu hỏi liên quan
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Hợp chất của X, Y có dạng
A. X2Y. B. XY3. C. X2Y3. D. X3Y2.
Hợp chất A được tạo thành từ cation X+ và anion Y2-. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của hai nguyên tố tạo nên. Tổng số proton trong X+ là 11, tổng số electron trong Y2– là 50. Biết hai nguyên tố trong Y2– đều thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kì liên tiếp. Phân tử khối của A là
A. 96. B. 78. C. 114. D. 132.
R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp electron). Có các nhận xét sau về R? (1) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18. (2) Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7. (3) Hóa trị cao nhất của R trong oxit là 7. (4) Dung dịch NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa. Số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Hợp chất của X, Y có dạng
A. X2Y. B. XY3. C. X2Y3. D. X3Y2.
Công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH4. Trong oxit cao nhất có 46,667% R về khối lượng. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong hiđroxit ứng với oxit cao nhất của R là
A. 51,613%. B. 61,538%. C. 35,897%. D. 53,333%.
R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp electron). Có các nhận xét sau về R? (1) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18. (2) Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử R là 7. (3) Hóa trị cao nhất của R trong oxit là 7. (4) Dung dịch NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa. Số nhận xét đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Ion Xn+ có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6. X là nguyên tố thuộc nhóm A. Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH4. Trong oxit cao nhất có 46,667% R về khối lượng. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong hiđroxit ứng với oxit cao nhất của R là
A. 51,613%. B. 61,538%. C. 35,897%. D. 53,333%.
Hợp chất ion G tạo nên từ các ion đơn nguyên tử M2+ và X2-. Tổng số hạt (nơtron, proton, electron) trong phân tử G là 84, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt. Số hạt mang điện của ion X2– ít hơn số hạt mang điện của ion M2+ là 20 hạt. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. ô số 8, chu kì 2, nhóm VIA.
B. ô số 20, chu kì 4, nhóm IIA.
C. ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
D. ô số 12, chu kì 3, nhóm IIA.
Ion Xn+ có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6. X là nguyên tố thuộc nhóm A. Số nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê Loga Team
Từ khóa » Số Hiệu Nguyên Tử Của Các Nguyên Tố Không Cho Biết
-
Số Hiệu Nguyên Tử Của Các Nguyên Tố Trong Bảng Tuần Hoàn Không ...
-
Số Hiệu Nguyên Tử Của Các Nguyên Tố Trong Bảng Tuần Hoàn Không ...
-
Số Hiệu Nguyên Tử Của Các Nguyên Tố Trong Bảng ...
-
Số Hiệu Nguyên Tử Của Các Nguyên Tố Trong Bảng Tuần Hoàn Không ...
-
Số Hiệu Nguyên Tử Của Các Nguyên Tố Cho Biết
-
Số Thứ Tự ô Nguyên Tố Không Cho Biết Số Electron ở Lớp Vỏ - Khóa Học
-
Số Thứ Tự ô Nguyên Tố Không Cho Biết Số Electron ở Lớp Vỏ...
-
Số Hiệu Nguyên Tử Của Các Nguyên Tố Không Cho Biết - Cùng Hỏi Đáp
-
Số Nguyên Tử – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bảng Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học: định Nghĩa, Cấu Tạo
-
Hướng Dẫn Giải Bài Tập Hóa 10 Chương Nguyên Tử Trang 30 SGK
-
Tổng Hợp Bảng Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học 8 9 10 MỚI NHẤT
-
Số Hiệu Nguyên Tử Của Các Nguyên Tố
-
Ô Nguyên Tố Cho Biết điều Gì? Cách Xác định ô Nguyên Tố? Cho Ví Dụ