Cho Hình Chóp S.ABCD Có đáy ABCD Là Hình Thoi Cạnh A, Mặt Bên ...

  • Trang chủ
  • Đề kiểm tra

Câu hỏi Toán học

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, img1 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD ?          

A.

 img1.

B.

 img1.

C.

 img1.

D.

img1.

Đáp án và lời giải Đáp án:B Lời giải:

Toan-love-de10-012 - Copy 

Gọi H là chân đường cao hạ từ S của tam giác đều SAD

Suy ra img2 và SHimg3 (ABCD)

Trong tam giác vuông HSC có img4 

img5 

img6  Suy ra img7 

img8   

Vậy đáp án đúng là: B.

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Thể tích khối chóp - Khối đa diện và thể tích - Toán Học 12 - Đề số 18

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Cho hình chóp img1 có đáy img2 là hình vuông cạnh img3. Hai mặt phẳng img4img5 cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cạnh bên img6 tạo với mặt phẳng đáy một góc img7. Tính thể tích img8 của khối chóp img9.    
  • Cho hình hộp img1 có thể tích img2. Gọi img3 lần lượt là trung điểm của img4. Tính thể tích khối tứ diện img5.             

  • Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = 2a , AD = a . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho img1, cạnh AC cắt MD tại H . Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và img2. Tính thể tích khối chóp S. HCD.   

  • Hình chóp tứ giác đều img1 có góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy bằng img2 . Thể tích của hình chóp là img3. Hỏi cạnh hình vuông mặt đáy bằng bao nhiêu?  

  • Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2, khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt bên bằng img1. Thể tích của khối chóp S.ABCD là ? 

  • Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a, img1 img2 img3. Thể tích khối chóp S.ABC là:  

  • Khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khi đó độ dài đường cao h của khối chóp là:         

  • Khối chóp img1img2, img3, img4, img5. Khi đó thể tích khối tứ diện img6 bằng:  
  • Cho khối chóp img1 , có img2 , tam giác img3 vuông tại img4, img5 thể tích khối chóp img6 bằng bao nhiêu khi img7

  • Cho tứ diện img1img2, img3, img4. Tính thể tích tứ diện đã cho

  • Cho hình chóp img1 có đáy img2 là hình vuông cạnh img3, cạnh img4 vuông góc với đáy và mặt phẳng img5 tạo với đáy một góc img6. Tính thể tích khối chóp img7.

  • Cho tứ diện ABCD có img1img2. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Tìm x để thể tích tứ diện ABCD lớn nhất.  

  • Cho hình chóp img1có đáy img2 là tam giác đều cạnh img3, mặt bên img4là tam giác cân tại img5, hai mặt phẳng img6 với img7 vuông góc với nhau và góc giữa img8 với img9bằng img10. Thể tích khối chóp img11 bằng  

  • Cho hình chóp tứ giác đều img1 có cạnh đáy bằng img2. Gọi img3 là điểm trên cạnh img4 sao cho img5. Góc giữa img6 và mặt phẳng đáy một góc img7. Tính thể tích img8 của khối chóp img9.  
  • Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B; AB = 2a, AC = 4a. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của đoạn AC. Góc giữa cạnh bên SA và mp(ABC) bằng img1 . Tính thể tích khối chóp S.ABC.  

  • Cho hình chóp img1 có chân đường cao nằm trong tam giác img2; các mặt phẳng img3, img4img5 cùng tạo với mặt phẳng img6 các góc bằng nhau. Biết img7, img8, img9; đường thẳng img10 tạo với mặt đáy một góc bằng img11. Tính thể tích img12của khối chóp img13.

  • Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng img1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng img2.                   

  • Cho hình lăng trụ img1 có thể tích là img2. Điểm M nằm trên cạnh AA’ sao cho img3 Gọi img4 là thể tích của khối chóp img5 Tính tỉ số img6.  

  • Cho hình chóp img1 đáy là hình vuông cạnh img2. Hình chiếu của img3 lên img4 là trung điểm img5củaimg6. Thể tích khối chóp img7

  • Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, img1. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng img2 . Gọi I là trung điểm của AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là:                                   

  • Cho khối chóp img1 có đáy là hình vuông cạnh img2, img3 vuông góc với đáy và khoảng cách từ img4 đến mặt phẳng img5 bằng img6. Tính thể tích của khối chóp đã cho.  

  • Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và cạnh bên tạo với đáy một góc a. Thể tích khối chóp đó là:         

  • Cho hình chóp tam giác img1 có đáy img2 là tam giác đều cạnh bằng img3, img4img5 vuông góc với mặt phẳng img6. Gọi img7img8 lần lượt là hình chiếu vuông góc của img9 trên các đường thẳng img10 và img11. Tỉ số thể tích của khối chóp img12img13 bằng:

  • Cho hình chóp img1 có img2, img3; img4 là tam giác vuông cân tại img5. Tính thể tích img6 của khối chóp img7.  

  • Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bầng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho img1. Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích chóp S.A’B’C’D’ bằng:

  • Cho hình chóp img1 có đáy là tam giác img2 vuông tại img3 img4 img5 vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên img6 và mặt đáy bằng img7 Tính theo img8 thể tích khối chóp img9

  • Cho hình chóp img1 có đáy img2 là hình chữ nhật. Hai mặt phẳng img3img4 cùng vuông góc với mặt phẳng img5. Biết rằng img6, img7img8. Tính thể tích khối chóp img9.         

  • Cho hình chóp img1 có tam giác img2 vuông tại img3, img4, cạnh bên img5 vuông góc với mặt phẳng đáy và img6 tạo với mặt đáy một góc bằng img7. Thể tích khối chóp img8là:  
  •  Cho hình hộp img1 thể tích là img2 Tính thể tích của tứ diện img3 theo img4

  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, img1 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD ?          

  • Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại img1 và img2. Thể tích khối chóp S.ABC bằng        

  • Cho hình chóp S.ABC. Gọi img1 là mặt phẳng qua img2 và song song với img3. img4 cắt img5, img6 lần lượt tại img7. Tính tỉ số img8 biết img9 chia khối chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau.

  • Cho hình chóp img1 có đáy img2 là tam giác đều cạnh img3 biết img4 vuông góc với đáy img5 và img6 hợp với img7 một góc 600. Thể tích hình chóp là ?  

  • Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.         img1   

  • Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông cân tại A và D, img1, cạnh bên SA vuông góc với đáy và img2. Gọi M, N là trung điểm của SA và SB. Thể tích của khối chóp S.CDMN là:         

  • Xét tứ diện ABCD có các cạnh img1 và AC, BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng        

  • Cho ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, gọi M là trung điểm AB. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc img1 và trên đó lấy điểm S sao cho img2. Gọi thể tích khối chóp S.ADCM, khối chóp S.BCM lần lượt là x, y. Giá trị img3 là:  

  • Cho hình chóp tứ giác img1 có đáy img2 là hình vuông cạnh img3, mặt bên img4 là một tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy img5. Tính thể tích khối chóp img6.

  • Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của A qua D. Mặt phẳng qua CE và vuông góc với mặt phẳng (ABD) cắt cạnh AB tại điểm F. Tính thể tích V của khối tứ diện AECF.         

  • Cho hình chóp img1 có đáy img2 là hình vuông cạnh bằng img3img4 vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi img5 lần lượt là hai điểm thay đổi trên hai cạnh img6 sao cho mặt phẳng img7 vuông góc với mặt phẳng img8. Khi thể tích khối chóp img9 đạt giá trị lớn nhất, giá trị của img10 bằng  

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng Δ đi qua A2;−1;2 và nhận u→=−1;2;−1 làm vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là:
  • Sau khi kết thúc phản ứng, thí nghiệm nào sau đây tạo thành hợp chất sắt(III)?
  • Trong không gian tọa độ img1, cho hai mặt phẳng img2 và img3 song song với nhau. Giá trị của img4 và img5 lần lượt là:

  • Một quần thể có 500 cây có kiểu gen AA; 400 cây có kiểu gen Aa ; 100 cây có kiểu gen aa. Trong điều kiện không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen. Có các kết luận sau : (1) Quần thể chưa cân bằng về mặt di truyền. (2) Alen A có tần số 0,60; alen a có tần số 0,40. (3) Sau một thế hệ giao phối tự do, kiểu gen Aa có tỉ lệ 0,42. (4) Sau một thế hệ tự thụ phấn, kiểu gen Aa có tỉ lệ 0,25. (5) Nếu chỉ cho các cá thể có kiểu gen Aa và aa trong quần thể ngẫu phối thì tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa thu được ở đời con là 0,36. Số kết luận không đúng là
  • Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng 20% (vừa đủ). Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 15,2 gam. Nồng độ % của MgSO4 có trong dung dịch sau phản ứng là ?  

  • Phân tử khối trung bình của PVC là 78125. Số mắc xích (trị số n) trong công thức phân tử của loại polime trên là
  • Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí img1 (đktc) và 5,04 gam img2. Giá trị của m là:

  • Cho hình chóp img1 có img2 vuông góc với mặt phẳng img3, tam giác img4 vuông tại img5. Biết img6. Tính bán kính img7 của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.         

  • Cho các nhân tố tiến hoá sau: (1) giao phối không ngẫu nhiên. (2) di nhập gen. (3) chọn lọc tự nhiên.. (4) yếu tố ngẫu nhiên. (5) đột biến. Nhóm nhân tố tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá là:
  • Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là:

Không

Từ khóa » Hình Chóp Có đáy Là Hình Thoi Có Tính Chất Gì