Cho Em Hỏi Cái Này ạ ! Oxit Axit Tương ứng Với Những Axit Sau Và đọc ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay- HoàiThương Nguyễn
cho em hỏi cái này ạ !
oxit axit tương ứng với những axit sau và đọc tên các oxit đó:H2SO4,H2SO3,H2CO3,H2NO3,
em cám ơn các anh chị nhìu lắm lắm @Yêu.....yêu...ai !!!!!
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Bài 26: Oxit 1 0 Gửi Hủy Nguyễn Trần Thành Đạt 3 tháng 5 2017 lúc 9:28Axit | Oxit axit tương ứng |
H2SO4 | SO3: lưu huỳnh trioxit |
H2SO3 | SO2: lưu huỳnh đioxit |
H2CO3 | CO2: cacbon đioxit |
HNO3 | N2O5: đinitơ pentaoxit |
Lưu ý: Axit cuối trong đề bạn viết sai. Không phải H2NO3 mà là HNO3. Vì axit này là axit vô cơ nên tuân thủ quy tắc hóa trị. H(I) và nhóm NO3 (I) nhé!
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- trannnn
Câu 3: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là:
A. H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 B. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4
C. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4
Câu 4: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:
A. SO3 B. CO2 C. SO2 D. NO2
Câu 5: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:
A. Không có dấu hiệu phản ứng
B. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu
C. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
D. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
Câu 6: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào?
A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. HCl D. NaOH
Câu 7: Dạng thù hình của một nguyên tố là:
A. Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác
B. Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên
C. Những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên
D. Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim
Câu 8: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường:
A. S, P, N2, Cl2 B. P, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2 D. C, S, Br2, Cl2
Câu 9: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:
A. Fe B. Mg C. Cu D. Al
Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?
A. Tính dẫn nhiệt B. Tính dẻo C. Có ánh kim D. Tính dẫn điện
Câu 11: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với Cl2 dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là:
A. 3,65gam B. 8,1 gam C. 2,45 gam D. 7,3 gam
Câu 12: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là :
A. 16,8 B. 15,6 C. 8,4 D. 11,2
Câu 13: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
A. Mg B. HCl C. Al D. AgNO3
Câu 14: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có khí thóat ra B. Có kết tủa trắng
C. Có kết tủa đỏ nâu D. Có kết tủa trắng xanh
Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:
A. 54 % B. 40% C. 81 % D. 27 %
Câu 16: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl B. K2CO3 và HNO3
C. Na2SO3 và H2SO4 D. CuCl2 và KOH
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học 3 0 Gửi Hủy Thảo Phương 17 tháng 8 2021 lúc 8:46Câu 3: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là:
A. H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 B. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4
C. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4
Câu 9: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:
A. Fe B. Mg C. Cu D. Al
Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?
A. Tính dẫn nhiệt B. Tính dẻo C. Có ánh kim D. Tính dẫn điện
Câu 4: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:
A. SO3 B. CO2 C. SO2 D. NO2
Câu 5: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:
A. Không có dấu hiệu phản ứng
B. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu
C. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
D. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần
Câu 6: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào?
A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. HCl D. NaOH
Câu 7: Dạng thù hình của một nguyên tố là:
A. Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác
B. Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên
C. Những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên
D. Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Thảo Phương 17 tháng 8 2021 lúc 8:50Câu 8: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường:
A. S, P, N2, Cl2 B. P, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2 D. C, S, Br2, Cl2
Câu 9: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:
A. Fe B. Mg C. Cu D. Al
Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?
A. Tính dẫn nhiệt B. Tính dẻo C. Có ánh kim D. Tính dẫn điện
Câu 11: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với Cl2 dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là:
A. 3,65gam B. 8,1 gam C. 2,45 gam D. 7,3 gam
Câu 12: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là :
A. 16,8 B. 15,6 C. 8,4 D. 11,2
Câu 13: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?
