Cho Các Phản ứng Sau? (a) C + H2O (hơi) (b) Si + Dung Dịch NaOH ...

  • Bạn cần trợ giúp không?
  • [email protected]
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Liên hệ
logo cungthi.online Đăng nhập
  • Trang chủ
  • Cho các phản ứng sau? (a) C + H2O (hơi)             (b) Si + dung dịch NaOH  (c) FeO + CO                           (d) O3 + Ag (e) Hg(NO3)2                             (f) KMnO4 (g) F2 + H2O                        (h) H2S + SO2   Số phản ứng sinh ra đơn chất là    
Câu 1:

Cho các phản ứng sau?

(a) C + H2O (hơi) img1           

(b) Si + dung dịch NaOHimg2 

(c) FeO + CO img3                         

(d) O3 + Agimg4

(e) Hg(NO3)2     img5                       

(f) KMnO4 img6

(g) F2 + H2O img7                      

(h) H2S + SO2img8

 

Số phản ứng sinh ra đơn chất là    

A.

A. 7

B.

B. 5

C.

C. 8

Feedback

img1   

Vậy đáp án đúng là C

D.

D. 6

Những câu hỏi này đến từ bài kiểm tra này. Bạn có muốn thực hiện bài kiểm tra thử không?

Bài tập trắc nghiệm 15 phút Tổng hợp vô cơ - Tổng hợp Vô cơ 12 - Hóa học 12 - Đề số 14
  • 15 phút
  • 10 câu hỏi
Làm bài kiểm tra

Một số câu hỏi từ cùng một bài kiểm tra

  • Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:

    - A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện

    - B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện

    - A tác dụng với C thì có khí thoát ra A,B, C lần lượt là:             

  • Cho các phản ứng sau?

    (a) C + H2O (hơi) img1           

    (b) Si + dung dịch NaOHimg2 

    (c) FeO + CO img3                         

    (d) O3 + Agimg4

    (e) Hg(NO3)2     img5                       

    (f) KMnO4 img6

    (g) F2 + H2O img7                      

    (h) H2S + SO2img8

     

    Số phản ứng sinh ra đơn chất là    

  • Tiến hành các thí nghiệm sau đây:

    (a)       Ngâm một lá kẽm vào dung dịch CuSO4.

    (b)       Ngâm một lá đồng vào dung dịch FeCl3.

    (c)       Cho thép cacbon tiếp xúc với nước mưa.

    (d)       Cho thép vào dung dịch axit clohiđric.

    (e)       Để sắt tây (sắt mạ thiếc) tiếp xúc với nước tự nhiên.

    Trong các thí nghiệm trên có bao nhiêu trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa?

  • Cho hỗn hợp X dạng bột gồm Fe, Ag và Cu vào lượng dư dung dịch chứa một muối nitrat Y, khuấy kỹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và rắn T chỉ chứa Ag có khối lượng đúng bằng lượng Ag có trong X. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • Hòa tan hoàn toàn 3,60 gam Mg trong 500ml dung dịch HNO3 0,80M, phản ứng kết thúc thu được 448ml một khí X (ở đktc) và dung dịch Y có khối lượng lớn hớn khối lượng dung dịch HNO3 ban đầu là 3,04 gam. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2,00M. Giá trị của V là:

  • Cho 300 ml dung dịch AgNO3 vào 200ml dung dịch Fe(NO3)2 sau khi phản ứng kết thúc thu đuợc 19,44 gam chất rắn và dung dịch X trong đó số mol Fe(NO3)3 gấp ba lần số mol Fe(NO3)2 còn dư. Dung dịch X có thể tác dụng tối đa với m gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg có tỉ lệ mol nAl : nMg= 1:3. Giá trị của m là

  • Nhận biết 3 dung dịch FeCl3, FeCl2, AlCl3 ở ba bình bị mất nhãn mà chỉ dùng một thuốc thử. Thuốc thử đó là:         

  • Cho các cặp chất sau:

    (1) Ba(HSO3)2 + NaOH        (2)Fe(NO3)2+ HCl

    (3)NaCl + H2SO4,                (4) KCl + NaNO3

    (5) Fe(NO3)2 + AgNO3 ;      (6)NH4Cl + NaNO2 ;

    (7)AgNO3 + H2S ;               (8) KI +FeCl3;

    (9)Br2 + I2 + H2O;             (10)F2 + N2 ;

    (11)Mg + SiO2;                   (12)C + H2O

    Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch; chất rắn và dung dịch; các chất khí hay các chất rắn với điều kiện thích hợp là:             

  • Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa - khử?  

  • Nung nóng 22,12 gam KMnO4 và 18,375 gam KClO3, sau một thời gian thu được chất rắn X gồm 6 chất có khối lượng 37,295 gam. Cho X tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng. Toàn bộ lượng khí clo thu được cho phản ứng hết với m gam bột Fe đốt nóng được chất nóng Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z đến khi phản ứng hoàn toàn được 204,6 gam kết tủa. Giá trị m là:

Một số câu hỏi khác bạn có thể quan tâm

  • Gen có khối lượng 15.104 đvC, trong đó có 20% nuclêôtit loại Timin, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit loại A - T bằng một cặp nuclêôtit loại G – X, tạo thành alen mới có số nuclêôtit từng loại là

  • Gen B có 390 Guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là

  • * Tổng liên kết hiđrô và liên kết hóa trị giữa các Nu của 1 gen là 6448, trong đó số liên kết hiđrô nhiều hơn liên kết hóa trị là 452 liên kết. Gen có chiều dài là

  • ** Gen có 72 chu kỳ xoắn, số liên kết hiđrô trong khoảng (1900 - 2000). Tích hai loại nuclêôtit không bổ sung bằng 5,25%. Số nuclêôtit từng loại của gen là

  • ** Gen có 72 chu kỳ xoắn, số liên kết hiđrô trong khoảng (1900 - 2000). Tích hai loại nuclêôtit không bổ sung bằng 5,25%. Sau đột biến, số liên kết hiđrô của gen là 1942. Đột biến làm số liên kết hiđrô của gen

  • A: Gen qui định cây cao ; a: Gen qui định cây thấp. Xét phép lai giữa các cá thể dị bội: AAa x Aaa. Số tổ hợp giao tử xuất hiện từ phép lai trên là

Từ khóa » C + H2o Hơi