Cho \(F(x)\) Là Một Nguyên Hàm Của Hàm Số \(y = \frac{1}{{1 + \sin 2x ...
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Cho \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{1 + \sin 2x}}\) với \(x \in R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\) Biết \(F\left( 0 \right) = 1,{\rm{ }}F\left( \pi \right) = 0\), tính giá trị biểu thức \(P = F\left( { - \frac{\pi }{{12}}} \right) - F\left( {\frac{{11\pi }}{{12}}} \right).\)
- A. \(P=0\)
- B. \(P = 2 - \sqrt 3 .\)
- C. \(P=1\)
- D. Không tồn tại \(P\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Với \(x\) thuộc vào mỗi khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{4} + k\pi ; - \frac{\pi }{4} + k\pi } \right),{\rm{ }}k \in Z\) ta có
\(F\left( x \right) = \int {\frac{{{\rm{d}}x}}{{1 + \sin 2x}} = \int {\frac{{{\rm{d}}x}}{{{{\left( {\sin x + \cos x} \right)}^2}}} = \int {\frac{{{\rm{d}}x}}{{2{{\cos }^2}\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)}} = \frac{1}{2}tan\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)} } } + C.\)
\(0; - \frac{\pi }{{12}} \in \left( { - \frac{\pi }{4};\frac{\pi }{4}} \right)\) nên \(F\left( 0 \right) - F\left( { - \frac{\pi }{{12}}} \right) = \frac{1}{2}\tan \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right)\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 0\\ { - \frac{\pi }{{12}}} \end{array}} \right. = - \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\mathop \to \limits^{F(0) = 1} F\left( { - \frac{\pi }{{12}}} \right) = \frac{3}{2} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
\(\pi ;\frac{{11\pi }}{{12}} \in \left( {\frac{\pi }{4};\frac{{5\pi }}{4}} \right)\) nên \(F\left( \pi \right) - F\left( {\frac{{11\pi }}{{12}}} \right) = \frac{1}{2}\tan \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right)\left| {\begin{array}{*{20}{c}} \pi \\ {\frac{{11\pi }}{{12}}} \end{array}} \right. = - \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\mathop \to \limits^{F\left( \pi \right) = 0} F\left( {\frac{{11\pi }}{{12}}} \right) = \frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
Vậy \(P = F\left( { - \frac{\pi }{{12}}} \right) - F\left( {\frac{{11\pi }}{{12}}} \right) = 1.\)
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 52823
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Toán Học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
40 câu trắc nghiệm Vận dụng cao Tích phân trong đề thi THPTQG
40 câu hỏi | 90 phút Bắt đầu thi
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm liên tục trên \(\left[ {0;1} \right],\) thỏa \(2f\left( x \right) + 3f\left( {1 - x} \right) =
- Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm liên tục trên \(\left[ {0;1} \right],\) thỏa mãn \(f\left( 0 \right) = f\left( 1 \right) = 1.
- Cho các hàm số \(y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\left[ {0;2} \right]\) và thỏa mã
- Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ {0; + \infty } \right)\) và thỏa \(\int\limits_0^{{x^2}} {f\left( t \r
- Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\left[ {a; + \infty } \right)\) với \(a>0\) và thỏa \(\int\limits_a^x {\frac{{f\left
- Cho \(\int\limits_0^{2017} {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 2\).
- Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên R và \(\int\limits_1^9 {\frac{{f\left( {\sqrt x } \right)}}{{\sqrt x }}{\rm{d}}x = 4} ,{\rm{ }}\in
- Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên R và \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {f\left( {\tan x} \right){\rm{d}}x} = 4,{\rm{ }}\int\l
- Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên R và thỏa mãn \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\tan x.
- Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định và liên tục trên \(\left[ {\frac{1}{2};2} \right],\) thỏa \(f\left( x \right) + f\left( {\frac{
- Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên R và thỏa \(f\left( x \right) + f\left( { - x} \right) = \sqrt {2 + 2\cos 2x} \) với mọ
- Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên R thỏa \(f\left( {{x^5} + 4x + 3} \right) = 2x + 1\) với mọ
- Cho các hàm số \(f(x), g(x)\) liên tục trên \(\left[ {0;1} \right],\) thỏa \(m.f\left( x \right) + n.
- Cho hàm số \(f(x)\) xác định và liên tục trên \(\left[ {0;1} \right],\) thỏa mãn \(f\left( x \right) = f\left( {1 - x} \right
- Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và thỏa mãn \({f^3}\left( x \right) + f\left( x \right) = x\) với m�
- Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(\int\limits_0^3 {x.f\left( x \right).
- Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm liên tục trên \(\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right],\) thỏa mãn \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}}
- Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\left[ {0;1} \right],\) thỏa mãn \(\int\limits_1^2 {f\left( {
- Cho hàm số \(f(x)\) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên \(\left[ {0;2} \right].
- Cho biểu thức \(S = \ln \left( {1 + \int\limits_{\frac{n}{{4 + {m^2}}}}^{\frac{\pi }{2}} {\left( {2 - \sin 2x} \right){e^{2\cot x}}{\rm{d}}x} } \r
- Biết \(\int\limits_1^2 {\ln \left( {9 - {x^2}} \right){\rm{d}}x} = a\ln 5 + b\ln 2 + c\) với \(a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c \in Z.
- Biết \(\int\limits_0^1 {\frac{{\pi {x^3} + {2^x} + e{x^3}{2^x}}}{{\pi + e{{.2}^x}}}} {\rm{d}}x = \frac{1}{m} + \frac{1}{{e\ln n}}.
- Biết \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\frac{{{x^2} + \left( {2x + \cos x} \right)\cos x + 1 - \sin x}}{{x + \cos x}}{\rm{d}}x} = a{\pi ^2} +
- Biết \(\int\limits_{\ln \sqrt 3 }^{\ln \sqrt 8 } {\frac{1}{{\sqrt {{e^{2x}} + 1} - {e^x}}}{\rm{d}}x} = 1 + \frac{1}{2}\ln \frac{b}{a} +
- Biết \(\int\limits_1^2 {\frac{{{\rm{d}}x}}{{\left( {x + 1} \right)\sqrt x + x\sqrt {x + 1} }} = \sqrt a } - \sqrt b - c\) v�
- Biết \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\frac{{\sin 4x}}{{\sqrt {{{\cos }^2}x + 1} + \sqrt {{{\sin }^2}x + 1} }}{\rm{d}}x} = \frac{{a\sqr
- Biết \(\int\limits_1^4 {\sqrt {\frac{1}{{4x}} + \frac{{\sqrt x + {e^x}}}{{\sqrt x {e^{2x}}}}} {\rm{d}}x} = a + {e^b} - {e^c}\) vớ
- Biết \(\int\limits_0^2 {\sqrt {\frac{{2 + \sqrt x }}{{2 - \sqrt x }}} {\rm{d}}x} = a\pi + b\sqrt 2 + c\) với \(a,{\rm{ }}b,
- Biết \(I = \int\limits_1^e {\frac{{{{\ln }^2}x + \ln x}}{{{{\left( {\ln x + x + 1} \right)}^3}}}{\rm{d}}x} = \frac{1}{a} - \frac{b}{{{{\left(
- Biết \(\int\limits_{ - \frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{6}} {\frac{{x\cos x}}{{\sqrt {1 + {x^2}} + x}}{\rm{d}}x} = a + \frac{{{\pi ^2}}}{b}
- Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}x + 1 & {\rm{khi}} & x \ge 0\\{e^{2x}} & {\rm{khi}} & x \le 0\end{arra
- Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên \(R\backslash \left\{ {\frac{1}{2}} \right\},\) thỏa \(f\left( x \right) = \frac{2}{{2x - 1}},{\
- Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên \(R{\rm{\backslash }}\left\{ { - 2;1} \right\},\) thỏa mãn \(f\left( x \right) = \frac{1}{{{x^2
- Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên \(\left( {0; + \infty } \right){\rm{\backslash }}\left\{ e \right\},\) thỏa mãn \(f\left( x \ri
- Cho \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{1}{{1 + \sin 2x}}\) với \(x \in R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{4} + k
- Cho hàm số \(f(x)\) là hàm số lẻ, liên tục trên \(\left[ { - \,4;\,4\,} \right].
- Cho hàm số \(f(x)\) là hàm số chẵn, liên tục trên \(\left[ { - 1;6} \right].
- Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\left[ {3;7} \right],\) thỏa mãn \(f\left( x \right) = f\left( {10 - x} \right)\) với m
- Cho hàm số \(y=f(x)\) là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn \(\left[ { - \pi ;\pi } \right],\) thỏa mãn \(\int\limits_0^\
- Biết \(\int\limits_0^\pi {\frac{{x{{\sin }^{2018}}x}}{{{{\sin }^{2018}}x + {{\cos }^{2018}}x}}{\rm{d}}x} = \frac{{{\pi ^a}}}{b}\) v
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12
Toán 12
Lý thuyết Toán 12
Giải bài tập SGK Toán 12
Giải BT sách nâng cao Toán 12
Trắc nghiệm Toán 12
Giải tích 12 Chương 3
Ngữ văn 12
Lý thuyết Ngữ Văn 12
Soạn văn 12
Soạn văn 12 (ngắn gọn)
Văn mẫu 12
Soạn bài Người lái đò sông Đà
Tiếng Anh 12
Giải bài Tiếng Anh 12
Giải bài Tiếng Anh 12 (Mới)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 12
Unit 8 Lớp 12 Life in the future
Tiếng Anh 12 mới Unit 4
Vật lý 12
Lý thuyết Vật Lý 12
Giải bài tập SGK Vật Lý 12
Giải BT sách nâng cao Vật Lý 12
Trắc nghiệm Vật Lý 12
Vật lý 12 Chương 3
Hoá học 12
Lý thuyết Hóa 12
Giải bài tập SGK Hóa 12
Giải BT sách nâng cao Hóa 12
Trắc nghiệm Hóa 12
Hoá Học 12 Chương 4
Sinh học 12
Lý thuyết Sinh 12
Giải bài tập SGK Sinh 12
Giải BT sách nâng cao Sinh 12
Trắc nghiệm Sinh 12
Ôn tập Sinh 12 Chương 5
Lịch sử 12
Lý thuyết Lịch sử 12
Giải bài tập SGK Lịch sử 12
Trắc nghiệm Lịch sử 12
Lịch Sử 12 Chương 2 Lịch Sử VN
Địa lý 12
Lý thuyết Địa lý 12
Giải bài tập SGK Địa lý 12
Trắc nghiệm Địa lý 12
Địa Lý 12 VĐSD và BVTN
GDCD 12
Lý thuyết GDCD 12
Giải bài tập SGK GDCD 12
Trắc nghiệm GDCD 12
GDCD 12 Học kì 1
Công nghệ 12
Lý thuyết Công nghệ 12
Giải bài tập SGK Công nghệ 12
Trắc nghiệm Công nghệ 12
Công nghệ 12 Chương 3
Tin học 12
Lý thuyết Tin học 12
Giải bài tập SGK Tin học 12
Trắc nghiệm Tin học 12
Tin học 12 Chương 2
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 12
Tư liệu lớp 12
Xem nhiều nhất tuần
Video: Vợ nhặt của Kim Lân
Đề cương HK1 lớp 12
Video ôn thi THPT QG môn Toán
Video ôn thi THPT QG môn Sinh
Video ôn thi THPT QG Tiếng Anh
Video ôn thi THPT QG môn Vật lý
Video ôn thi THPT QG môn Hóa
Video ôn thi THPT QG môn Văn
Sóng- Xuân Quỳnh
Khái quát văn học Việt Nam từ đầu CMT8 1945 đến thế kỉ XX
Người lái đò sông Đà
Đất Nước- Nguyễn Khoa Điềm
Đàn ghi ta của Lor-ca
Quá trình văn học và phong cách văn học
Tây Tiến
Ai đã đặt tên cho dòng sông
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Nguyên Hàm Của 2 Cos Bình X + 1
-
Tìm Nguyên Hàm Cos(x)^2 | Mathway
-
Top 19 Nguyên Hàm Của 2 Cos Bình X + 1 Mới Nhất 2022
-
Họ Các Nguyên Hàm Của Hàm Số (f( X ) = (cos ^2)x ) Là:
-
Tìm Nguyên Hàm Của Hàm Số F(x) = Cos^2x - Toán Học Lớp 12
-
Tìm Nguyên Hàm Của Hàm Số F(x) = 1/x^2 Cos 2/x. Tích ... - Khóa Học
-
Họ Nguyên Hàm Của Hàm Số F(x)=2cos 2x Là - Sách Toán - Học Toán
-
Tìm Nguyên Hàm Của Hàm Số F(x) =1/x^2 Cos 2/x... - Vietjack.online
-
Nguyên Hàm Của Hàm Số F(x) = 4 Cos^2 X. Sin X/2. Cos X/2 Biết F(0) = 1
-
Tìm Nguyên Hàm Của Hàm Số F(x) = 1/x^2 Cos 2/x. Tích Phân 1/x^2 Cos ...
-
Họ Nguyên Hàm Của Hàm Số F( X ) = Sin ^2xcos ^2x Là - Tự Học 365
-
Nguyên Hàm Cos Bình X