Cho Hình Bình Hành ABCD. Hãy Xác định Các Vecto Bằng Nhau. Gọi ...
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Lớp 10
- Toán lớp 10
Chủ đề
- Chương I: Mệnh đề Toán học. Tập hợp
- Chương I: Mệnh đề và Tập hợp
- Chương I: Mệnh đề và tập hợp
- Chương 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP
- Chương II: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
- Chương II: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
- Chương II: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
- Chương 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
- Chương III: Hàm số và đồ thị
- Chương III: Hệ thức lượng trong tam giác
- Chương III: Hàm số bậc hai và đồ thị
- Chương 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH
- Chương IV: Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ
- Chương IV: Vectơ
- Chương IV: Hệ thức lượng trong tam giác
- Chương 4: BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
- Chương V: Đại số tổ hợp
- Chương V: Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm
- Chương V: Vectơ
- Chương 5: THỐNG KÊ
- Chương VI: Một số yếu tố thống kê và xác suất
- Chương VI: Thống kê
- Hoạt động thực hành trải nghiệm
- Chương 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
- Chương VII: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Chương VI: Hàm số, đồ thị và ứng dụng
- Hoạt động thực hành và trải nghiệm
- Ôn tập cuối năm môn Đại số
- Chương VII: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Chương VII: Bất phương trình bậc hai một ẩn
- Thực hành phần mềm GeoGebra
- Chương VIII: Đại số tổng hợp
- Chương VIII: Đại số tổ hợp
- Chương 1: VECTƠ
- Chương IX: Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển
- Chương IX: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- Chương 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
- Chương X: Xác suất
- Bài tập ôn tập cuối năm
- Chương 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
- Hoạt động thực hành và trải nghiệm
- Ôn tập cuối năm môn Hình học
- Lý thuyết
- Trắc nghiệm
- Giải bài tập SGK
- Hỏi đáp
- Đóng góp lý thuyết
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp
- Nguyễn Hồng Hạnh
Cho hình bình hành ABCD. Hãy xác định các vecto bằng nhau. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo. Đường thằng qua O cắt 2 cạnh AB và CD theo thứ tự tại E và F. CMR: \(\overrightarrow{OE}+\overrightarrow{OF}=0\) \(\overrightarrow{AE}+\overrightarrow{CF}=0\) \(\overrightarrow{DE}+\overrightarrow{BF}=0\)
Lớp 10 Toán Chương 1: VECTƠ 1 0
Gửi Hủy
Akai Haruma Giáo viên 15 tháng 7 2017 lúc 22:28 Lời giải:
Dễ thấy \(\triangle AEO=\triangle CFO(g.c.g)\)
suy ra \(\frac{AO}{OC}=\frac{EO}{OF}=1\Rightarrow \) $O$ là trung điểm của $EF$
Do đó \(\overrightarrow{OE}+\overrightarrow{OF}=\overrightarrow{0}\)
Ta có \(AE\parallel CF\) và chiều vector ngược nhau, suy ra \(\overrightarrow{AE}\uparrow\downarrow \overrightarrow {CF}\)
Từ hai tam giác bằng nhau trên cũng suy ra \(AE=CF\)
Do đó \(\overrightarrow{AE}+\overrightarrow{CF}=\overrightarrow{0}\) Vì \(AE=CF,AB=CD\Rightarrow EB=DF\). Từ đó dễ thấy \(BEDF\) là hình bình hành Ta có \(\overrightarrow{DE};\overrightarrow{BF}\) là hai vector ngược hướng và có độ dài bằng nhau nên \(\overrightarrow{DE}+\overrightarrow{BF}=\overrightarrow{0}\) Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự
- Nguyễn Hồng Hạnh
Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh: \(\overrightarrow{AC}-\overrightarrow{BA}=\overrightarrow{AD}\) ; \(\left|\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD}\right|=AC\)
Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 1: VECTƠ 1 0
- Lương Thị Hạnh
cho tam giác ABC đều tâm O lấy M là điểm tùy ý trong tam giác, gọi D,E,F là hình chiếu của M lên 3 cạnh . Cmr \(\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OB}+\overrightarrow{OC}+\overrightarrow{OD}+\overrightarrow{OE}+\overrightarrow{OF}=\overrightarrow{0}\)
Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 1: VECTƠ 0 0
- Quỳnh Như Trần Thị
Cho \(\Delta ABC\), gọi M là trung điểm của AC và N là điểm đối xứng của B qua M. Xác định các vecto sau:
a, \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AN}\)
b, \(\overrightarrow{BA}+\overrightarrow{CN}\)
c, \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{MC}+\overrightarrow{MN}\)
d, \(\overrightarrow{BA}+\overrightarrow{BC}-\overrightarrow{MN}\)
Can you help me?
