Cho Dạng Số Nhiều Của Của Các Từ Sau:Foot:..............................Person

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Đinh Thảo Duyên
  • Đinh Thảo Duyên
29 tháng 7 2016 lúc 19:55

Cho dạng số nhiều của của các từ sau:

Foot:..............................

Person;.........................

Child:.........................

Fish:......................

Sheep:..............................

Woman:.........................

Man:................

Ox:........................

Tooth:.........................

Flamingo:.......................

Giúp mik nhé! mik tick + tặng hình nha

Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 7 0 Khách Gửi Hủy Phương An Phương An 29 tháng 7 2016 lúc 19:58

Foot: feet

Person; people

Child: children

Fish: fish

Sheep: sheep

Woman: women

Man: men

Ox: oxen

Tooth: teeth

Flamingo: Flamingoes

Đúng 0 Bình luận (2) Khách Gửi Hủy ncjocsnoev ncjocsnoev 29 tháng 7 2016 lúc 19:59

Foot: feet

Person; people

Child: children

Fish: fish

Sheep: sheep

Woman: women

Man: men

Ox: oxen

Tooth: teeth

Flamingo: Flamingoes

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Bùi Cẩm Nhung Bùi Cẩm Nhung 29 tháng 7 2016 lúc 20:02

Cho dạng số nhiều của của các từ sau:

Foot:.........feet.....................

Person;......people...................

Child:.........children................

Fish:..............fish........

Sheep:........sheep......................

Woman:..........women...............

Man:......men..........

Ox:.................oxen.......

Tooth:.........teeth................

Flamingo:............flamingoes...........

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời lovelylozlen
  • lovelylozlen
10 tháng 5 2016 lúc 15:48

Chuyển các danh từ sau sang số nhiều

person ->

man -> 

child -> 

fish -> 

tooth ->  

knife -> 

sheep ->

Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 7 0 Khách Gửi Hủy Đặng Phương Nam Đặng Phương Nam 10 tháng 5 2016 lúc 15:48

person -> people

man -> men

child -> children

fish -> fish

tooth ->  teeth

knife -> knives

sheep -> sheep

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy lovelylozlen lovelylozlen 10 tháng 5 2016 lúc 15:49

thanks 

thank you so much

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Pham thao van Pham thao van 10 tháng 5 2016 lúc 15:55

people

men

children

fish

teeth

knives

 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Nga Nguyen
  • Nga Nguyen
26 tháng 2 2022 lúc 20:34 Giúp mik1- Write the plural form of the nouns. Viết dạng số nhiều của các dạng từ số nhiều.1. A child .......................                        2. A tooth .......................3. A man .......................                        4. A fish .......................5. A box .......................                         6. A deer .......................7. A leaf .......................                         8. A woman .......................9. A watch .......................           ...Đọc tiếp

Giúp mik

1- Write the plural form of the nouns. Viết dạng số nhiều của các dạng từ số nhiều.1. A child .......................                        2. A tooth .......................3. A man .......................                        4. A fish .......................5. A box .......................                         6. A deer .......................7. A leaf .......................                         8. A woman .......................9. A watch .......................                     10. An ox .......................11. A potato .......................                   12. A goose .......................13. A glass .......................                     14. A mouse .......................15. A quiz .......................                       16. A foot .......................17. A book .......................                      18. A roof .......................19. A radio .......................                      20. A reindeer .......................21. A photo .......................                     22. A baby .......................23. A police man.......................              24. A toy .......................25. A bike .......................                        26. A teacher .......................27. A duck .......................                       28. A pupil .......................29. A dish .......................                        30. A tomato .......................

Xem chi tiết Lớp 4 Tiếng anh 3 0 Khách Gửi Hủy Nga Nguyen Nga Nguyen 26 tháng 2 2022 lúc 20:37

giúp mikkkkkkk

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Dân Chơi Đất Bắc=)))) Dân Chơi Đất Bắc=)))) 26 tháng 2 2022 lúc 20:39

