Cho Hình Lập Phương ABCD.A'B'C'D'. Chọn Khẳng định Sai...

Đăng nhập Facebook GOOGLE Google IMG

CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM

Hãy chọn chính xác nhé!

Trang chủ Lớp 11 Toán

Câu hỏi:

23/07/2024 31,991

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Chọn khẳng định sai?

A. Góc giữa AC và B′D′ bằng 90o

B. Góc giữa B′D′ và AA′ bằng 60o

Đáp án chính xác

C. Góc giữa AD và B′C bằng 45o

D. Góc giữa BD và A′C′ bằng 90o

Xem lời giải Xem lý thuyết Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm hình học Hai đường thẳng vuông góc có đáp án Bắt Đầu Thi Thử

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

VietJack

VietJack

Câu trả lời này có hữu ích không?

3 2

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB→ và EG→?

Xem đáp án » 02/08/2021 15,984

Câu 2:

Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a,b,c. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 02/08/2021 14,485

Câu 3:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án » 02/08/2021 14,224

Câu 4:

Cho tứ diện đều ABCD. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:

Xem đáp án » 02/08/2021 9,851

Câu 5:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

Xem đáp án » 02/08/2021 8,104

Câu 6:

Cho hình hộp ABCD.A′B′C′D′. Giả sử tam giác AB′C và A′DC′ đều có 3 góc nhọn. Góc giữa hai đường thẳng AC và A′D là góc nào sau đây?

Xem đáp án » 02/08/2021 7,178

Câu 7:

Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Tính AB→.EG→

Xem đáp án » 02/08/2021 6,254

Câu 8:

Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?

Xem đáp án » 02/08/2021 5,297

Câu 9:

Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB→ và DH→?

Xem đáp án » 02/08/2021 5,229

Câu 10:

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?

Xem đáp án » 02/08/2021 5,070

Câu 11:

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?

Xem đáp án » 02/08/2021 2,465

Câu 12:

Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (P) , trong đó a⊥(P). Mệnh đề nào sau đây là sai?

Xem đáp án » 02/08/2021 1,795

Câu 13:

Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. Mặt phẳng (P) song song với AB và CD lần lượt cắt BC,DB,AD,AC tại M,N,P,Q. Tứ giác MNPQ là hình gì?

Xem đáp án » 02/08/2021 1,568

Câu 14:

Cho tứ diện ABCD có AB=AC=AD và BAC^=BAD^=600. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ IJ→ và CD→?

Xem đáp án » 02/08/2021 972 Xem thêm các câu hỏi khác »

LÝ THUYẾT

Mục lục nội dung

Xem thêm

I. Tích vô hướng của hai vecto trong không gian.

1. Góc giữa hai vecto trong không gian.

- Định nghĩa. Trong không gian, cho là hai vecto khác vecto- không. Lấy một điểm A bất kì, gọi B và C là hai điểm sao choAB→ = u→ ;  AC→  = v→ . Khi đó, ta gọi góc BAC^  (00  ≤BAC^  ≤1800) là góc giữa hai vecto u→ ;  v→ trong không gian.

Kí hiệu là ( u→ ;  v→).

Bài 2 : Hai đường thẳng vuông góc (ảnh 1)

2. Tích vô hướng của hai vecto trong không gian.

- Định nghĩa:

Trong không gian có hai vecto u→ ;  v→ đều khác vecto- không . Tích vô hướng của hai vecto u→ ;  v→ là một số, kí hiệu là u→ ;  v→, được xác định bởi công thức:

u→ . v→  = u→. v→.cos u→;  v→

Trường hợp u→=  0→ hoặc v→=  0→ ta quy ước: u→ .  v→ = 0.

Ví dụ 1. Cho hình chóp S.ABC có SA= SB= SC và A​SB^  =  BSC^  =  CSA^. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ SC→ và AB→?

Lời giải :

Bài 2 : Hai đường thẳng vuông góc (ảnh 1)

Ta có SC→.AB→=SC→.SB→−SA→=SC→.SB→−SC→.SA→

=SC→.SB→.cosSC→.SB→−SC→.SA→.cosSC→.SA→=SC.SB.cosBSC^−SC.SA.cosASC^

Vì SA= SB= SC và A​SB^  =  BSC^  =  CSA^

⇒SC→.AB→=0

Ta lại có: SC→.SA→=SC→.SA→.cosSC→,SA→

⇒cosSC→,SA→=0

Do đó SC→;  AB→ =900.

