Cho FeS Tác Dụng Với Dung Dịch H2SO4 Loãng, Thu được Khí A
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí A; nếu dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được khí B. Dẫn khí B vào dung dịch A thu được rắn C. Các chất A, B, C lần lượt là:
- A. H2, H2S, S.
- B. H2S, SO2, S.
- C. H2, SO2, S.
- D. O2, SO2, SO3.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Lưu ý: Đây là câu hỏi tự luận.
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 86394
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Hóa học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
Đề thi HK2 môn Hóa lớp 10 năm 2019 - Nguyễn Minh Tuấn
40 câu hỏi | 50 phút Bắt đầu thi
YOMEDIA Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là
- Ứng dụng không phải của Clo là
- Cho 33,2 g hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được V lít khí ở đktc và chất rắn không tan
- Đốt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp X gồm bột các kim loại Al, Fe và Cu ngoài không khí, thu được 41,4 gam hỗn hợp Y gồ
- Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí A; nếu dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được khí B.
- Để phân biệt được 3 chất khí: CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng thuốc thử là
- Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là
- Tìm m muối thu được khi cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư)?
- Xét sơ đồ phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 đặc nóng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2OTổng hệ số cân bằng (số nguyên,
- Cho các ứng dụng:(1) Được dùng để sát trùng nước sinh hoạt.(2) Được dùng để chữa sâu răng.
- Có các nhận xét sau về clo và hợp chất của clo1. Nước Gia-ven có khả năng tẩy mầu và sát khuẩn.2.
- Thành phần chính của khí thải công nghiệp là SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất rẻ tiền nào để xử lí khí thải?
- Ở phản ứng nào sau đây, SO2 đóng vai trò chất oxi hoá?
- Hoà tan 19,75 gam một muối hiđrocacbonat vào nước thu được dung dịch X.
- Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ bằng dung dịch H2SO4 loãn
- Cho 4,26 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các
- Hỗn hợp X gồm 3 kim loại Al, Mg, Fe.
- Cho V lít hỗn hợp khí gồm H2S và SO2 tác dụng với dung dịch brom dư.
- Cho 0,1 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 2,0 lít dung dịch X.
- Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO2 (đktc) bằng 120 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa.
- Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí H2S (đktc), sau đó hoà tan sản phẩm khí X sinh ra vào V ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28) thu đượ
- Cho X gồm clo và oxi phản ứng vừa hết với một hỗn hợp Y gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al, sau phản ứng thu được 37,05 gam hỗn hợp rắn Z gồm muối clorua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm theo khối lượng của Clo trong hỗn hợp X là?
- Tỉ khối của hỗn hợp X gồm Oxi và Ozon đối với He bằng 10,4.
- Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbon trong V lít khí oxi dư (đktc), thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối đối với oxi là 1,25.
- Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với hiđro là 19,2. Hỗn hợp Y gồm H2 và CO.
- Trong hợp chất nào sau đây nguyên tố S chỉ có tính khử?
- Oleum có công thức tổng quát là
- Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây?
- Liên kết hóa học giữa các nguyên tố trong phân tử HCl thuộc loại liên kết:
- Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là
- Khí Cl2 không tác dụng với
- Trong phòng thí nghiệm, clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
- Công thức phân tử của clorua vôi là
- Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản.
- Xác định hai chất X và Y?
- Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là
- Muối NaClO có tên là
- Trong điều kiện thường, dung dịch H2S tiếp xúc với oxi của không khí, dung dịch dần chuyển sang màu gì?
- Axit H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:
- Các dung dịch: NaF, NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
Bộ đề thi nổi bật
UREKA AANETWORK
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
GDKT & PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Đề cương HK1 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
Văn mẫu về Chữ người tử tù
Văn mẫu về Tây Tiến
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON
QC Bỏ qua >>
Từ khóa » Fes Có Tác Dụng Với H2so4 đặc Nóng Không
-
FeS + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
-
FeS, H2SO4 → Fe2(SO4)3, H2O, SO2Tất Cả Phương Trình điều Chế ...
-
2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2
-
Fes + H2So4 Đặc Nóng → Fe2(So4)3 + So2 + H2O Là:
-
Hệ Số Cân Bằng Của H2SO4 Trong Phản ứng: FeS + H2SO4 đặc
-
Phương Trình Hóa Học FeS + H2SO4 Loãng - TopLoigiai
-
Fes Tác Dụng H2so4 đặc Nóng
-
Cho FeS Tác Dụng Với Dung Dịch H2SO4 Loãng, Thu được Khí A;
-
Cho FeS Tác Dụng Với Dung Dịch H2SO4 Loãng, Thu được Khí A
-
Hỏi đáp 24/7 – Giải Bài Tập Cùng Thủ Khoa
-
Chất Tác Dụng Với H2SO4 đặc, Nóng - Chemical Equation Balancer
-
ZnS, NiS, FeS Không Tan Trong Nước, Tác Dụng được Với HCl, H2SO4 ...
-
FeS + H2SO4 = Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O - Trình Cân Bằng Phản ứng ...
-
FeS2 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O - THPT Sóc Trăng