1. A child ......children.................                        2. A tooth ...........teeth............3. A man ........men...............                        4. A fish .........fishes..............5. A box ....boxes...................                         6. A deer .........deers..............7. A leaf ..........leaves.............                         8. A woman ....women...................9. A watch .........watches..............                     10. An ox ..........oxes.............11. A potato ...........potatoes............                   12. A goose .......gooses................13. A glass ...........glasses............                     14. A mouse .....mouses..................15. A quiz ........quizzes...............                       16. A foot .....footsteps..................17. A book ..........books.............                      18. A roof ........roofs...............19. A radio .....radios..................                      20. A reindeer .....reindeers..................21. A photo .......photos................                     22. A baby ..........babies.............23. A police man...police men....................              24. A toy ......toys.................25. A bike ............bikes...........                        26. A teacher .......teachers................27. A duck .......................                       28. A pupil ...........pupils............29. A dish .......................                        30. A tomato ......tomatoes.................

 

Đúng 2 Bình luận (3) Khách Gửi Hủy Sunn Sunn 26 tháng 2 2022 lúc 20:42

1. A child ........children...............                        2. A tooth ..teeth................3. A man ..men.....................                        4. A fish ........fishes...............5. A box ....boxes...................                         6. A deer ....deers................7. A leaf ......leaves............                      8. A woman.women..................9. A watch ........watches...............                   10. An ox ... oxes...................11. A potato ........potatoes...............            12. A goose.. geese................

13. A glass ........glasses...............           14. A mouse .....mice................15. A quiz .........quizzes..............            16. A foot .......feet................17. A book ......books.................           18. A roof .......roofs................19. A radio ........radios...............      20. A reindeer .....reindeers................21. A photo ......photos.................           22. A baby ....babies...................23. A police man.....policemen................     24. A toy .......toys................

25. A bike .........bikes..............          26. A teacher .........teachers..............27. A duck ........ducks...............        28. A pupil .....people..................29. A dish .......dishes................         30. A tomato .........tomatoes............

Đúng 2 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Minh Trần
  • Minh Trần
18 tháng 5 2021 lúc 15:21 Exercise 1: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau để điền vào chỗ trống:1. These (person) ___________ are protesting against the president.2. The (woman) ___________ over there want to meet the manager.3. My (child) ___________hate eating pasta.4. I am ill. My (foot) ___________ hurt.5. Muslims kill (sheep) ___________ in a religious celebration.6. I brush my (tooth) ___________ three times a day.7. The (student ) ___________ are doing the exercise right now.8. The (fish) ___________ I bought a...Đọc tiếp

Exercise 1: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau để điền vào chỗ trống:

1. These (person) ___________ are protesting against the president.

2. The (woman) ___________ over there want to meet the manager.

3. My (child) ___________hate eating pasta.

4. I am ill. My (foot) ___________ hurt.

5. Muslims kill (sheep) ___________ in a religious celebration.

6. I brush my (tooth) ___________ three times a day.

7. The (student ) ___________ are doing the exercise right now.

8. The (fish) ___________ I bought are in the fridge.

9. They are sending some (man) ___________ to fix the roof.

10. Most (housewife) ___________ work more than ten hours a day at home.

11. Where did you put the (knife) ___________?

12. (Goose) ___________ like water.

13. (Piano) ___________ are expensive

14. Some (policeman) ___________ came to arrest him.

15.

- Where is my (luggage) ___________?- In the car!

Exercise 2: Chuyển các danh từ sau sang số nhiều

1. Example. a table                    ->  tables

2. an egg                     ->…………………………

3. a car                       ->…………………………

4. an orange               ->…………………………

5. a house                  ->…………………………

6. a student                -> …………………………

7. a class                    ->…………………………

8. a box                      ->…………………………

9. a watch                  ->…………………………

10. a dish                   ->…………………………

11. a quiz                   ->…………………………

12. a tomato              ->…………………………

 

Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 0 Khách Gửi Hủy Komorebi Komorebi 18 tháng 5 2021 lúc 15:27

1. people

2. women

3. children

4. feet

5. sheep

6. teeth

7. students

8. fish

9. men

10. housewives

11. knives

12. geese

13. pianos

14. policemen

15. luggage

Exer 2:

2. eggs

3. cars

4. oranges

5. houses

6. students

7. classes

8. boxes

9. watches

10. dishes

11. quizzes

12. tomatoes

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Phạm Linh Băng
  • Phạm Linh Băng
25 tháng 7 2018 lúc 11:34

viết dạng số nhiều của cac danh tu sau.