please, luv u (tymtymtym)
Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 1: VECTƠ 1 0
- Trang Candy
cho hình bình hành ABCD; M,N thoả mãn \(\overrightarrow{AM}=x\overrightarrow{AB}\) ; \(\overrightarrow{AN}=y\overrightarrow{AD}\)(x,y thuộc R+) Đường thẳng MN cắt AC tại E. Tính \(\overrightarrow{AE}\) theo \(\overrightarrow{ÃC}\); x và y
Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 1: VECTƠ 0 0
- Han Nguyen
Cho hình chữ nhật ABCD cố định tâm O. Tập hợp điểm M thỏa
\(\left|\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}+\overrightarrow{MD}=a\right|\)
Với a>0 là:
A. Đường trung trực của đoạn BC
B. Đường tròn tâm O, bán kính bằng a.C. Đường tròn tâm A, bán kính bằng \(\dfrac{a}{4}\)
D. Đường tròn tâm O, bán kính bằng \(\dfrac{a}{4}\)
\(\dfrac{a}{4}\)\(\dfrac{a}{4}\)
Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 1: VECTƠ 2 0
- Trang Candy
cho hình bình hành ABCD; M,N thoả mãn \(\overrightarrow{AM}=x\overrightarrow{AB},\overrightarrow{AN}=y\overrightarrow{AD}\) (x,y thuộc R+) Đường thẳng MN cắt AC tại E. Tính \(\overrightarrow{ẢE}\) theo \(\overrightarrow{AC}\); x và y
Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 1: VECTƠ 0 0
- Mạnh Luân
Cho hình bình hành ABCD. Gọi E lần lượt là trung điểm AD và BC
CMR: \(\overrightarrow{AB}\)+\(\overrightarrow{DC}\)= 2\(\overrightarrow{EF}\)
Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 1: VECTƠ 1 0
- Thanh Thảo
BÀI 1: Cho tứ giác ABCD . M,N lần lượt là trung điểm AD,BC. a) chứng minh \(\overrightarrow{MN}\) = \(\dfrac{1}{2}\left(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{DC}\right)\) b) Gọi I nằm trên đoạn MN sao cho IM = 2IN. Chứng minh rằng \(\overrightarrow{IA}+2\overrightarrow{IB}+2\overrightarrow{IC}+\overrightarrow{ID}=O\) BÀI 2 : Cho hình bình hành ABCD.Gọi O là điểm bất kì trên cạnh AC.Từ O kẻ các đường thẳng // với các cạnh.Các đường này lần lượt cắt AB,BC,CD,DA tại M,F,N,E.Chứng minh : \(\overrightarrow{BD}=\overrightarrow{ME}+\overrightarrow{FN}\)
Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 1: VECTƠ 0 0
- Lê Minh Phương
Cho ΔABC. Gọi I thỏa mãn: \(\overrightarrow{AB}+2\overrightarrow{BI}=\overrightarrow{0}\)
và J thỏa mãn: \(\overrightarrow{JA}+2\overrightarrow{JB}+3\overrightarrow{JC}=\overrightarrow{0}\)
Phân tích \(\overrightarrow{AJ}\) theo \(\overrightarrow{AB},\overrightarrow{AC}\)
Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 1: VECTƠ 1 0
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 10 (Cánh Diều)
- Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
- Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
- Lập trình Python cơ bản
Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 10 (Cánh Diều)
- Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
- Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
- Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
- Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
- Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
- Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
- Lập trình Python cơ bản
Từ khóa » Các Vecto Bằng Nhau Trong Hình Bình Hành
-
Các Vectơ Bằng Nhau Trong Hình Bình Hành ABCD - Hình Học Phẳng
-
Quy Tắc Hình Bình Hành
-
Quy Tắc Hình Bình Hành: Lý Thuyết Và Các Dạng Bài Tập điển Hình
-
Cho Hình Bình Hành ABCD Tâm O. Hãy Chỉ Ra Các Cặp Vectơ Bằng ...
-
Quy Tắc Hình Bình Hành Vecto: Lý Thuyết & Bài Tập Vận Dụng (Vật ...
-
【Quy Tắc Hình Bình Hành】Lý Thuyết Và Bài Tập Ví Dụ Cơ Bản
-
Cho Hình Bình Hành ABCD, Tâm O. Hãy Chỉ Ra: - Các Vectơ Cùng ...
-
Bài Tập Về Quy Tắc Hình Bình Hành Của Vecto Cực Hay, Chi Tiết
-
Các định Nghĩa Vectơ – Sách Bài Tập Toán 10 – Bài Tập Hình Học
-
Tổng Quát Kiến Thức Về Hình Bình Hành - Không Nên Bỏ Qua
-
Dạng 2. Chứng Minh Hai Vectơ Bằng Nhau: - Tài Liệu Text - 123doc
-
Chuyên đề Vectơ - Hình Học 10
-
Cho Hình Bình Hành ABCD. Tìm Các Cặp Véctơ Bằng Nhau ... - Lazi