Cho Dãy Kim Loại Ca, Fe, Al, Cu. Dung Dịch H2SO4 Loãng Không Tác ...

YOMEDIA NONE Cho dãy kim loại Ca, Fe, Al, Cu. Dung dịch H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại: ADMICRO
  • Câu hỏi:

    Cho dãy kim loại Ca, Fe, Al, Cu. Dung dịch H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại:

    • A. Ca
    • B. Cu
    • C. Fe
    • D. Al

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: B

    Lưu ý: Đây là câu hỏi tự luận.
    ATNETWORK

Mã câu hỏi: 74072

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Hóa học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

  • Đề kiểm tra khảo sát môn Hóa học 10 HK2 năm 2018 ( Đề tham khảo HN).

    40 câu hỏi | 50 phút Bắt đầu thi
YOMEDIA

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

CÂU HỎI KHÁC

  • Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:
  • Phản ứng nào sai trong số các phản ứng sau:
  • Người ta thu O2 bằng cách đẩy  nước là do tính chất: nào sau đây ?
  • Cho phản ứng SO2  +  Br2  +  2H2O  →  H2SO4  +  2HBr. Vai trò của SO2 là?
  • Chất nào chỉ có tính khử?
  • Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế sự thoát ra của SO2 người ta dùng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
  • Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí SO2 với khí CO2?
  • Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với axit H2SO4 loãng: Cu, CuO, NaOH, Fe(OH)3, Zn, NaCl, CaCO3, Au.
  • Trong công nghiệp, axit sunfuric(H2SO4) thường được sản xuất từ nguyên liệu lưu huỳnh hoặc quặng pirit sắt.
  • Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì
  • Cho các chất khí  O2, H2S, SO2, N2. Số chất khí độc là
  • Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch nào sau đây sẽ xuất hiện kết tủa trắng ?
  • Dung dịch H2SO4 làm quì tím chuyển sang màu
  • Cho dãy kim loại Ca, Fe, Al, Cu. Dung dịch H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại:
  • Cho các tính chất: tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh, tính háo nước, ăn mòn thủy tinh.
  • Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
  • Thuốc thử dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?
  • Phát biểu đúng là
  • Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm (Al, Fe, Cu, Ag) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.
  • Hình vẽ bên dưới minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệmKhí Y có thể  là khí nào dưới đây
  • Nhiệt phân hoàn toàn 3,634 gam KMnO4, thể tích O2 thu được là (K = 39, Mn = 55, O = 16)
  • Cho các nhận định sau:   (1). Có thể điều chế HX bằng phản ứng giữa NaX với H2SO4 đặc(2).
  • Để hoà tan một tấm Zn trong dd HCl ở 200c thì cần 27 phút, cũng tấm Zn đó tan hết trong dung dịch HCl nói trên ở 400c trong
  • Dẫn 1,12 lít khí SO2 vào 100 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được có chứa
  • Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc
  • Cho các phản ứng hóa học sau:(a)  N2 (k) + 3H2 (k) ⇔ 2NH3(k) ; H
  • Hòa tan 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (s
  • Cho các cân bằng hoá học:(1) N2 (k) + 3H2 (k) ⇔ 2NH3 (k)(2) H2 (k) + I2 (k) ⇔ 2HI (k)(3) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇔ 2SO3 (k) 
  • Cho các nhận định sau:(1). Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là ns2np3.(2).
  • Cho 13 gam hỗn hợp X  gồm hai kim loại đồng và nhôm hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội thu được 3,36 lit khí mùi
  • Hòa tan hoàn toàn 2,24 lít khí SO2 (ở đktc) vào 180ml dd NaOH 1M thu được dung dịch X.
  • Hòa tan 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12
  • Cho các nhận định sau:(1).
  • Hòa tan 5,37 gam hỗn hợp gồm 0,02 mol AlCl3 và một muối halogenua của kim loại M hóa trị II vào nước, thu được dung dịch
  • Chia 14,55 gam muối sunfua của kim loại M có hóa trị II không đổi thành 2 phần bằng nhau .
  • Hoà tan 9,875g một muối hiđrrôcacbonat (muối X) vào nước và cho tác dụng với một lượng H2SO4 vừa đủ, rồi đem cô cạn
  • Cho 33,2g hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 22,4 lít khí ở đktc và chất rắn không t
  • Cho 12,8g Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư , khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M.
  • Hỗn hợp A gồm: NaOH, Na2CO3 và Na2SO4.
  • Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lí
ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

Toán 10

Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 10 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Toán 10 CTST

Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 10

Ngữ văn 10

Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 10 Cánh Diều

Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo

Soạn Văn 10 Cánh Diều

Văn mẫu 10

Tiếng Anh 10

Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải Tiếng Anh 10 CTST

Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD

Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10

Vật lý 10

Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức

Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Vật lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Lý 10 CTST

Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Vật Lý 10

Hoá học 10

Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức

Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Hóa học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Hóa 10 CTST

Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Hóa 10

Sinh học 10

Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức

Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Sinh học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức

Giải bài tập Sinh 10 CTST

Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Sinh học 10

Lịch sử 10

Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức

Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo

Lịch Sử 10 Cánh Diều

Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT

Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST

Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử 10

Địa lý 10

Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức

Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo

Địa Lý 10 Cánh Diều

Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT

Giải bài tập Địa Lý 10 CTST

Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Địa lý 10

GDKT & PL 10

GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức

GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo

GDKT & PL 10 Cánh Diều

Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT

Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST

Giải bài tập GDKT & PL 10 CD

Trắc nghiệm GDKT & PL 10

Công nghệ 10

Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức

Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo

Công nghệ 10 Cánh Diều

Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT

Giải bài tập Công nghệ 10 CTST

Giải bài tập Công nghệ 10 CD

Trắc nghiệm Công nghệ 10

Tin học 10

Tin học 10 Kết Nối Tri Thức

Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo

Tin học 10 Cánh Diều

Giải bài tập Tin học 10 KNTT

Giải bài tập Tin học 10 CTST

Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tin học 10

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 10

Tư liệu lớp 10

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi giữa HK1 lớp 10

Đề thi giữa HK2 lớp 10

Đề thi HK1 lớp 10

Đề cương HK1 lớp 10

Đề thi HK2 lớp 10

Video bồi dưỡng HSG môn Toán

Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề

Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1

Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp

Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều

Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT

Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST

Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo

Văn mẫu về Chữ người tử tù

Văn mẫu về Tây Tiến

Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON zunia.vn QC Bỏ qua >>

Từ khóa » H2so4 Loãng Có Tác Dụng Với Cu Không