1,these(person)____are protesting against the president.

2,the (woman ) ____ over there want to meet the manager .

3 , My (child) ____hate eating pasta.

4, i am ill . my (foot)_____ hurt.

5, muslims kill (sheep) ____ in a relisgious celebretion .

6, i brush my (tooth) _____three times a day.

7, the (student) _____ are doing the exercise right now.

Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Unit 1: Greetings 1 0 Khách Gửi Hủy Ngố ngây ngô Ngố ngây ngô 28 tháng 7 2018 lúc 20:39

1,these(person)__people__are protesting against the president.

2,the (woman ) _women___ over there want to meet the manager .

3 , My (child) _children__hate eating pasta.

4, i am ill . my (foot)__feet___ hurt.

5, muslims kill (sheep) __sheep__ in a relisgious celebretion .

6, i brush my (tooth) __teeth___three times a day.

7, the (student) ___students__ are doing the exercise right now.

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Chăm học
  • Chăm học
15 tháng 8 2016 lúc 19:44

Cho dạng số nhiều của của các từ sau:

Foot:..............................

Person;.........................

Child:.........................

Fish:......................

Sheep:..............................

Woman:.........................

Man:................

Ox:........................

Tooth:.........................

Flamingo:.......................

 

Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 8 0 Khách Gửi Hủy Đinh Thảo Duyên Đinh Thảo Duyên 15 tháng 8 2016 lúc 19:46

Foot: feet

Person; people

Child: children

Fish: fish

Sheep: sheep

Woman: women

Man: men

Ox: oxen

Tooth: teeth

 

Flamingo: Flamingoes

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Lê Nguyên Hạo Lê Nguyên Hạo 15 tháng 8 2016 lúc 19:48

Cho dạng số nhiều của của các từ sau:

Foot:........Feet......................

Person;........People.................

Child:..........Children...............

Fish:..........Fish............

Sheep:.........Sheep.....................

Woman:...........Women..............

Man:....Men............

Ox:.........ox...............

Tooth:............teeth.............

 

 

Flamingo:........flamingos...............

 

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Huỳnh Huyền Linh Huỳnh Huyền Linh 15 tháng 8 2016 lúc 19:49

Cho dạng số nhiều của của các từ sau:

Foot:....Feet..........................

Person;.......people..................

Child:............Children.............

Fish:.............Fishes.........

Sheep:...............Sheep...............

Woman:........Women.................

Man:..........Men......

Ox:.......Oxen.................

Tooth:........Teeth.................

 

Flamingo:....Flamingoes...................

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Nguyễn Thị Mai Phương
  • Nguyễn Thị Mai Phương
5 tháng 10 2017 lúc 15:12

I. Change these nouns into plural form, some of them are uncountable nouns.

1. person

2. woman

3. milk

4. knife

5. child

6. foot

7. sheep

8. luggage

9. water

10. tooth

11. student

12. fish

13. key

14. information

15. man

16. housewife

17. goose

18. piano

19. sugar

20. box

Giúp mk vs

Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh Unit 5 : Study Habits 1 0 Khách Gửi Hủy Chippy Linh Chippy Linh 5 tháng 10 2017 lúc 17:55

I. Change these nouns into plural form, some of them are uncountable nouns.

1. person->people

2. woman->women

3. milk->milk

4. knife->knives

5. child->children

6. foot->feet

7. sheep->sheep

8. luggage->luggages

9. water->water

10. tooth->teeth

11. student->students

12. fish->fish

13. key->keys

14. information->information

15. man->men

16. housewife->housewives

17. goose->geese

18. piano->pianos

19. sugar->sugar

20. box->boxes

Đúng 0 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Tuấn Nguyễn
  • Tuấn Nguyễn
18 tháng 6 2023 lúc 21:23

Số nhiều của "sheep" với "fish" là gì thế ạ?

