Cho Các Phản ứng Sau:a) FeO + HNO3 (đặc, Nóng) →b) FeS + ...
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) →
b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) →
d) Cu + dung dịch FeCl3 →
e) CH3CHO + H2 →
f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3 →
g) C2H4 + Br2 →
h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
- A. a, b, c, d, e, h.
- B. a, b, c, d, e, g.
- C. a, b, d, e, f, g.
- D. a, b, d, e, f, h.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 73943
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Hóa học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
Đề luyện thi chương Phản ứng oxi hóa - khử Hóa 10
40 câu hỏi | 50 phút Bắt đầu thi
YOMEDIA Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng:(a) 2C + Ca → CaC2 (b) C + 2H2 → CH4 (c) C + CO2 → 2CO (
- Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3.
- Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là khi cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc,nóng?
- Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
- Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3.
- Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl.
- Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl- . Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là
- Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+ , Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+ , S 2– , Cl– .
- Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là
- Cho phản ứng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O.
- Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O.
- Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
- Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O.
- Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O.
- Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
- Cho các phản ứng sau:a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) →b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) →c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) →d) Cu + dung d
- Cho các phản ứng sau:4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.2HCl + Fe → FeCl2 + H2.14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
- Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở
- Cho các phản ứng:(a) Sn + HCl (loãng) →(b) FeS + H2SO4 (loãng) →(c) MnO2 + HCl (đặc) →(d) Cu + H2SO4 (đặc) →(e) Al + H2
- Cho các phản ứng:(1) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O;(2) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O;(3) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O;(4) 4KClO3 →
- Cho các phản ứng sau:(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
- Cho các phương trình phản ứng sau:(a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.(b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O.
- Cho các phương trình phản ứng:(a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.(b) NaOH + HCl → NaCl + H2O.(c) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2.
- Khí nào sau đây không bị oxi hoá bởi nước Gia-ven?
- Dãy chất nào thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
- Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH. Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO
- Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3. Tỉ lệ a : c là
- Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là
- SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
- Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
- Khi đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ ?
- Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lư�
- Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2.
- Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là kim loại nào sau đây?
- Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam
- Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2.
- Phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?
- Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:(1) Fe + S (r),(2) Fe2O3 + CO (k),(3) Au + O2 (k),(4) Cu + Cu(NO3)2 (r),(5) Cu + KNO3 (r
- Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
- Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O. Tỉ lệ a : b là
Bộ đề thi nổi bật
UREKA AANETWORK
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
GDKT & PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề cương HK1 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Văn mẫu về Tây Tiến
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
Văn mẫu về Chữ người tử tù
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON
QC Bỏ qua >>
Từ khóa » Hno3 Loãng Thể Hiện Tính Oxi Hóa Khi Tác Dụng Với Chất Nào Sau đây A.feo B.fe2o3 C.cuo D.fe(oh)3
-
Dung Dịch HNO3 Thể Hiện Tính Oxi Hóa Mạnh Khi Tác Dụng Với Dãy ...
-
HNO3 Chỉ Thể Hiện Tính Oxi Hóa Khi Tác Dụng Với Các Chất Thuộc Dã
-
Dung Dịch HNO3 Thể Hiện Tính Oxi Hóa Mạnh Khi ...
-
HNO3 Chỉ Thể Hiện Tính Oxi Hóa Khi Tác Dụng Với Các Chất Thuộc Dãy ...
-
Dung Dịch HNO3 Thể Hiện Tính Oxi Hóa Khi Tác Dụng Với Chất Nào Sau ...
-
HNO3 Loãng Không Thể Hiện Tính Oxi Hóa Khi Tác Dụng Với Chất Nào ...
-
Hno3 Thể Hiện Tính Oxi Hóa Khi Tác Dụng Với A. Feo. B. Fe(oh)3. C ...
-
HNO3 Loãng Không Thể Hiện Tính Oxi Hoá Khi Tác Dụng Với Chất Nào ...
-
HNO3 Chỉ Thể Hiện Tính Oxi Hóa Khi Tác Dụng Với Các Chất Thuộc Dãy Nào
-
HNO3 Không Thể Hiện Tính Oxi Hoá Mạnh Với Chất Nào Sau đây
-
HNO 3 Loãng Không Thể Hiện Tính Oxi Hóa Khi Tác Dụng Với Chất Nào ...
-
Tôi Yêu Hóa Học - HNO3 Chỉ Thể Hiện Tính Axit Khi Tác Dụng...
-
[PDF] Chương 7: SẮT VÀ CROM - THPT Nguyễn Hữu Cảnh