II. Vecto chỉ phương của đường thẳng.

1. Định nghĩa.

Nếu a→ khác vecto - không được gọi là vecto chỉ phương của đường thẳng d nếu giá của vecto a→ song song hoặc trùng với đường thẳng d.

Bài 2 : Hai đường thẳng vuông góc (ảnh 1)

2. Nhận xét.

a) Nếu a→ là vecto chỉ phương của đường thẳng d thì vecto ka→   (k ≠0) cũng là vecto chỉ phương của d.

b) Một đường thẳng d trong không gian hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm A thuộc đường thẳng d và một vecto chỉ phương của nó.

c) Hai đường thẳng song song với nhau khi và chỉ khi chúng là hai đường thẳng phân biệt và có hai vecto chỉ phương cùng phương.

III. Góc giữa hai đường thẳng trong không gian.

1. Định nghĩa:

Góc giữa hai đường thẳng a và b trong không gian là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với a và b.

Bài 2 : Hai đường thẳng vuông góc (ảnh 1)

2. Nhận xét.

a) Để xác định góc giữa hai đường thẳng a và b ta có thể lấy điểm O thuộc một trong hai đường thẳng đó rồi vẽ một đường thẳng qua O và song song với đường thẳng còn lại.

b) Nếu u→ là vecto chỉ phương của đường thẳng a và v→ là vecto chỉ phương của đường thẳng b và (u→;  v→) =  α thì góc giữa hai đường thẳng a và b bằng α nếu 00≤α≤900 và bằng 1800− α nếu 900< α≤1800 .

Nếu a và b song song hoặc trùng nhau thì góc giữa chúng bằng 0°.

Ví dụ 2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa AC và DA’

Lời giải:

Bài 2 : Hai đường thẳng vuông góc (ảnh 1)

Gọi a là độ dài cạnh hình lập phương.

Khi đó, tam giác AB’C đều (AB’ = B’C= CA = a2)

Do đó B'CA^  =600.

Lại có, DA’ song song CB’ nên

(AC ; DA’) = (AC ; CB’) =B'CA^  =600 .

IV. Hai đường thẳng vuông góc.

1. Định nghĩa.

Hai đường thẳng được gọi là vuông góc nếu góc giữa chúng bằng 90°.

Ta kí hiệu hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau là a  ⊥  b.

2. Nhận xét

a) Nếu u→;  v→  lần lượt là các vecto chỉ phương của hai đường thẳng a và b thì a  ⊥  b⇔u→. v→   =0.

b) Cho hai đường thẳng song song. Nếu một đường thẳng vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.

c) Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.

Ví dụ 3. Cho tứ diện ABCD có AB= AC= AD và BAC^  =  BAD^ =600;  CAD^ =  900. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh hai đường thẳng AB và IJ vuông góc với nhau.

Lời giải:

Bài 2 : Hai đường thẳng vuông góc (ảnh 1)

Xét tam giác ICD có J là trung điểm đoạn CD ⇒I​J→=12IC→+ID→.

Tam giác ABC có AB = AC và BAC^ =600nên tam giác ABC đều

⇒CI ⊥AB. (1)

Tương tự, ta có tam giác ABD đều nên DI  ⊥AB. ( 2)

Từ (1) và (2) ta có : IJ→.AB→=12IC→+ID→.AB→=12IC→.AB→+12ID→.AB→=0

⇒IJ→  ⊥AB→ ⇒IJ⊥​AB

Đề thi liên quan

Xem thêm »
  • Trắc nghiệm tổng hơp Toán 11 (có đáp án) 76 đề 22949 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Đề thi Toán 11 (có đáp án) 17 đề 8267 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (có đáp án) 12 đề 4836 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 4: Giới hạn (có đáp án) 7 đề 4059 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp (có đáp án) 8 đề 3782 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 5: Đạo hàm (có đáp án) 11 đề 3715 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 2: Tổ hợp - Xác suất (có đáp án) 15 đề 3198 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác (có đáp án) 6 đề 3132 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản (có đáp án) 6 đề 3064 lượt thi Thi thử
  • Trắc nghiệm Biến cố và xác suất của biến cố có đáp án 4 đề 3042 lượt thi Thi thử
Xem thêm » Hỏi bài

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
  • Một vòng quay trò chơi có bán kính 57 m, trục quay cách mặt đất 57,5 m, quay đều mỗi vòng hết 15 phút. Khi vòng quay quay đều, khoảng cách h (m) từ một cabin gắn tại điểm A của vòng quay đến mặt đất được tính bởi công thức:

    \(h\left( t \right) = 57\sin \left( {\frac{{2\pi }}{{15}}t - \frac{\pi }{2}} \right) + 57,5\)

    với t là thời gian quay của vòng quay tính bằng phút (t ≥ 0) (Hình 12).