A. Mg B. HCl C. Al D. AgNO3
Câu 14: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có khí thóat ra B. Có kết tủa trắng
C. Có kết tủa đỏ nâu D. Có kết tủa trắng xanh
Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:
A. 54 % B. 40% C. 81 % D. 27 %
Câu 16: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:
A. CaCO3 và HCl B. K2CO3 và HNO3
C. Na2SO3 và H2SO4 D. CuCl2 và KOH
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Nguyễn Ánh Kim 9 tháng 3 2022 lúc 8:08j
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy
- Nguyễn Hoàng Nam
Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau: H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 1 0 Gửi Hủy Ngô Quang Sinh 20 tháng 4 2017 lúc 7:14Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với các axit là:
H2SO4 oxit axit là: SO3.
H2SO3 oxit axit là: SO2.
H2CO3 oxit axit là: CO2.
HNO3 oxit axit là: NO2.
H3PO4 oxit axit là: P2O5.
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Hưởng T.
a/ axit là gì? hãy viết công thức hóa học và gọi tên 4 axit không có oxi và 4 axit có oxi
b/ hãy viết công thức oxit tương ứng với các axit sau: hno3, h2so3, h2so4, h2co3, h3po4
c/ hãy nêu tính chất hóa học của axit, với mỗi tính chất hãy viết hai pthh để minh họa
Xem chi tiết Lớp 9 Hóa học Bài 3. Tính chất hóa học của axit 1 0 Gửi Hủy hnamyuh 20 tháng 6 2021 lúc 15:15a) Axit là hợp chất mà trong phân tử có 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit
Axit có oxit : $H_2CO_3,H_2SO_4,HNO_3,H_2SO_3$
Axit không có oxit : $HCl,HF,HBr,HI,H_2S$
b)
Oxit tương ứng lần lượt là :$N_2O_5,SO_2,SO_3,CO_2,P_2O_5$
Đúng 1 Bình luận (1) Gửi Hủy- Lê Hữu Phúc
1. Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau : H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4. 2. Viết công thức hóa học của của oxit tương ứng với các bazơ sau đây : Ca(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2.
Xem chi tiết Lớp 8 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 3 0 Gửi Hủy khanh cuong 29 tháng 6 2018 lúc 9:06Bài 1 H2SO4 - SO3 H2SO3 - SO2 H2CO3 - CO2 HNO3 - N2O5 H3PO4 - P2O5 Bài 2 Ca(OH)2 - CaO Mg(OH)2 - MgO Zn(OH)2 - ZnO Fe(OH)2 - FeO
k mk nha
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Thái Hoàng Thiên Nhi 29 tháng 6 2018 lúc 9:111:H2SO4 :SO3HNO3 :NO2H2SO3 :SO2H3PO4: P2O52.Ca(OH)2:CaOMg(OH)2:MgOZn(OH)2:ZnOFe(OH)2:FeO
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Lê Ng Hải Anh CTV 29 tháng 6 2018 lúc 9:111 H2SO4:SO3
H2SO3:SO2
H2CO3:CO2
HNO3:H2O5
H3PO4:P2O5
2 Ca(OH)2:CaO
Mg(OH)2:MgO
Zn(OH)2:ZnO
Fe(OH)2:FeO
Lần sau nếu cs câu nào về hóa thì bn lên h hỏi nha
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Diễm Hà
Hãy viết công thức hóa học của :
a. Oxit axit tương ứng vs những axit sau và đọc tên các oxit đó : H2SO4 , H2SO3, H2CO3, HNO3,H3PO4,H2SIO3 b. Oxit bazơ tương ứng vs những bazơ sau và đọc tên các oxit đó :Ca(OH)2 , KOH , Fe(OH)3 , Fe(OH)2 Cần trà lời gấp ạ Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 4 0 Gửi Hủy Phạm Thị Như Quỳnh 9 tháng 5 2017 lúc 19:56CTHH tương ứng của
a: oxit axit
+) H2SO4 là SO3 ( đọc : lưu huỳnh trioxit)
+) H2SO3 là SO2 ( đọc: lưu huỳnh đioxit)