Xem chi tiết Lớp 9 Tiếng anh 1 0 Khách Gửi Hủy Mr_Johseph_PRO Mr_Johseph_PRO 18 tháng 6 2023 lúc 21:25

Vẫn giữ nguyên sheep và fish nhé

Nếu không thì là many sheep, many fish

Đúng 4 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Dang Trung
  • Dang Trung
Ngữ pháp - Danh từ 3 tháng 2 2019 lúc 20:54 - Danh từ dùng biến tố để chỉ số và sự sở hữu. Danh từ mới có thể được tạo ra bằng cách ghép từ (gọi là compound noun). Danh từ được chia ra thành danh từ riêng và danh từ chung. Danh từ cũng được chia thành danh từ cụ thể (như table - cái bàn) và danh từ trừu tượng (như sadness - nỗi buồn), và về mặt ngữ pháp gồm danh từ đếm được và không đếm được.[82]- Đa số danh từ đếm được có thể biến tố để thể hiện số nhiều nhờ hậu tố -s/es, nhưng một số có dạng số nhiều bất quy tắc. Danh từ không đếm được...Đọc tiếp

- Danh từ dùng biến tố để chỉ số và sự sở hữu. Danh từ mới có thể được tạo ra bằng cách ghép từ (gọi là compound noun). Danh từ được chia ra thành danh từ riêng và danh từ chung. Danh từ cũng được chia thành danh từ cụ thể (như "table" - cái bàn) và danh từ trừu tượng (như "sadness" - nỗi buồn), và về mặt ngữ pháp gồm danh từ đếm được và không đếm được.[82]

- Đa số danh từ đếm được có thể biến tố để thể hiện số nhiều nhờ hậu tố -s/es, nhưng một số có dạng số nhiều bất quy tắc. Danh từ không đếm được chỉ có thể "số nhiều hóa" nhờ một danh từ có chức năng như phân loại từ (ví dụ one loaf of bread, two loaves of bread).[83]

Ví dụ:

Cách lập số nhiều thông thường:

Số ít: cat, dogSố nhiều: cats, dogs

Cách lập số nhiều bất quy tắc:

Số ít: man, woman, foot, fish, ox, knife, mouseSố nhiều: men, women, feet, fish, oxen, knives, mice

- Sự sở hữu được thể hiện bằng (')s (thường gọi là hậu tố sở hữu), hay giới từ of. Về lịch sử (')s được dùng cho danh từ chỉ vật sống, còn of dùng cho danh từ chỉ vật không sống. Ngày nay sự khác biệt này ít rõ ràng hơn. Về mặt chính tả, hậu tố -s được tách khỏi gốc danh từ bởi dấu apostrophe.

Cấu trúc sở hữu:

Với -s: The woman's husband's child

Với of: The child of the husband of the woman

(Con của chồng của người phụ nữ)

Xem chi tiết Lớp 0 Chưa xác định Câu hỏi của OLM 0 0 Khách Gửi Hủy NGUYỄN HẢI DƯƠNG
  • NGUYỄN HẢI DƯƠNG
19 tháng 6 2017 lúc 19:30 Viết dạng số nhiều của những từ trong ngoặc đơn 1.There are some good(book).......on the shelf 2.Ihave 30(tooth)....... 3.please buy me three kilos of(potato)..... 4i think we need two(radio)........ 5My (foot)........................are short 6.HOW MANY(CHILD)..................do you have? 7.Get me two(loaf)............of bread 8.The(ox)..............are eating grasses. 9.There are two(sheep).............in the shed 10.there are five(person)..................in his familyĐọc tiếp

Viết dạng số nhiều của những từ trong ngoặc đơn

1.There are some good(book).......on the shelf

2.Ihave 30(tooth).......

3.please buy me three kilos of(potato).....

4i think we need two(radio)........

5My (foot)........................are short

6.HOW MANY(CHILD)..................do you have?

7.Get me two(loaf)............of bread

8.The(ox)..............are eating grasses.

9.There are two(sheep).............in the shed

10.there are five(person)..................in his family

Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Thị Huyền Trang Nguyễn Thị Huyền Trang 19 tháng 6 2017 lúc 19:41

Viết dạng số nhiều của những từ trong ngoặc đơn

1.There are some good(book) books on the shelf

2.Ihave 30(tooth) teeth

3.please buy me three kilos of(potato) potatoes

4i think we need two(radio) radios

5My (foot) feet are short

6.HOW MANY(CHILD) children do you have?

7.Get me two(loaf) loaves of bread

8.The(ox) oxen are eating grasses.

9.There are two(sheep) sheeps in the shed

10.there are five(person) people in his family

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Từ khóa » Foot Dạng Số Nhiều