    Khi quay một vòng lần thứ nhất tính từ thời điểm t = 0 (phút), tại thời điểm nào của t thì cabin ở vị trí cao nhất? Ở vị trí đạt được chiều cao là 86 m?

    Một vòng quay trò chơi có bán kính 57 m Khi quay một vòng lần thứ nhất tính từ (ảnh 1) 250 18/04/2024 Xem đáp án
  • Một vòng quay trò chơi có bán kính 57 m, trục quay cách mặt đất 57,5 m, quay đều mỗi vòng hết 15 phút. Khi vòng quay quay đều, khoảng cách h (m) từ một cabin gắn tại điểm A của vòng quay đến mặt đất được tính bởi công thức:

    \(h\left( t \right) = 57\sin \left( {\frac{{2\pi }}{{15}}t - \frac{\pi }{2}} \right) + 57,5\)

    với t là thời gian quay của vòng quay tính bằng phút (t ≥ 0) (Hình 12).

    Khi t = 0 (phút) thì khoảng cách từ cabin đến mặt đất bằng bao nhiêu?

    Một vòng quay trò chơi có bán kính 57 m Khi t = 0 (phút) thì khoảng cách từ cabin  (ảnh 1) 138 18/04/2024 Xem đáp án
  • Một vòng quay trò chơi có bán kính 57 m, trục quay cách mặt đất 57,5 m, quay đều mỗi vòng hết 15 phút. Khi vòng quay quay đều, khoảng cách h (m) từ một cabin gắn tại điểm A của vòng quay đến mặt đất được tính bởi công thức:

    \(h\left( t \right) = 57\sin \left( {\frac{{2\pi }}{{15}}t - \frac{\pi }{2}} \right) + 57,5\)

    với t là thời gian quay của vòng quay tính bằng phút (t ≥ 0) (Hình 12).

    Tính chu kì của hàm số h(t)?

    Một vòng quay trò chơi có bán kính 57 m Tính chu kì của hàm số h(t) (ảnh 1) 121 18/04/2024 Xem đáp án
  • Từ đồ thị hàm số y = sin x, tìm:

    Các khoảng giá trị của x để hàm số y = sin x nhận giá trị dương. 128 18/04/2024 Xem đáp án
  • Từ đồ thị hàm số y = sin x, tìm:

    Các giá trị của x để sin x = \(\frac{1}{2}\);

    121 18/04/2024 Xem đáp án
  • Từ đồ thị hàm số y = cos x, cho biết:

    Có bao nhiêu giá trị của x trên khoảng \(\left( { - \frac{{9\pi }}{2}; - \frac{{3\pi }}{2}} \right)\) để cos x = 0.

    115 18/04/2024 Xem đáp án
  • Từ đồ thị hàm số y = cos x, cho biết:

    Có bao nhiêu giá trị của x trên đoạn [ – 5π; 0] để cos x = 1;

    118 18/04/2024 Xem đáp án
  • Xét sự biến thiên của mỗi hàm số sau trên các khoảng tương ứng:

    y = cosx trên khoảng (19π; 20π), (– 30π; – 29π).

    121 18/04/2024 Xem đáp án
  • Xét sự biến thiên của mỗi hàm số sau trên các khoảng tương ứng:

    y = sin x trên khoảng \(\left( { - \frac{{19\pi }}{2};\, - \frac{{17\pi }}{2}} \right),\,\,\left( { - \frac{{13\pi }}{2};\, - \frac{{11\pi }}{2}} \right)\);

    120 18/04/2024 Xem đáp án
  • Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số:

    \(y = \frac{1}{{4 - \sin x}}\).

    126 18/04/2024 Xem đáp án
Xem thêm »

Từ khóa » Hình Lập Phương Abcd A Phẩy B Phẩy C Phẩy D Phẩy Chọn Mệnh đề đúng