+) H2CO3 là CO2 ( đọc: cacbon đioxit)
+) HNO3 là N2O5 ( đọc: đinitơ pentaoxit)
+) H3PO4 là P2O5 ( đọc: điphotpho pentaoxit)
+) H2SiO3 là SiO2 ( đọc: silic đioxit)
b: oxit bazo
+) Ca(OH)2 là CaO ( canxi oxit )
+)KOH là K2O ( kali oxit)
+) Fe(OH)3 là Fe2O3 ( sắt III oxit)
+) Fe(OH)2 là FeO (sắt II oxit)
chúc bạn học tốt :))
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Mây Trắng 9 tháng 5 2017 lúc 20:06a )
Axit | Oxit axit tương ứng | Đọc tên oxit |
H2SO4 | SO3 | lưu huỳnh trioxit |
H2SO3 | SO2 | lưu huỳnh đioxit |
H2CO3 | CO2 | cacbon đioxit |
HNO3 | N2O5 | đinitơ pentaoxit |
H3PO4 H2SiO3 | P2O5 SiO2 | điphotpho pentaoxit silic đioxit |
b )
bazo | Oxit bazo tương ứng | Đọc tên oxit |
Fe(OH)3 | Fe2O3 | sắt ( III ) oxit |
Ca(OH)2 | CaO | canxi oxit |
KOH | K2O | kali oxit |
Fe(OH)2 | FeO | sắt ( II ) oxit |
a)
SO4 tương ứng với axit sunfuric H2SO4
SO3 tương ứng với axit sunfuric H2SO3
CO3 tương ứng với axit cacbonic H2CO3
NO3 tương ứng với axit nitric HNO3
PO4 tương ứng với axit phốt pho ric H3PO4
SiO3 tương ứng với axit orthosilixic H2SiO3
Đúng 0 Bình luận (1) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Le Phuong
a) H3PO4 ____ P2O5 : điphotpho pentaoxit
H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit
H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit
HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit
b) Na3PO4 : Natri photphat
Na2SO4: Natri sunfat
Na2SO3: Natri sunfit
NaNO3: Natri nitrat
Đúng 2 Bình luận (0) Gửi Hủy HIẾU 10A1 13 tháng 3 2021 lúc 17:18
công thức oxax là
H3PO4 : P2O5 đi phốt pho penta oxit
H2SO4 : SO3 lưu huỳnh tri oxit
H2SO3 : SO2 lưu huỳnh đi oxit
HNO3 : NO2 natri đi oxit
Na3PO4 natri phốt phát
Na2SO4 natri sunfat
Na2SO3 natri sunfit
Đúng 0 Bình luận (2) Gửi Hủy
- Lì Lí Li
Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau : H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HÓA HỌC 2 0 Gửi Hủy Vy Kiyllie 8 tháng 10 2016 lúc 21:15H2SO4 -> SO3
H2SO3 -> SO2
H2CO3 -> CO2
HNO3 -> N2O5
H3PO4 -> P2O5
Đúng 1 Bình luận (0) Gửi Hủy Trần Việt Linh 8 tháng 10 2016 lúc 21:09H2SO4 - SO3 H2SO3 - SO2 H2CO3 - CO2 HNO3 - N2O5 H3PO4 - P2O5
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy- Thiên sứ của tình yêu
1. Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau : H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4. 2. Viết công thức hóa học của của oxit tương ứng với các bazơ sau đây : Ca(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2.
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HÓA HỌC 4 0 Gửi Hủy Anh Triêt 12 tháng 8 2016 lúc 21:13Bài 1 H2SO4 - SO3 H2SO3 - SO2 H2CO3 - CO2 HNO3 - N2O5 H3PO4 - P2O5 Bài 2 Ca(OH)2 - CaO Mg(OH)2 - MgO Zn(OH)2 - ZnO Fe(OH)2 - FeO
Đúng 1 Bình luận (1) Gửi Hủy Lê Nguyên Hạo 12 tháng 8 2016 lúc 21:12Bài 1) H2SO4: axit sunfuric H2SO3: axit sunfurơ H2CO3:axit cacbonic HNO3: axit nitric H3PO4: axit photphoric Bài 2) Ca(OH)2 tương ứng với CaO Mg(OH)2 tương ứng với MgO Zn(OH)2 tương ứng với ZnO Fe(OH)2 tương ứng với FeO CHÚ Ý :Bài 2) đằng trước là bazơ đằn sau là axit
Đúng 0 Bình luận (4) Gửi Hủy Ung Chiêu Tường 22 tháng 3 2017 lúc 22:011.
