Cho Hàm Số \(y = \frac{1}{2}{x^2}\) Có đồ Thị (P).
Có thể bạn quan tâm
\((P):y = \frac{1}{2}{x^2}\)
TXĐ: D = R. Ta có y’ = x
Giả sử \(A\left( {{x_1};\frac{1}{2}x_1^2} \right);B\left( {{x_2};\frac{1}{2}x_2^2} \right) \in (P)({x_1} \ne {x_2})\)
Phương trình tiếp tuyến tại điểm A của (P) là \(y = {x_1}(x - {x_1}) + \frac{1}{2}x_1^2 \Leftrightarrow y = {x_1}x - \frac{1}{2}x_1^2({d_1})\)
Phương trình tiếp tuyến tại điểm B của (P) là \(y = {x_2}(x - {x_2}) + \frac{1}{2}x_2^2 \Leftrightarrow y = {x_2}x - \frac{1}{2}x_2^2({d_1})\)
Do \(({d_1}) \bot ({d_2})\) nên ta có \({x_1}{x_2} = - 1 \Leftrightarrow {x_2} = \frac{{ - 1}}{{{x_1}}}\)
Phương trình đường thẳng AB:
\(\begin{array}{l} \frac{{x - {x_1}}}{{{x_2} - {x_1}}} = \frac{{y - \frac{1}{2}x_1^2}}{{\frac{1}{2}x_2^2 - \frac{1}{2}x_1^2}} \Leftrightarrow \frac{1}{2}\left( {x - {x_1}} \right)\left( {x_2^2 - x_1^2} \right) = \left( {y - \frac{1}{2}x_1^2} \right)\left( {{x_2} - {x_1}} \right)\\ \Leftrightarrow (x - {x_1})({x_2} + {x_1}) = 2y - x_1^2 \Leftrightarrow ({x_1} + {x_2})x - 2y - {x_1}{x_2} = 0\\ \Leftrightarrow y = \frac{1}{2}\left[ {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)x - {x_1}{x_2}} \right] = \frac{1}{2}\left[ {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)x + 1} \right] \end{array}\)
Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi AB, (P) là:
\(\begin{array}{l} S = \frac{1}{2}\int\limits_{{x_1}}^{{x_2}} {\left( {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)x + 1 - {x^2}} \right)dx} \\ \Leftrightarrow \frac{9}{4} = \frac{1}{2}\left( {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)\frac{{{x^2}}}{2} + x - \frac{{{x^3}}}{3}} \right)\left| {_{{x_1}}^{{x_2}}} \right.\\ \Leftrightarrow \frac{9}{4} = \frac{1}{2}\left[ {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)\left( {\frac{{x_2^2}}{2} - \frac{{x_1^2}}{2}} \right) + \left( {{x_2} - {x_1}} \right) - \frac{{x_2^3 - x_1^3}}{3}} \right]\\ \Leftrightarrow \frac{9}{4} = \frac{1}{2}\left( {{x_1} + {x_2}} \right)\left( {x_2^2 - x_1^2} \right) + ({x_2} - {x_1}) - \frac{{x_2^3 - x_1^3}}{3}\\ \Leftrightarrow 27 = 3\left( {{x_1}x_2^2 - x_1^3 + x_2^3 - x_1^2{x_2}} \right) + 6\left( {{x_2} - {x_1}} \right) - 2x_2^3 + 2x_1^3\\ \Leftrightarrow 27 = 3{x_1}x_2^2 - 3{x_1}x_2^2 + x_2^3 - x_1^3 + 6({x_2} - {x_1})\\ \Leftrightarrow 27 = - 3({x_2} - {x_1}) + ({x_2} - {x_1})\left( {x_1^2 + x_2^2 - 1} \right) + 6({x_2} - {x_1})\\ \Leftrightarrow 27 = 3({x_2} - {x_1}) + ({x_2} - {x_1})\left( {x_1^2 + x_2^2 - 1} \right)\\ \Leftrightarrow 27 = ({x_2} - {x_1})\left( {x_1^2 + x_2^2 + 2} \right)\\ \Leftrightarrow 27 = ({x_2} - {x_1})\left( {x_1^2 + x_2^2 - 2{x_1}{x_2}} \right)\\ \Leftrightarrow 27 = ({x_2} - {x_1}){({x_2} - {x_1})^2} = {({x_2} - {x_1})^3}\\ \Leftrightarrow {x_2} - {x_1} = 3 \end{array}\)
Thay \({x_2} = \frac{{ - 1}}{{{x_1}}}\) ta có:
\(\frac{{ - 1}}{{{x_1}}} - {x_1} = 3 \Leftrightarrow - 1 - x_1^2 - 3{x_1} = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} {x_1} = \frac{{ - 3 - \sqrt 5 }}{2} \Rightarrow {x_2} = \frac{2}{{3 + \sqrt 5 }}\\ {x_1} = \frac{{ - 3 + \sqrt 5 }}{2} \Rightarrow {x_2} = \frac{{ - 2}}{{ - 3 + \sqrt 5 }} \end{array} \right. \Leftrightarrow {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} = 5\)
Từ khóa » Cho Hs Y=1/2x^2
-
Vẽ đồ Thị Của Hàm Số Y = 1/2x^2 - Giải Bài Tập Toán Học Lớp 9
-
Cho Hàm Số Y = -1/2x^2. Vẽ đồ Thị (P) Của Hàm Số - Toán Học Lớp 9
-
Vẽ Đồ Thị Y=1/2x^2 - Mathway
-
Toán 9 - Cho Hàm Số Y = 1/2x2 Có đồ Thị Là (P)... - HOCMAI Forum
-
1/2x^2. Vẽ đồ Thị (P) Của Hàm Số - Toán Học Lớp 9 - MarvelVietnam
-
Top 15 Cho Hs Y=1/2x^2
-
Vẽ đồ Thị Của Hàm Số Y = -1/2x^2 (P)
-
Cho Hàm Số Y = 12x^2 Có đồ Thị ( P ). Xét Các điểm A, B Thuộc ( P ) Sa
-
[LỜI GIẢI] Cho Hai Hàm Số Y = - 12x^2 Và Y = X - 4. A) Vẽ đồ Thị Hàm ...
-
Y = X^2 ; Y = 2x^2 A) Vẽ đồ Thị Của Ba Hàm Số Này Trên...
-
Vẽ đồ Thị Các Hàm Số Y=1/2x-2 - Hy Vũ - HOC247
-
Vẽ đồ Thị Hàm Số Sau Trên Trục Toạ độ Y=1/2 X Và Y=1/2x +2
-
Cho Hàm Số Y=1/2x^2 Có đồ Thị (P). Tìm M để đg Thẳng D - Hoc24
-
Cho Ba Hàm Số: Y=1/2x^2; Y=x^2