H2SO4 \(\rightarrow\) SO3
H2SO3 \(\rightarrow\) SO2
H2CO3 \(\rightarrow\) CO2
HNO3 \(\rightarrow\) N2O5
H3PO4 \(\rightarrow\) P2O5
Đúng 0 Bình luận (0) Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời- Nguyễn Bình Chi
Bài 3:
Cho các axit sau: H3PO4, H2SO4, H2SO3, HNO3.
a. Hãy viết công thức và gọi tên các oxit axit tương ứng với các axit trên?
b. Hãy lập công thức và gọi tên muối tạo bởi các gốc axit trên với kim loại Na?
Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học 3 0 Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 10 tháng 4 2022 lúc 22:56a)
Axit | Oxit axit tương ứng |
H3PO4 | P2O5 (Điphotpho pentaoxit) |
H2SO4 | SO3 (Lưu huỳnh trioxit) |
H2SO3 | SO2 (Lưu huỳnh đioxit) |
HNO3 | N2O5 (Đinitơ pentaoxit) |
b)
CTHH muối tạo bởi gốc axit trên với na | Tên gọi |
Na3PO4 | Natri photphat |
Na2SO4 | Natri sunfat |
Na2SO3 | Natri sunfit |
NaNO3 | Natri nitrat |
Đúng 4 Bình luận (0) Gửi Hủy ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG 10 tháng 4 2022 lúc 22:42
a)
Axit | Oxit axit tương ứng |
H3PO4 | P2O5 |
H2SO4 | SO3 |
H2SO3 | SO2 |
HNO3 | N2O5 |
b)
CTHH muối tạo bởi gốc axit trên với na | Tên gọi |
Na3PO4 | Natri photphat |
Na2SO4 | Natri sunfat |
Na2SO3 | Natri sunfit |
NaNO3 | Natri nitrat |
Đúng 1 Bình luận (0) ๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG đã xóa Gửi Hủy Linh ??? 10 tháng 4 2022 lúc 22:52
a, H3PO4 đọc là: Axit Photphoric
H2SO4 đọc là: Axit sunfuric
H2SO3 đọc là: Axit sunfurơ
HNO3 đọc là: Axit nitric
b, Na3PO4 đọc là natri photphat
Na2SO4 đọc là natri sunfat
Na2SO3 đọc là natri sunfit
NaNO3 đọc là natri nitrat
Đúng 6 Bình luận (0) Gửi Hủy
Từ khóa » H2so4 Có Phải Là Oxit Axit Không
-
H2S04 Là Gì - Ứng Dụng Axit Sunfuric Trong đời Sống - VIETCHEM
-
Tính Chất Hoá Học Của Axit Sunfuric H2SO4, Ví Dụ Và Bài Tập
-
H2SO4 Là Gì? Đặc điểm Tính Chất - Ứng Dụng Axit Sunfuric
-
Tính Chất Hóa Học, Tính Chất Vật Lý Của Axit Sunfuric (H2SO4). Ví Dụ ...
-
Tính Chất Hóa Học Của Axit Sunfuric H2SO4 Và ứng Dụng - VOH
-
Axit Sulfuric Là Gì? Ứng Dụng Và Nơi Mua Sulfuric Uy Tín Và Chất Lượng
-
Tính Chất Hóa Học Của H2SO4 đặc Như Thế Nào? - Hút Bể Phốt Khoán
-
Acid Sulfuric – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tính Chất Hóa Học Của Axit Sunfuric (H2SO4) Và ứng Dụng Trong Thực ...
-
Cho Mình Hỏi CO Với NO Có Phải Là Oxit Axit Không? - Hoc24
-
Oxit Axit Là Gì? Tính Chất Hóa Học, Công Thức Và Các Oxit Axit
-
Những điều Bạn Nên Biết Về Axit H2SO4 đặc
-
So Sánh HCl Và H2SO4 Về Tính Chất Hóa Học - Mai Đào - Hoc247
-
A) Có Phải Oxit Kim Loại Nào Cũng Là Oxit Bazo, Oxit Phi Kim ...